Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo – Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo – Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chô̂ .
Nếu tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt thì . với hệ số với mọi và .(2). với hệ số với mọi .
A. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. B. (1) cùng dấu - (2) trái dấu.
C. (1) trái dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cô Mai có lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh là tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Để diện tích mảnh vườn không ít hơn thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tập ngiệm của bất phương trình: là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tam thức bậc hai . Với giá trị nào của thì có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình bậc hai có nghiệm là
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. hoặc . B. hoặc . C. . D. .
Câu 13. Giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho phương trình (với là tham số). Giá trị của đê phương trình nhận làm nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ , toạ độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ , cho . Toạ độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ , cho . Toạ độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 23. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai đường thẳng . Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng và song song với nhau.
C. Hai đường thẳng và trùng nhau.
D. Hai đường thẳng và cắt nhau.
Câu 30. Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho là góc tạo bởi hai đường thẳng và . Giá trị của cosa là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Góc giữa hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho đường tròn . Đường tròn có:
A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính .
C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính .
Câu 34. Cho đường tròn . Đường tròn có:
A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính .
C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính .
Câu 35. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải phương trình sau:
Câu
2. Tìm
để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
:
a)
b)
Câu
3. Cho các
vectơ
.
a)
Tìm tọa độ của vectơ
.
b)
Biểu diễn vectơ
theo cặp vectơ không cùng phương
.
Câu 4. Cho tam giác với và phương trình đường thẳng chứa cạnh là .
a) Viết phương trình đường cao của tam giác.
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy của tam giác.
ĐÁP ÁN
-
1C
2C
3B
4A
5C
6D
7B
8A
9C
10D
11C
12B
13C
14A
15D
16C
17D
18A
19C
20A
21B
22D
23A
24C
25D
26C
27B
28D
29D
30D
31B
32B
33C
34B
35D
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau?
A. là tam thức bậc hai.
B. là tam thức bậc hai.
C. là tam thức bậc hai.
D. là tam thức bậc hai.
Câu 2. Dấu của tam thức bậc hai: được xác định như sau
A. với với hoặc .
B. với với hoặc .
C. với với hoặc .
D. với với hoặc .
Câu 3. Cho tam thức bậc hai . Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Tam thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một đường cong parabol trong mặt phẳng toạ độ th có phương trình , trong đó là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao và sau 1 giây thì nó đạt độ cao , saut 2 giây thì nó đạt độ cao . Hỏi quá bóng bay ở độ cao không thấp hơn trong thời gian bao lâu?
A. giây. B. 3 giây. C. giây. D. 2 giây.
Câu 6. Tam thức âm với mọi khi
A. hoặc . B. .
C. . D. .
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác định là ?
A. B. . C. . D. .
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để với mọi .
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. khi . B. với mọi .
C. với mọi . D. khi .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. .
C. .
Câu 13. Tậpnghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Phương trình :
A. vô nghiệm. B. có hai nghiệm phân biệt.
C. vô số nghiệm. D. có nghiệm duy nhất.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình có nghiệm là giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Phương trình có tổng tất cả các nghiệm là:
A. 3 . B. 2 . C. . D. 4 .
Câu 18. Phương trình có bao nhiêu nghiệm lớn 3 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ , cho và . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ , cho và . Biểu thức biểu diễn vectơ qua hai vectơ và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ , cho tam giác có và trọng tâm . Tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại hai điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tam giác có và . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ của tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hai điểm và . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho tam giác có và . Phương trình đường cao của tam giác là:
A. . B. .
Câu 28. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình tổng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hai đường thẳng và . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm và đường thẳng như hình bên. Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng . Độ dài đoạn là
A. 2 . B. 4 . C. . D. 10 .
Câu 31. Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng và song song với nhau.
B. Hai đường thẳng và trùng nhau.
C. Hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng và cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 32. Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng và song song với nhau.
B. Hai đường thẳng và cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng và trùng nhau.
Câu 33. Phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tổng chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất sản phẩm được cho bởi biểu thức ; giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất trong khoảng nào để đảm bảo nhà sản xuất không bị lỗ (giả sử các sản phẩm được bán hết)?
Câu 2. Giải phương trình sau:
Câu
3. Cho ba điểm
.
a)
Xác định điểm
sao cho tứ giác
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
thuộc trục
sao cho
cách đều
.
Câu 4. Có hai con tàu xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-mét), tại thời điểm (giờ), vị trí của tàu có tọa độ được xác định bởi công thức , vị trí tàu có tọa độ là .
a) Tính gần đúng côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu .
b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát, hai tàu gần nhau nhất?
c) Nếu tàu đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
1A |
2C |
3A |
4C |
5A |
6D |
7C |
8A |
9C |
10C |
11B |
12C |
13D |
14D |
15C |
16C |
17B |
18A |
19C |
20B |
21C |
22D |
23C |
24A |
25D |
26B |
27A |
28B |
29D |
30A |
31A |
32B |
33B |
34C |
35B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. là tam thức bậc hai.
B. là tam thức bậc hai.
C. là tam thức bậc hai.
D. là tam thức bậc hai.
Câu 2. Tập hợp tất cả giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tập hợp các giá trị của để hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Giải bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biểu thức âm khi?
A. B. .
C. . D. .
Câu 8. Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. B. . C. . D. .
Câu 9. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 11. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số
A. B. . C. D. .
Câu 13. Phương trình có tổng tất cả các nghiệm là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. C. D. .
Câu 15. Tập hợp tất cả tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là nửa khoảng với . Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng và một cạnh góc vuông bằng .
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 16. Một người cần phải chèo thuyền từ vị trí đến vị trí trên bờ , sau chạy bộ từ đến . Biết rằng vận tốc chèo thuyền bằng , vận tốc chạy bộ là , khoảng cách từ vị trí đến bờ bằng , khoảng cách hai vị trí bằng . Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí biết rằng tổng thời gian người đó chèo thuyền và chạy bộ là 1 giờ 20 phút.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: là
A. 3 . B. . C. . D. 1 .
Câu 18. Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và . Điểm thuộc trục hoành sao cho ba điểm thẳng hàng. Toạ độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm . Điểm đối xứng với qua . Toạ độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ , cặp vectơ nào vuông góc với nhau trong các vectơ và
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 22. Cho điểm . Toạ độ điểm đối xứng với qua trục hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hai điểm và đường thẳng . Điểm thuộc có hoành độ dương sao cho tam giác vuông tại . Toạ độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng được xác định khi ta biết được
A. Một véctơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương của .
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng .
C. Một điểm thuộc và biết song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc .
Câu 25. Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. B. . C. . D. .
Câu 26. Đường thẳng không đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho đường thẳng . Điểm nào sau đây nằm trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. D. .
Câu 29. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và vuông góc với nhau? vuông góc với nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Côsin góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:
A. . B. 2 . C. . D. .
Câu 32. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: và :
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm và . Phương trình của đường tròn có đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là
Câu 35. Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu
1. Tìm tất
cả giá trị
để phương trình sau có nghiệm:
a)
b)
.
Câu 2. Giải phương trình sau:
Câu
3. Cho tam giác
có các đỉnh
.
a)
Chứng minh tam giác
vuông tại
.
Tính diện tích tam giác
.
b)
Tính tích vô hướng
,
suy ra
.
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua và cách đều các điểm với .
ĐÁP ÁN
-
1A
2D
3A
4A
5C
6C
7D
8C
9D
10A
11A
12D
13C
14B
15C
16B
17D
18A
19D
20A
21B
22B
23A
24A
25B
26B
27D
28D
29D
30C
31B
32D
33B
34A
35D
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tam thức bậc hai . Nhận định nào sau đây là đúng?
A. khi và chỉ khi .
B. khi và chỉ khi .
C. khi và chỉ khi .
D. khi và chỉ khi .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Bất phương trình có nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho bất phương trình . Tập tất cả các giá trị của tham số làm cho bất phương trình vô nghiệm có dạng . Tính giá trị của .
A. . B. 4 . C. . D. .
Câu 6. Tập hợp nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. và . C. . D. .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Hệ bất phương trình có nghiệm là:
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 10. Nghiệm của hệ bất phương trình: là:
A. . B. .
C. hoặc . D. .
Câu 11. Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tìm để có hai nghiệm dương phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 15. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16. Số nghiệm phương trình trên tập số thực là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17. Phương trình có nghiệm (trong đó tối giản). Tính
A. 81 . B. 90 . C. 80 . D. 86 .
Câu 18. Biết phương trình có hai nghiệm . Tính giá trị biểu thức .
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ , vectơ có độ dài bằng:
A. 5 . B. 4. C. 3 . D. 25 .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm và bằng:
A. 17 B. . C. 5 . D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đường thẳng có vectơ pháp tuyến . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A. là vectơ chỉ phương của .
B. là vectơ chỉ phương của .
C. là vectơ pháp tuyến của .
D. có hệ số góc .
Câu 25. Cho đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của .
A. . B. .
Câu 26. Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. B. C. D. .
Câu 28. Đường thẳng đi qua , nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho đường thẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng song song với và cách một khoảng bằng 2 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hai điểm và là đường thẳng đi qua . Khi thay đổi, khoảng cách lớn nhất từ đến đường thẳng bằng:
A. . B. 10 .. C. . D. .
Câu 31. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây và .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 32. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường tròn và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. đi qua tâm của . B. tiếp xúc với .
C. cắt tại hai điểm. D. không có điểm chung với .
Câu 34. Một trạm thu phát sóng điện thoại đặt ở vị trí trong mặt phẳng toạ độ như hình vẽ (đơn vị trên hai trục là kilômét). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng . Phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng là
A. B. C. . D. .
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm là
A. . B. .
C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm tất cả giá trị để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: .
Câu 2. Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình vẽ), muốn vậy họ cần làm một thanh đỡ có chiều dài bằng , đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ dài . Hỏi vị trí cách vị trí bao nhiêu mét?
Câu 3. Cho ba điểm .
Tìm điểm thuộc trục hoành sao cho bé nhất.
Câu 4. Cho hai đường thẳng . Viết phương trình tham số đường thẳng qua điểm , đồng thời cắt hai đường thẳng tại hai điểm sao cho là trung điểm của đoạn .
ĐÁP ÁN
-
1D
2B
3C
4B
5A
6B
7C
8B
9A
10C
11B
12A
13B
14C
15D
16D
17C
18B
19A
20B
21B
22C
23D
24D
25A
26B
27B
28D
29C
30A
31A
32A
33C
34D
35B
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Giữa HK2 Toán 10 CTST Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo là tài liệu ôn luyện và kiểm tra kiến thức toán học của học sinh lớp 10 trong học kì 2. Bộ đề thi bao gồm nhiều bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, được thiết kế để đánh giá và cải thiện khả năng giải toán, kỹ năng tính toán, hiểu biết về đại số, hình học, hàm số, số học và giải tích của học sinh.
Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo cung cấp các bài tập và câu hỏi có độ khó tăng dần, giúp học sinh tiếp cận và nâng cao kiến thức toán học của mình một cách dễ dàng và hiệu quả. Bên cạnh đó, tài liệu cũng cung cấp lời giải chi tiết và minh họa, giúp học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm và phương pháp giải toán.
Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo là một tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kì 2.
>>> Bài viết liên quan: