Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo – Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo – Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Chọn
từ thích hợp để điền vào chô̂
.
Nếu
tam thức bậc hai
có hai nghiệm phân biệt
thì
.
với hệ số
với mọi
và
.(2).
với hệ số
với mọi
.
A. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. B. (1) cùng dấu - (2) trái dấu.
C. (1) trái dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
Câu
3.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Tam
thức bậc hai
nhận giá trị dương khi nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Cô
Mai có
lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để
trồng rau. Biết rằng một cạnh là tường (nên không cần
rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ
nhật để làm vườn. Để diện tích mảnh vườn không
ít hơn
thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất
là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.
Tập
ngiệm của bất phương trình:
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Hệ
bất phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9.
Hệ
bất phương trình
có nghiệm khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Cho
tam thức bậc hai
.
Với giá trị nào của
thì
có hai nghiệm phân biệt?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11.
Tập
hợp tất cả các giá trị của
để phương trình bậc hai
có nghiệm là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Phương
trình
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
hoặc
. B.
hoặc
. C.
. D.
.
Câu
13.
Giá
trị
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Số
nghiệm của phương trình
là:
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu
15.
Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
Cho
phương trình
(với
là tham số). Giá trị của
đê phương trình nhận
làm nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu
18.
Tổng
các nghiệm của phương trình
là
A.
2
. B.
. C.
. D.
4
.
Câu
19.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
toạ độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
.
Toạ độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
.
Toạ độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu
23.
Một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Đường
thẳng
có vectơ chỉ phương là
.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26.
Phương
trình của đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Phương
trình của đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Cho
đường thẳng
có phương trình tổng quát là
.
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho hai đường thẳng
.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
Hai
đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
B.
Hai
đường thẳng
và
song song với nhau.
C.
Hai
đường thẳng
và
trùng nhau.
D.
Hai
đường thẳng
và
cắt nhau.
Câu 30. Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Cho
là góc tạo bởi hai đường thẳng
và
.
Giá trị của cosa là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Góc
giữa hai đường thẳng
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Cho
đường tròn
.
Đường tròn
có:
A.
Tâm
và bán kính
. B.
Tâm
và bán kính
.
C.
Tâm
và bán kính
. D.
Tâm
và bán kính
.
Câu
34.
Cho
đường tròn
.
Đường tròn
có:
A.
Tâm
và bán kính
. B.
Tâm
và bán kính
.
C.
Tâm
và bán kính
. D.
Tâm
và bán kính
.
Câu 35. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
II. TỰ LUẬN
Câu
1. Giải
phương trình sau:
Câu
2. Tìm
để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
:
a)
b)
Câu
3. Cho các
vectơ
.
a)
Tìm tọa độ của vectơ
.
b)
Biểu diễn vectơ
theo cặp vectơ không cùng phương
.
Câu
4. Cho tam giác
với
và phương trình đường thẳng chứa cạnh
là
.
a)
Viết phương trình đường cao
của tam giác.
b)
Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
của tam giác.
ĐÁP ÁN
-
1C
2C
3B
4A
5C
6D
7B
8A
9C
10D
11C
12B
13C
14A
15D
16C
17D
18A
19C
20A
21B
22D
23A
24C
25D
26C
27B
28D
29D
30D
31B
32B
33C
34B
35D
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau?
A.
là tam thức bậc hai.
B.
là tam thức bậc hai.
C.
là tam thức bậc hai.
D.
là tam thức bậc hai.
Câu
2.
Dấu
của tam thức bậc hai:
được xác định như sau
A.
với
với
hoặc
.
B.
với
với
hoặc
.
C.
với
với
hoặc
.
D.
với
với
hoặc
.
Câu
3.
Cho
tam thức bậc hai
.
Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4.
Tam
thức
nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5.
Khi
một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào
đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả bóng
là một đường cong parabol trong mặt phẳng toạ độ
th có phương trình
,
trong đó
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được
đá lên,
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
và sau 1 giây thì nó đạt độ cao
,
saut 2 giây thì nó đạt độ cao
.
Hỏi quá bóng bay ở độ cao không thấp hơn
trong thời gian bao lâu?
A.
giây. B.
3
giây. C.
giây. D.
2
giây.
Câu
6.
Tam
thức
âm với mọi
khi
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
có tập xác định là
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
với mọi
.
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu
9.
Cho
tam thức
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
khi
. B.
với mọi
.
C.
với mọi
. D.
khi
.
Câu
10.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình
.
Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
.
C.
.
Câu
13.
Tậpnghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Phương
trình
:
A. vô nghiệm. B. có hai nghiệm phân biệt.
C. vô số nghiệm. D. có nghiệm duy nhất.
Câu
15.
Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
Phương
trình
có nghiệm là giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.
Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm là:
A.
3
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu
18.
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm lớn 3 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu
19.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
và
.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
và
.
Biểu thức biểu diễn vectơ
qua hai vectơ
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho tam giác
có
và trọng tâm
.
Tọa độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Phương
trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại hai điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Phương
trình tham số của đường thẳng
đi qua
và song song với đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Cho
tam giác
có
và
.
Phương trình đường trung tuyến kẻ từ
của tam giác
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Cho
hai điểm
và
.
Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Cho
tam giác
có
và
.
Phương trình đường cao
của tam giác
là:
A.
. B.
.
Câu
28.
Đường
thẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Cho
hai đường thẳng
và
.
Số đo góc giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho điểm
và đường thẳng
như hình bên. Gọi
là hình chiếu của
lên đường thẳng
.
Độ dài đoạn
là
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
10
.
Câu
31.
Cho
hai đường thẳng
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hai
đường thẳng
và
song song với nhau.
B.
Hai
đường thẳng
và
trùng nhau.
C.
Hai
đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
D.
Hai
đường thẳng
và
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu
32.
Cho
hai đường thẳng
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hai
đường thẳng
và
song song với nhau.
B.
Hai
đường thẳng
và
cắt nhau nhưng không vuông góc.
C.
Hai
đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
D.
Hai
đường thẳng
và
trùng nhau.
Câu
33.
Phương
trình đường tròn tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.
Trong
mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm
thuộc đường tròn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN
Câu
1. Tổng chi
phí
(đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất
sản phẩm được cho bởi biểu thức
;
giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Số sản phẩm
được sản xuất trong khoảng nào để đảm bảo nhà sản
xuất không bị lỗ (giả sử các sản phẩm được bán
hết)?
Câu 2. Giải phương trình sau:
Câu
3. Cho ba điểm
.
a)
Xác định điểm
sao cho tứ giác
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
thuộc trục
sao cho
cách đều
.
Câu
4. Có hai con
tàu
xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng
ngoài biển. Trên màn hình ra-đa của trạm điều khiển
(xem như mặt phẳng tọa độ
với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-mét), tại
thời điểm
(giờ), vị trí của tàu
có tọa độ được xác định bởi công thức
,
vị trí tàu
có tọa độ là
.
a)
Tính gần đúng côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
.
b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát, hai tàu gần nhau nhất?
c)
Nếu tàu
đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu
chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao
nhiêu?
ĐÁP ÁN
1A |
2C |
3A |
4C |
5A |
6D |
7C |
8A |
9C |
10C |
11B |
12C |
13D |
14D |
15C |
16C |
17B |
18A |
19C |
20B |
21C |
22D |
23C |
24A |
25D |
26B |
27A |
28B |
29D |
30A |
31A |
32B |
33B |
34C |
35B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
là tam thức bậc hai.
B.
là tam thức bậc hai.
C.
là tam thức bậc hai.
D.
là tam thức bậc hai.
Câu
2.
Tập
hợp tất cả giá trị của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Tập
hợp các giá trị của
để hàm số
có tập xác định
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6.
Giải
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.
Biểu
thức
âm khi?
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
8.
Biểu
thức
nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
9.
Phương
trình
vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Hỏi
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có nghiệm?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu
11.
Giá
trị nguyên dương lớn nhất để hàm số
xác định?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu
12.
Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
13.
Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu
14.
Điều
kiện xác định của phương trình
là:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
15.
Tập
hợp tất cả tham số
để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt là nửa khoảng
với
.
Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
và một cạnh góc vuông bằng
.
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu
16.
Một
người cần phải chèo thuyền từ vị trí
đến vị trí
trên bờ
,
sau chạy bộ từ
đến
.
Biết rằng vận tốc chèo thuyền bằng
,
vận tốc chạy bộ là
,
khoảng cách từ vị trí
đến bờ
bằng
,
khoảng cách hai vị trí
bằng
.
Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí
biết rằng tổng thời gian người đó chèo thuyền và
chạy bộ là 1 giờ 20 phút.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.
Tổng
tất cả các nghiệm của phương trình:
là
A.
3
. B.
. C.
. D.
1
.
Câu
18.
Giải
phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho hai điểm
và
.
Điểm
thuộc trục hoành sao cho ba điểm
thẳng hàng. Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho hai điểm
.
Điểm
đối xứng với
qua
.
Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cặp vectơ nào vuông góc với nhau trong các vectơ
và
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
22.
Cho
điểm
.
Toạ độ điểm
đối xứng với
qua trục hoành là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Cho
hai điểm
và đường thẳng
.
Điểm
thuộc
có hoành độ dương sao cho tam giác
vuông tại
.
Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường
thẳng
được xác định khi ta biết được
A.
Một
véctơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương của
.
B.
Hệ
số góc và một điểm thuộc đường thẳng
.
C.
Một
điểm thuộc
và biết
song song với một đường thẳng cho trước.
D.
Hai
điểm phân biệt thuộc
.
Câu
25.
Đường
thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Đường
thẳng
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Cho
đường thẳng
.
Điểm nào sau đây nằm trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Cho
đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
29.
Với
giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau? vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Côsin
góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng:
A.
. B.
2
. C.
. D.
.
Câu
32.
Tìm
tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:
và
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm
và
.
Phương trình của đường tròn có đường kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm
là
Câu
35.
Trong
mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN
Câu
1. Tìm tất
cả giá trị
để phương trình sau có nghiệm:
a)
b)
.
Câu
2. Giải
phương trình sau:
Câu
3. Cho tam giác
có các đỉnh
.
a)
Chứng minh tam giác
vuông tại
.
Tính diện tích tam giác
.
b)
Tính tích vô hướng
,
suy ra
.
Câu
4. Viết
phương trình đường thẳng
đi qua
và cách đều các điểm
với
.
ĐÁP ÁN
-
1A
2D
3A
4A
5C
6C
7D
8C
9D
10A
11A
12D
13C
14B
15C
16B
17D
18A
19D
20A
21B
22B
23A
24A
25B
26B
27D
28D
29D
30C
31B
32D
33B
34A
35D
-
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Tam
thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Cho
tam thức bậc hai
.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
khi và chỉ khi
.
B.
khi và chỉ khi
.
C.
khi và chỉ khi
.
D.
khi và chỉ khi
.
Câu
3.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Bất
phương trình
có nghiệm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5.
Cho
bất phương trình
.
Tập tất cả các giá trị của tham số
làm cho bất phương trình vô nghiệm có dạng
.
Tính giá trị của
.
A.
. B.
4
. C.
. D.
.
Câu
6.
Tập
hợp nghiệm của bất phương trình:
.
A.
. B.
và
. C.
. D.
.
Câu
7.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9.
Hệ
bất phương trình
có nghiệm là:
A.
hoặc
. B.
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
10.
Nghiệm
của hệ bất phương trình:
là:
A.
. B.
.
C.
hoặc
. D.
.
Câu
11.
Tìm
tất cả giá trị thực của tham số
sao cho phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Tìm
để
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Số
nghiệm của phương trình
là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu
15.
Phương
trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu
16.
Số
nghiệm phương trình
trên tập số thực là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu
17.
Phương
trình
có nghiệm
(trong đó
tối giản). Tính
A. 81 . B. 90 . C. 80 . D. 86 .
Câu
18.
Biết
phương trình
có hai nghiệm
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
.
Câu
19.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
vectơ
có độ dài bằng:
A. 5 . B. 4. C. 3 . D. 25 .
Câu
20.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho hai điểm
và
.
Khoảng cách giữa hai điểm
và
bằng:
A.
17 B.
. C.
5
. D.
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho hai vectơ
.
Góc giữa hai vectơ
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Tìm
tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2
điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Phương
trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số
của đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Đường
thẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A.
là vectơ chỉ phương của
.
B.
là vectơ chỉ phương của
.
C.
là vectơ pháp tuyến của
.
D.
có hệ số góc
.
Câu
25.
Cho
đường thẳng
.
Viết phương trình tổng quát của
.
A.
. B.
.
Câu
26.
Phương
trình tham số của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Phương
trình tham số của đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu
28.
Đường
thẳng đi qua
,
nhận
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Cho
đường thẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng song song với
và cách
một khoảng bằng 2 ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Cho
hai điểm
và
là đường thẳng đi qua
.
Khi
thay đổi, khoảng cách lớn nhất từ
đến đường thẳng
bằng:
A.
. B.
10
.. C.
. D.
.
Câu
31.
Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây
và
.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu
32.
Tìm
côsin góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho đường tròn
và đường thẳng
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
đi qua tâm của
. B.
tiếp xúc với
.
C.
cắt
tại hai điểm. D.
không có điểm chung với
.
Câu
34.
Một
trạm thu phát sóng điện thoại đặt ở vị trí
trong mặt phẳng toạ độ
như hình vẽ (đơn vị trên hai trục là kilômét). Biết
rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán
kính phủ sóng
.
Phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của
vùng phủ sóng là
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
35.
Phương
trình đường tròn có tâm
và đi qua điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN
Câu
1. Tìm tất
cả giá trị
để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
.
Câu
2. Người ta
làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà
(hình vẽ), muốn vậy họ cần làm một thanh đỡ
có chiều dài bằng
,
đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ
dài
.
Hỏi vị trí
cách vị trí
bao nhiêu mét?
Câu
3. Cho ba điểm
.
Tìm
điểm
thuộc trục hoành sao cho
bé nhất.
Câu
4. Cho hai
đường thẳng
.
Viết phương trình tham số đường thẳng
qua điểm
,
đồng thời cắt hai đường thẳng
tại hai điểm
sao cho
là trung điểm của đoạn
.
ĐÁP ÁN
-
1D
2B
3C
4B
5A
6B
7C
8B
9A
10C
11B
12A
13B
14C
15D
16D
17C
18B
19A
20B
21B
22C
23D
24D
25A
26B
27B
28D
29C
30A
31A
32A
33C
34D
35B
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Giữa HK2 Toán 10 CTST Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo là tài liệu ôn luyện và kiểm tra kiến thức toán học của học sinh lớp 10 trong học kì 2. Bộ đề thi bao gồm nhiều bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, được thiết kế để đánh giá và cải thiện khả năng giải toán, kỹ năng tính toán, hiểu biết về đại số, hình học, hàm số, số học và giải tích của học sinh.
Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo cung cấp các bài tập và câu hỏi có độ khó tăng dần, giúp học sinh tiếp cận và nâng cao kiến thức toán học của mình một cách dễ dàng và hiệu quả. Bên cạnh đó, tài liệu cũng cung cấp lời giải chi tiết và minh họa, giúp học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm và phương pháp giải toán.
Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo là một tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kì 2.
>>> Bài viết liên quan: