5 Bộ Đề Thi & Đáp Án Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết
5 Bộ Đề Thi & Đáp Án Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Mục lục
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
Đề 6 |
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số cộng
,
biết
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàmsố
xác
định và liên tục trên khoảng
có
bảng biến thiên như hình sau:
-
+
+
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
-
0 3
+ 0 - 0 +
2
Hàmsố
đạt
cực đại tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho
hàmsố
liên
tục trên
và
có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
.
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Số
đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Đồ
thị của hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Với
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý ,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Nghiệm
dương của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên
hợp của số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Một
khối nón tròn xoay có chiều cao
và bán kính đáy
.
Khi đó thể tích khối nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho
một khối trụ có độ dài đường sinh là
và bán kính đường tròn đáy là
.
Diện tích toàn phần của khối trụ là
A.
B.
. C.
D.
Câu
25: Trong
không gian
cho
điểm
thỏa
mãn
với
là
hai vectơ đơn vị trên hai trục
,
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
có phương
trình:
.
Xác định tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
;
. B.
;
.
C.
;
. D.
;
.
Câu
27: Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
.
Mặt phẳng
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Hàm
số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Tìm
giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Cho
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho
số phức
Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho
hình hộp chữ nhật
có
và
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho
hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và độ dài cạnh bên bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
37: Trong
không gian
mặt cầu tâm là điểm
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Trong
không gian
đường thẳng đi qua điểm
và
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
hàm số
,
đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Có
bao nhiêu số tự nhiên
sao cho ứng với mỗi
có không quá 148 số nguyên
thỏa mãn
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu
41: Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
,
tam giác
nhọn và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng
,
tạo
với
nhau góc
thỏa mãn
và cạnh
.
Thể tích khối
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Sử
dụng mảnh inox hình chữ nhật
có diện tích bằng
và cạnh
để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp
theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
thành
hình chữ nhật
và
,
trong đó phần hình chữ nhật
được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao
bằng
;
phần hình chữ nhật
được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ
trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá
trị
để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các
mép nối không đáng kể).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng
nằm trong
sao cho mọi điểm của
cách đều hai
điểm
có phương
trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho hàm
số
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
47: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
với
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho
hàm số bậc ba
và đường thẳng
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như
hình bên. Nếu
thì tỷ số
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Xét
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
hình nón
có
đường cao
và bán kính đáy là
.
Gọi
là
điểm trên đoạn
là
thiết diện của mặt phẳng
vuông
góc với trục
tại
của hình nón
Gọi
là
khối nón có đỉnh
đáy là
.
Khi thể tích khối nón
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
có
tọa độ tâm
bán kính là
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.B |
4.D |
5.C |
6.C |
7.D |
8.C |
9.D |
10.B |
11.C |
12.A |
13.A |
14.C |
15.B |
16.A |
17.B |
18.B |
19.B |
20.D |
21.A |
22.B |
23.D |
24.A |
25.A |
26.A |
27.D |
28.D |
29.C |
30.D |
31.D |
32.A |
33.A |
34.D |
35.A |
36.B |
37.D |
38.C |
39.A |
40.C |
41.B |
42.C |
43.B |
44.D |
45.C |
46.C |
47.B |
48.B |
49.C |
50.C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
Chọn D
Giả sử
số tự nhiên cần tìm có dạng
.
Do
nên có
cách chọn
chữ số
. Hai chữ số
và
có
cách chọn.
Vậy có
số
tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu
2: Cho
cấp số cộng
,
biết
và
.
Giá trị của
bằng
Lờigiải
Chọn D
Từ
giả thiết
và
suy
ra ta có:
.
Vậy
.
Câu
3: Cho
hàm số
xác
định và liên tục trên khoảng
có
bảng biến thiên như hình sau:
-
+
+
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
.
Lờigiải
ChọnB
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàmsố nghịch biến trên khoảng
.
Câu
4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
-
0 3
+ 0 - 0 +
2
Hàmsố
đạt
cực đại tại điểm
Lờigiải
Chọn D
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có
,
và
,
suy
ra hàmsốđạtcựctiểutại
.
,
và
,
suy
ra hàmsốđạtcựcđạitại
.
Câu
5: Cho
hàmsố
liên
tục trên
và
có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số là
Lờigiải
ChọnC
Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu
6: Số
đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
Lờigiải
ChọnC
Ta có :
Vì
nên
đường thẳng
là
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Vì
,
nên
đườngthẳng
là
tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.
Vậy độ
thị hàm số đã cho có tất cả
đường tiệm cận.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
Lời giải
Chọn D
Đồ thị đã cho có hình
dạng của đồ thị hàm số bậc ba
nên loại phương án B
và C.
Dựa vào đồ thị, ta có
nên loại phương án A.
Câu
8: Đồ
thị của hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
Lời giải
Chọn C
Để tìm tọa độ của
giao điểm với trục hoành, ta cho
.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu
10: Với
,
đạo hàm của hàm số
là
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý ,
bằng
Lời giải
Chọn C
Ta có
với mọi
và
Câu
12: Nghiệm
dương của phương trình
là
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là:
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu
14: Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức:
.
Ta có:
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu
17: Tích
phân
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
là:
Lời giải
Chọn B
Phương
pháp: Cho số phức
.
Số phức liên hợp của số phức
là
.
Ta có: Số
phức liên hợp
của
số phức
là
.
Câu
19: Cho
hai số phức
và
.
Số phức
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên
hợp của số phức
có tọa độ là
Lời giải
Chọn D
Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
có tọa độ là
.
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
Lời giải
Chọn A.
Chiều cao đáy của khối
chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là
.
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối hộp
chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
.
Câu
23: Một
khối nón tròn xoay có chiều cao
và bán kính đáy
.
Khi đó thể tích khối nón là:
Lời giải
Chọn D
Thể
tích khối nón:
.
Câu
24: Cho
một khối trụ có độ dài đường sinh là
và bán kính đường tròn đáy là
.
Diện tích toàn phần của khối trụ là
Lời giải
Chọn A
Câu
25: Trong
không gian
cho
điểm
thỏa
mãn
với
là
hai vectơ đơn vị trên hai trục
,
.
Tọa độ điểm
là
Lời giải
Chọn A
Vì
.
Câu
26: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
có phương
trình:
.
Xác định tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
;
. B.
;
.
Lời giải
Chọn A
;
;
;
.
Mặt
cầu
có bán kính
và có tâm
.
Câu
27: Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
.
Mặt phẳng
đi
qua điểm nào dưới đây?
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ từng điểm
vào phương trình
mặt phẳng
(P) ta thấy chỉ
thỏa
mãn
Câu
28: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
Lời giải
Chọn D
Vì
nên
cùng phương
hay
là một vectơ chỉ phương của
Câu
29: Hàm
số
đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
.
Ta có
,
.
Vậy hàm số đồng biến
trên các khoảng
và
.
Hàm số đồng biến trên
.
Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
Lời giải
Chọn D
Gọi
là biến cố “4
học sinh được gọi có cả nam và nữ”, suy ra
là biến cố “4
học sinh được gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ”
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Ta
có
.
Vậy
xác suất của biến cố
là
.
Câu
31: Tìm
giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
Lời giải
Chọn D
Ta có
Ngoài ra
nên
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
Lời giải
Chọn A
Ta có:
nên
(do
).
Lời giải
Chọn A
.
Câu
34: Cho
số phức
Môđun của số phức
bằng
Lời giải
Chọn D
Ta có
Do đó
Câu
35: Cho
hình hộp chữ nhật
có
và
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Lời giải
Chọn A
Vì
là
hình hộp chữ nhật nên
.
Do đó góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Vì
nên
là hình vuông có đường chéo
.
Tam giác
vuông tại
và có
,
nên
.
Suy ra
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Câu
36: Cho
hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và độ dài cạnh bên bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Lời giải
Chọn B
Gọi
.
Vì
là
hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng
nên đáy
là hình vuông cạnh
và hình chiếu vuông góc của
trên
là tâm
của
hình vuông
.
Do đó, khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Ta có
Cạnh
bên
và tam giác
vuông
tại
nên
Vậy
khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
bằng
.
Câu
37: Trong
không gian
mặt cầu tâm là điểm
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm là điểm
và đi qua điểm
có bán kính là
.
Ta có
Phương
trình mặt cầu là:
Câu
38: Trong
không gian
đường thẳng đi qua điểm
và
có phương trình tham số là:
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm
và
có vectơ chỉ phương là
Phương trình tham số của
đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
là
Câu
39: Cho
hàm số
,
đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
Lời giải
Chọn A
.
.
Bảng biến thiên
Giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên
bằng
.
Câu
40: Có
bao nhiêu số tự nhiên
sao cho ứng với mỗi
có không quá 148 số nguyên
thỏa mãn
?
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
+ Trường hợp 1:
+ Trường hợp 2:
Kết hợp điều
kiện
.
Ta có
Để có không quá
148 số nguyên x thì
.
Có 6 số nguyên y.
Câu
41: Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
nên hàm số liên tục tại
.
Vậy hàm số
liên tục trên
.
Đặt
Đổi cận :
;
Khi đó
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
Lời giải
Chọn C
Ta
có Giả
sử
.
Bài
ra ta có
Với
.
Do
đó có 4 số phức thỏa mãn là
,
,
,
.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
,
tam giác
nhọn
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt
phẳng
,
tạo
với
nhau góc
thỏa mãn
và cạnh
.
Thể tích khối
bằng:
Lời giải
Chọn B
.
Kẻ
vuông góc với
tại
.
Ta có:
,
,
.
.
.
.
.
Vậy
.
Câu
44: Sử
dụng mảnh inox hình chữ nhật
có diện tích bằng
và cạnh
để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp
theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
thành
hình chữ nhật
và
,
trong đó phần hình chữ nhật
được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao
bằng
;
phần hình chữ nhật
được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ
trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá
trị
để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các
mép nối không đáng kể).
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Gọi
là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi
hình tròn đáy bằng
Do
đó
.
Như vậy
.
Thể tích
khối trụ inox gò được là
.
Xét hàm
số
với
.
;
;
và
.
Bởi vậy
đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
Suy ra
.
Câu
45: Trong
không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng
nằm trong
sao cho mọi điểm của
cách đều hai
điểm
có phương
trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn
là
Đường thẳng cần tìm
cách đều hai điểm
nên
thuộc mặt phẳng
Lại có
suy ra
hay
Chọn
ta được
Câu
46: Cho hàm
số
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
Lời giải
Chọn C
Đặt
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên
của hàm số
ta có phương trình
có duy nhất một nghiệm và nghiệm đó dương. Gọi
là nghiệm của phương trình
.
Suy ra
Ta có
Khi đó
là hàm bậc 8 và
Lập bảng biến thiên của
ta có
Dựa vào bảng biến thiên
ta có hàm số
có 5 điểm cực trị.
Câu
47: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
với
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn:
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Đặt
thay
vào phương trình
ta
được:
.
Vì
.
Từ đó ta có hệ Phương trình
.
Xét hàm đặc trưng
trên
.
Do
.
Suy ra hàm số
đồng
biến trên
.
Do đó,
.
Vì thế, ta đưa về xét
phương trình:
Do
nên
nên
.
Suy ra
.
Vậy, có
giá
trị tham số
thỏa
mãn.
Câu
48: Cho
hàm số bậc ba
và đường thẳng
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như
hình bên. Nếu
thì tỷ số
bằng.
Lời giải:
Chọn B
Dựa
vào đồ thị như hình vẽ, ta có:
.
Vì
.
Vậy
.
Câu
49: Xét
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất
bằng
Lời giải
Chọn C
Đặt
với
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
,
ta có
Câu
50: Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
hình nón
có
đường cao
và bán kính đáy là
.
Gọi
là
điểm trên đoạn
là
thiết diện của mặt phẳng
vuông
góc với trục
tại
của hình nón
Gọi
là
khối nón có đỉnh
đáy là
.
Khi thể tích khối nón
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
có
tọa độ tâm
bán kính là
.
Giá trị
bằng
Lời giải
Chọn C
Đặt
,
.
Gọi
lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của nón
,
bán kính đường tròn
Khi
đó ta có
là chiều cao của
.
Khi đó
thẳng hàng (
nằm giữa
).
Do tam giác
nên
.
Thể
tích của khối nón đỉnh
đáy là
là
.
Ta có Xét
hàm số
,
;
.
Lập bảng biến thiên ta có
Từ bảng biến ta có
thể tích khối
nón đỉnh
đáy là
lớn nhất khi
Chú ý: Có thể đánh giá dựa vào
với
.Dấu
"=" xảy ra khi ba số
.
Khi đó
,
Gọi P là giao điểm của
HM với mặt cầu ngoại tiếp nón
Ta có
vuông tại F
.
Vậy
.
Đề 7 |
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho
cấp số cộng
có số hạng tổng quát là
.
Tìm công sai
của cấp số cộng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
. D.
Câu
5: Cho
hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Câu
6: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8: Số
giao điểm của đồ thị hàm
số
và
trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10: Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Rút
gọn
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tổng
các
nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Tổng
phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho hai
số phức
và
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, cho số phức
,
điểm biểu diễn số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Cho hình
chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh
vuông góc với đáy và
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Thể
tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Cho khối
nón có bán kính đáy bằng
và đường cao
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho hình
trụ có độ dài đường sinh bằng
,
diện tích xung quanh bằng
.
Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
.
Độ dài đoạn thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Trong không
gian
,
cho hai điểm
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27. Cho
biết phương trình mặt phẳng
đi qua 3 điểm
,
,
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Trong
không gian
cho ba điểm
.
Đường trung tuyến
của tam giác
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Hàm
số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Hàm
số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
lần lượt tại hai điểm
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Cho
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho
số phức
.
Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
.
Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho
hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Biết
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian
mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Trong
không gian
đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
hàm số
,
đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Có bao
nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá 25 số nguyên
thỏa
mãn
?
A. 30 B. 31 C. 32 D. 33
Câu
39: Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
(m
là hằng số). Biết
trong đó
là các số hữu tỉ. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43:
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
cạnh
,
góc
,
và
.
Khi đó thể tích của khối chóp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.
Từ
một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm
một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra
hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô
đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây.
Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành
mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết
rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích
thước là
(các
mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể.
Lấy
).
Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần
nhất với số liệu nào sau đây?



A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho
2 đường thẳng
,
và
mặt phẳng
.
Biết rằng đường thẳng
song song với mặt phẳng
,
cắt các đường thẳng
,
lần lượt tại
,
sao cho
( điểm
có tọa độ ngyên).
Phương trình của đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
.
Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Cho
các số thực
thỏa mãn
.
Có bao giá trị nguyên của
để
có đúng hai cặp
thỏa mãn đẳng thức trên.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
48: Cho hàm
số
có đồ thị
,
với
là tham số thực. Giả sử
cắt trục
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi
,
,
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình
vẽ. Giá trị của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Xét hai
số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Trong
không gian
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Xét khối nón
có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng
và ngoại tiếp mặt cầu đường kính
.
Khi
có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn
đáy của
có phương trình dạng
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.A |
4.B |
5.D |
6.D |
7.A |
8.B |
9.D |
10.A |
11.B |
12.D |
13.C |
14.D |
15.B |
16.C |
17.D |
18.B |
19.A |
20.B |
21.D |
22.A |
23.A |
24.C |
25.D |
26.A |
27.A |
28.A. |
29.A |
30.D |
31.D |
32.C |
33.A |
34.B |
35.A |
36.A |
37.B |
38.A |
39.C |
40.B |
39.A |
42.D |
43.B |
44.C |
45.C |
46.D |
47.B |
48.A |
49.B |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
Lời giải
Chọn B
Áp dụng quy tắc cộng:
Số
cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là
Câu
2: Cho
cấp số cộng
có số hạng tổng quát là
.
Tìm công sai
của cấp số cộng.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Suy
ra
là công sai của cấp số cộng.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Lời giải
Chọn A
Trong
khoảng
đạo hàm
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
Lời giải
Chọn B
Câu
5: Cho
hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Lời giải
Chọn D
Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị.
Câu
6: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
Lời giải
Chọn D
Tiệm
cận ngang:
Tiệm
cận đứng:
Câu 7: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có đồ thị hàm số
đi qua điểm
;
và
Xét
Thế tọa độ điểm
thỏa mãn; thế tọa độ điểm
:
Thế tọa độ điểm
thỏa mãn.
Câu
8: Số
giao điểm của đồ thị hàm
số
và
trục
là
Lời giải
Chọn B
Phương
trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy có một giao điểm duy nhất.
Câu
9: Cho
là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu
10: Tính
đạo hàm của hàm số
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu
11: Rút
gọn
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
.
Cách 2: MTCT
B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý
B2: Bấm phím CALC máy hiện
?
nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu
= nếu kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn
phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và lặp
lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng.
Câu
12: Tổng
các
nghiệm của phương trình
bằng
Lời giải
Ta có
.
Vậy
tổng các nghiệm của phương trình
bằng
.
Câu
13: Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện
.
Ta có
Vì
nên phương trình có nghiệm duy nhất là
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Suy ra:
.
Từ đó suy ra
.
Câu
17: Tích
phân
bằng
Lời giải
Chọn D
.
Câu
18: Tổng
phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của
là
Lời giải
Chọn B
Số phức
liên hợp là
.
Do đó tổng cần tìm bằng
.
Câu
19: Cho hai
số phức
và
.
Tìm số phức
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, cho số phức
,
điểm biểu diễn số phức
là
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
.
Vậy điểm biểu diễn số
phức
là
.
Câu
21: Cho hình
chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh
vuông góc với đáy và
.
Thể tích khối chóp
bằng
Lời giải
Chọn D.
Ta có thể
tích khối chóp
là
.
Câu
22: Thể
tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh
là
Lời giải
Chọn A.
Ta có thể tích của khối
hộp chữ nhật có các cạnh
là
.
Câu
23: Cho khối
nón có bán kính đáy bằng
và đường cao
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
Lời giải
Chọn A.
Thể tích khối nón là
.
Câu
24: Cho hình
trụ có độ dài đường sinh bằng
,
diện tích xung quanh bằng
.
Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng
Lời giải
Chọn C.
Ta có
.
Câu
25. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
.
Độ dài đoạn thẳng
là:
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu
26.
Trong không
gian
,
cho hai điểm
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là:
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và
bán kính
.
Ta
có
và
.
Vậy
phương trình mặt cầu là
.
Câu
27. Cho
biết phương trình mặt phẳng
đi qua 3 điểm
,
,
.
Khi đó
bằng
Lời giải
Chọn
A
Do
đi qua 3 điểm
nên ta có hệ
.
Câu
28.
Trong
không gian
cho ba điểm
.
Đường trung tuyến
của tam giác
có phương trình là
Lời giải
Chọn A
Đường
trung tuyến
của tam giác
có phương trình là
Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
Lời giải
Chọn A
Số
phần tử không gian mẫu
.
Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”.
Ta
có
.
Xác
suất của biến cố A là
.
Nhận
xét:
Có thể dùng biến cố đối
.
Câu
30.
Hàm
số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
Lời giải
Chọn D
Hàm số:
nghịch biến trên
.
Hàm số:
đồng biến trên
.
Hàm số:
đồng biến trên
.
Hàm số:
nghịch biến trên
.
Vậy đáp án D đúng.
Câu
31: Hàm
số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
lần lượt tại hai điểm
và
.
Khi đó
bằng
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
.
;
.
Ta
có:
,
,
.
Do đó,
.
Vậy
hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
trên đoạn
lần lượt tại hai điểm
và
.
Câu
32: Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
.
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình đã cho là
.
Câu
33: Cho
và
.
Tính
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
34: Cho
số phức
.
Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Vậy
tổng phần thực và phần ảo của số phức
là
.
Câu
35: Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
.
Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
là hình chiếu vuông
góc của
trên mặt phẳng
Xét
vuông tại
có
.
Câu
36: Cho
hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Biết
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp
.
Do
nên
.
Xét
vuông tại
có
.
Câu
37: Trong
không gian
mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là:
A.
B.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
Có
,
suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là
Câu
38: Trong
không gian
đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có phương trình tham số là:
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng
có VTCP
Vì đường thẳng cần
lập song song với
nên có VTCP
Vậy đường thẳng cần
lập có phương trình tham số là
Câu
39: Cho
hàm số
,
đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
Lời giải
Chọn C
.
.
Bảng biến thiên
Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên
bằng
.
Câu
40.
Có bao
nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá 25 số nguyên
thỏa
mãn
?
Chọn B
Điều kiện:
+ Trường hợp 1:
+ Trường hợp 2:
Kết hợp điều
kiện:
.
Ta có :
Để có không quá
25 số nguyên x thì
.
Có 31 số nguyên y.
Câu
39: Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
(m
là hằng số). Biết
trong đó
là các số hữu tỉ. Tính
.
Lời giải
Chọn A
Do hàm số liên tục trên
nên hàm số liên tục tại
Khi đó ta có
.
Do đó
.
Vậy
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
Lời giải
Chọn D
Ta có: Gọi
.
Ta có:
.
Vậy có một số phức
thỏa mãn là
.
Câu
43:
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
cạnh
,
góc
,
và
.
Khi đó thể tích của khối chóp là
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết
là hình thoi tâm
cạnh
,
góc
nên
;
đều suy ra
,
,
.
Ta có
;
với
suy ra
.
Câu
44.
Từ
một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm
một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra
hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô
đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây.
Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành
mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết
rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích
thước là
(các
mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể.
Lấy
).
Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần
nhất với số liệu nào sau đây?



Lời giải
Chọn C
Đổi:
.
Xét tam giác nội tiếp
đường tròn đáy có kích thước lần lượt là
nên bán kính đường tròn đáy của thùng đựng dầu là
.
Ta có
Diện tích hình chữ nhật
ban đầu gấp
lần diện tích xung quanh của hình trụ.
Vậy
.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho
2 đường thẳng
,
và
mặt phẳng
.
Biết rằng đường thẳng
song song với mặt phẳng
,
cắt các đường thẳng
,
lần lượt tại
,
sao cho
( điểm
có tọa độ ngyên).
Phương trình của đường thẳng
là
A.
B.
Lời giải
Chọn C
Gọi
(
)
,
.
.
Một
vectơ pháp tuyến
của của
là
.
Ta có
.
Suy ra
có một
vectơ chỉ phương
của
và
đi qua
.
Vậy
phương trình đường thẳng
là
Câu
46: Cho
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
.
Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta
tìm được
.
Đặt
.
Ta có
.
,
.
Đặt
.
Phương trình (*) trở thành:
,
với
Từ đồ thị ta thấy
phương trình
,
với
.
Từ đó, phương trình (*)
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy
ra hàm số
có 5 điểm cực trị.
Câu
47: Cho
các số thực
thỏa mãn
.
Có bao giá trị nguyên của
để
có đúng hai cặp
thỏa mãn đẳng thức trên.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
+ Nếu
thay vào
ta
được
do đó
.
+ Nếu
Từ
suy
ra
.
Đặt
.
Xét
.
Ta có bảng biến thiên
Nhận xét
với mỗi giá trị
tương ứng với duy nhất 1 cặp
thỏa mãn bài toán do đó
Yêu cầu
bài toán tương đương
.
Vì
là
số nguyên nên có
giá
trị thỏa mãn.
Câu
48: Cho hàm
số
có đồ thị
,
với
là tham số thực. Giả sử
cắt trục
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi
,
,
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình
vẽ. Giá trị của
để
là
Lời giải
Chọn A
Gọi
là nghiệm dương lớn nhất của phương trình
,
ta có
.
Vì
và
nên
hay
.
Mà
.
Do đó,
.
Từ
và
,
ta có phương trình
.
Vậy
.
Câu
49: Xét hai
số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
Lời giải
Chọn B
Đặt
với
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
,
ta có ngay
Câu
50: Trong
không gian
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Xét khối nón
có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng
và ngoại tiếp mặt cầu đường kính
.
Khi
có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn
đáy của
có phương trình dạng
.
Giá trị
bằng
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu đường kính
có tâm
,
bán kính
.
Gọi
lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của
,
là đỉnh của
.
Khi đó
thẳng hàng (
nằm giữa
),
Đặt
đồng
dạng
nên
nhỏ nhất
nhỏ nhất
nhỏ nhất
,
khi đó
nên
Mặt khác
nên
hoặc
Vì
có
tọa độ nguyên nên
nên
Mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của
đi qua
và nhận
làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng là
Do đó
nên
Đề 8 |
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Có
bao nhiêu cách sắp xếp
học sinh đứng thành một hàng dọc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số nhân
có
và
công bội
.
Giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như sau
Giá trị cực đại của hàm số là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5: Cho
hàm số
xác định trên
có đạo hàm
.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A.
3.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
11: Với
là số thực tuỳ ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Tổng
các nghiệm của phương trình
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
hai số phức
và
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên
hợp của số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Công
thức tính thể tích
của
hình nón có diện tích đáy
và chiều cao
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
24: Một
hình trụ có bán kính
cm
và độ dài đường sinh
cm.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
không gian
cho tam giác
biết
.
Trọng tâm
của tam giác
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Trong
không gian
mặt
cầu
. Tâm
của mặt cầu
có
tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Trong
không gian
cho mặt phẳng
có phương trình
.
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Trong
không gian
vectơnào
dưới đây không
phải
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
29: Có
chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn
ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc
thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Hàm
số nào sau đây nghịch biến trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
hàm số
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Bất
phương trình mũ
có tập nghiệm là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33: Biết
,
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần thực của số phức
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
,
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
. Khi đó,
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho
hình chóp tứ giác đều
,
đáy có tâm là
và
.
Khi đó, khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng bao nhiêu ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
. Viết
phương trình mặt cầu
nhận
làm đường kính .
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
. Viết phương trình đường thẳng
qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Cho
hàm số
đồ thị của hàm số
là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40: Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Cho
hàm số
,
.
Giá trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Có
tất cả bao nhiêu số phức
mà
phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
và có
.
Mặt bên
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng
.
Tính thể tích
của
khối khóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Ông
An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới
là một phần của khối cầu bán kính
làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm
cầu bằng
.
Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết
giá tiền của
kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của
gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí
là bao nhiêu.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
45: Trong
không gian
,
cho ba đường thẳng
.
Đường thẳng
vuông
góc với
đồng thời cắt
tương ứng tại
sao cho
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46:
Cho hàm số
có đạo hàm
và
Số điểm cực tiểu của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Tổng
các nghiệm của phương trình sau
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho
parabol
cắt trục hoành tại hai điểm
,
và đường thẳng
.
Xét parabol
đi qua
,
và có đỉnh thuộc đường thẳng
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
.
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và trục hoành. Biết
(tham khảo hình vẽ bên).
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Cho
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Tìm Giá
trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50:Trong
hệ trục
,
cho hai mặt cầu
và
và mặt phẳng
.
Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu
theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến
chung?
A.
. B.
. C.
Vô
số. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.B |
4.D |
5.C |
6.C |
7.A |
8.C |
9.B |
10.B |
11.C |
12.A |
13.C |
14.B |
15.B |
16.C |
17.A |
18.D |
19.D |
20.A |
21.B |
22.A |
23.C |
24.A |
25.C |
26.B |
27.B |
28.D |
29.A |
30.B |
31.C |
32.C |
33.A |
34.B |
35.D |
36.C |
37.D |
38.C |
39.C |
40.A |
41.C |
42.C |
43.C |
44.D |
45.A |
46.B |
47.B |
48.B |
49.C |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Có
bao nhiêu cách sắp xếp
học sinh đứng thành một hàng dọc?
Lời giải
Chọn A.
Câu
2: Cho
cấp số nhân
có
và
công bội
.
Giá trị của
là:
Lời giải
Chọn C.
Ta
có:
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Lời giải
Chọn B.
Câu
4: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như sau
Giá trị cực đại của hàm số là:
Lời giải
Chọn D
Câu
5: Cho
hàm số
xác định trên
có đạo hàm
.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
Lời giải
Chọn C.
Bảng
xét dấu
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu
6: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
Lời giải
Chọn C.
Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
Lời giải
Chọn A
+ Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C.
+
Từ
đồ thị ta thấy
nên hệ số của
dương nên loại đáp án
D.
+ Ở đáp án B ta có:
Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B.
+ Vậy chọn đáp án A.
Câu
8: Đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại mấy điểm?
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:
.
Vậy
phương trình có
nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại
điểm.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là:
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
11: Với
là số thực tuỳ ý,
bằng
Lời giải
Chọn C
Với
số thực
ta có
.
Câu
12: Tổng
các nghiệm của phương trình
bằng
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
tổng các nghiệm của phương trình
bằng
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là:
Lời giải
Chọn C
Phương
trình:
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng tính chất tích phân ta có:
Câu
17: Tích
phân
bằng
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
là:
Lời giải
Chọn D
Số
phức liên hợp của số phức
là
.
Nên
là số phức liên hợp của số phức
.
Câu
19: Cho
hai số phức
và
.
Số phức liên hợp của số phức
là
Lời giải
Chọn D
Số
phức
.
Vậy
số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên
hợp của số phức
có tọa độ là
Lời giải
Chọn A
Số
phức liên hợp của số phức
là
số phức
.
Vậy
điểm biểu diễn số phức
là điểm
.
Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
Lời giải
Chọn B
Ta
có đáy là tam giác đều nên
.
Ta
có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên :
Vậy
thể tích khối lăng trụ
.
Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Lời giải
Chọn A
Ta
có diện tích đáy bằng
Chu
vi đáy :
Vậy
ta có thể tích khối hộp là
Câu
23: Công
thức tính thể tích
của
hình nón có diện tích đáy
và chiều cao
là:
Lời giải
Chọn C
Diện
tích đáy đường tròn là
Bán kính hình nón là
.
Câu
24: Một
hình trụ có bán kính
cm
và độ dài đường sinh
cm.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
25: Trong
không gian
cho tam giác
biết
.
Trọng tâm
của tam giác
có tọa độ là
Lời giải
Chọn C
Trọng
tâm
của tam giác
có tọa độ là
Câu
26: Trong
không gian
mặt
cầu
. Tâm
của mặt cầu
có
tọa độ là
Lời giải
Chọn B
Phương
trình mặt cầu là:
tọa
độ tâm
.
Câu
27: Trong
không gian
cho mặt phẳng
có phương trình
.
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
Lời giải
Chọn B
Câu
28: Trong
không gian
vectơnào
dưới đây không
phải
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
Lời giải
Chọn D
là
1 vectơ chỉ phương
của đường thẳng
và
cũng là vectơ chỉ phương
của đường thẳng
đáp án D sai.
Câu
29: Có
chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn
ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc
thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
Lời giải
Chọn A
Từ
1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn
được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho 3 là
Câu
30: Hàm
số nào sau đây nghịch biến trên
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
nên
hàm
số đồng biến trên
Câu
31: Cho
hàm số
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn C
.
.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
32: Bất
phương trình mũ
có tập nghiệm là
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn C
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
33: Biết
,
.
Tính
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
.
Câu
34: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần thực của số phức
thuộc khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Vậy
phần thực của số phức
.
Câu
35: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
,
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
. Khi đó,
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Do
.
Xét
tam giác
:
.
Câu
36: Cho
hình chóp tứ giác đều
,
đáy có tâm là
và
.
Khi đó, khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Chọn C
Ta
có :
.
Diện
tích tam giác
là
.
Vậy
.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
. Viết
phương trình mặt cầu
nhận
làm đường kính .
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là
tâm của mặt cầu
là trung điểm của
.
.
Vậy
mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
.
Câu
38: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
. Viết phương trình đường thẳng
qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
.
Lời giải
Chọn C
Do
Vectơ chỉ phương của
là
.
Vậy
phương trình
.
Câu
39: Cho
hàm số
đồ thị của hàm số
là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
của
hàm số
trên đoạn
bằng
Lời giải
Chọn C
Đặt
, xét hàm số
trên
.
Ta
có
,
.
Ta có bẳng biến thiên sau
Ta
có
.
Câu
40: Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Nếu
thì bất phương trình vô nghiệm ( không thỏa mãn).
Nếu
thì bất phương trình có tập nghiệm
(
không thỏa mãn vì
nguyên dương).
Nếu
,
khi đó bất phương trình có tập nghiệm
Để
mỗi giá trị
,
bất phương trình có không quá
nghiệm nguyên
thì
.
Kết
hợp điều kiện
nguyên dương,
suy ra có
số
thỏa mãn bài toán.
Câu
41: Cho
hàm số
,
.
Giá trị
Lời giải
Chọn C
Xét
bất phương trình
.
Vậy
khi
hoặc
khi
Xét
=2.
Câu
42: Có
tất cả bao nhiêu số phức
mà
phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời
thỏa mãn
và
Lời giải
Chọn C
Gọi
điểm
là điểm trên mp tọa độ
biểu
diễn số phức
.
Khi đó tập hợp điểm
biểu
diễn số phức
là
hai
cạnh
đối
của
hình
vuông
độ dài cạnh bằng
và tâm là gốc tọa độ
.
Tập hợp điểm
biểu
diễn
số phức
là đường tròn tâm
.
Vậy
có 2 điểm biểu diễn
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
và có
.
Mặt bên
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng
.
Tính thể tích
của
khối khóp
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Vì
là tam giác đều nên
.
theo
giao tuyến
.
.
vuông
tại
có
.
là
tam giác đều
.
.
Câu
44: Ông
An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới
là một phần của khối cầu bán kính
làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm
cầu bằng
.
Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết
giá tiền của
kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của
gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí
là bao nhiêu.
Lời giải
Chọn D
Bán
kính mặt cầu là
;
bán kính đường tròn phần chỏm cầu là
.
Theo
hình vẽ ta có
.
Diện
tích phần làm kính là:
.
Xét
hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán
kính bằng
Thể tích phần chỏm cầu bằng
=
Vậy
số tiền ông An cần mua vật liệu là:
Câu
45: Trong
không gian
,
cho ba đường thẳng
.
Đường thẳng
vuông
góc với
đồng thời cắt
tương ứng tại
sao cho
.
Phương trình của đường thẳng
là
Lời giải
Chọn A
,
.
Ta
có
.
Đường thẳng
có một VTCP là
.
Ta
có
.
Khi
đó
,
.
Phương
trình đường thẳng
là
.
Câu
46:
Cho hàm số
có đạo hàm
và
Số điểm cực tiểu của hàm số
là
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
và
Do
đó ta có:
Ta
có:
.
.
Bảng biến thiên:
Từ
bảng biến thiên suy ra hàm số
có hai cực tiểu.
Câu
47: Tổng
các nghiệm của phương trình sau
bằng
Lờigiải
Chọn B
Điều
kiện:
Đặt
thì ta có hệ phương trình
(2)
Xét
hàm số
với
thì
đồng biến nên
khi
đó ta có phương trình
(3)
Xét
hàm số
với
thì
nên
suy ra phương trình
có không quá hai nghiệm.
Mặt
khác
nên
và
là 2 nghiệm của phương trình (3).
Vậy
phương trình đã cho có 2 nghiệm là
và
.
Suy
ra tổng các nghiệm của phương trình là
.
Câu 48: Cho
parabol
cắt trục hoành tại hai điểm
,
và đường thẳng
.
Xét parabol
đi qua
,
và có đỉnh thuộc đường thẳng
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
.
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và trục hoành. Biết
(tham khảo hình vẽ bên).
Tính
.
Lời giải
Chọn B
-
Gọi
,
là các giao điểm của
và trục
,
.
-
Gọi
,
là giao điểm của
và đường thẳng
,
.
-
Nhận thấy:
là parabol có phương trình
.
- Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:
.
.
-
Theo giả thiết:
.
Câu
49: Cho
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Tìm Giá
trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Đặt
,
.
Khi
đó
.
Tương
tự ta có
.
Do
đó
.
Suy
ra
hay
.
Áp
dụng
ta
có
.
Suy
ra
.
Câu
50:Trong
hệ trục
,
cho hai mặt cầu
và
và mặt phẳng
.
Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu
theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến
chung?
Lời giải
Chọn D
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
;
mặt cầu
có tâm
,
bán kính
.
Ta có
,
.
Mặt
phẳng
có vec tơ pháp tuyến
Do
nên
song song hoặc chứa trong (P).
Bán
kính đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
là
với
Phương
trình mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến hai mặt
cầu là (Q):
Ta
có
,
nên
Ta
có mp(P) cắt hai mặt cầu
theo giao tuyến là hai đường tròn, trong đó đường tròn
nhỏ ở trong đường tròn lớn khi
Và
có m nguyên, nên
.
Đề 9 |
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho
tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được
lập từ các phần tử của tập
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
một dãy cấp số nhân
có
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm
số đồng biến điệu trên
.
Câu
4: Hàm
số
có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng?
A.
Hàm
số có ba điểm cực trị. B.
Hàm
số có giá trị cực đại là
.
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
. D.
Hàm
số có điểm cực tiểu là
.
Câu
5: Cho
hàm
số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3.
C. 0. D. 1.
Câu
6: Cho
hàm số
.
Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số là
A.
Đường
thẳng
B.
Đường
thẳng
C.
Đường
thẳng
D.
Đường
thẳng
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Đồ
thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Tìm
số phức
biết
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Tìm
số phức liên hợp của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho
số phức
.
Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng toạ độ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho
hình chóp
,
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
,
vuông góc với mặt phẳng
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho
khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tính
thể tích
của khối nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Tính
diện tích xung quanh
của hình trụ có bán kính bằng
và chiều cao bằng
.
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
25: Trong
không gian
,
cho tam giác
với
.
Trọng tâm của tam giác
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Trong
không gian
,
mặt cầu
có đường kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Trong
không gian
,
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28: Trong
không gian
,
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Hàm
số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31: Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tổng
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
D.
Câu
33: Nếu
thì
bằng ?
A.
. B.
. C.
D.
Câu
34: Cho
số phức
. Khi đó mô đun của số phức
bằng ?
A.
. B.
. C.
D.
Câu
35: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
.
Biết
và
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho
hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
,
góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng
.
Tính độ dài đường cao
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
,
.
Viết phương trình mặt cầu tâm
,
bán kính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39. Cho
hàm số
đồ thị của hàm số
là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40.
Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
luôn có ít hơn
số nguyên
thoả mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Giá trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa
và
?
A.
Vô
số B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm cạnh
,
cạnh bên
hợp với đáy một góc
.
Tính theo
thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Ông
Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng
vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung
quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá
tiền của 1
tôn là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông
Bảo mua tôn là bao nhiêu ?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
45: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng song song với
và cắt
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình
đường thẳng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46: Cho
hàm số
có đồ thị
như hình vẽ sau
Biết
.
Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Có
bao nhiêu số tự nhiên
sao cho tồn tại số thực
thoả
A. 9. B. 8. C. 5. D. 12
Câu
48. Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị
như hình vẽ bên. Biết hàm số
đạt cực trị tại các điểm
thỏa mãn
,
và
nhận đường thẳng
làm trục đối xứng. Gọi
là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu
như hình bên. Tỉ số
gần
kết quả nào nhất
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
49: Cho
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Tìm Giá
trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và mặt cầu
. Xét khối trụ
nội tiếp mặt cầu
và có trục đi qua điểm
.
Khi khối trụ
có
thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của
nằm
trên hai mặt phẳng có phương trình dạng
và
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.A |
3.B |
4.A |
5.A |
6.A |
7.D |
8.B |
9.C |
10.D |
11.D |
12.A |
13.A |
14.D |
15.B |
16.C |
17.B |
18.A |
19.B |
20.A |
21.B |
22.C |
23.D |
24.B |
25.D |
26.A |
27.B |
28.D |
29.A |
30.B |
31.D |
32.A |
33.A |
34.A |
35.B |
36.C |
37.B |
38.C |
39.D |
40.C |
41.A |
42.A |
43.B |
44.D |
45.A |
46.B |
47.A |
48.A |
49.C |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Cho
tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được
lập từ các phần tử của tập
Lời giải
Chọn D
Từ
yêu cầu của bài toán, ta chọn 3 chữ số từ 5 phần tử
của tập
rồi sắp xếp lại thứ tự là một chỉnh hợp chập 3
của 5 phần tử.
Câu
2: Cho
một dãy cấp số nhân
có
và
.
Giá trị của
bằng
Lời giải
Chọn A
Dãy
cấp số nhân đã cho có công bội
Suy
ra số hạng Tiệm cận đứng
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm
số đồng biến điệu trên
.
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Câu
4: Hàm
số
có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng?
A.
Hàm
số có ba điểm cực trị. B.
Hàm
số có giá trị cực đại là
.
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
. D.
Hàm
số có điểm cực tiểu là
.
Lời giải
Chọn A
Lý
thuyết
Câu
5: Cho
hàm
số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3.
Lời giải
Chọn A
Lý
thuyết
Câu
6: Cho
hàm số
.
Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số là
A.
Đường
thẳng
B.
Đường
thẳng
Lời giải
Chọn A
Lý
thuyết
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
Lời giải
Chọn D
Từ
đồ thị ta có hàm số đã cho phải là hàm số bậc 3,
vậy hai phương án
,
bị loại.
Mặt
khác
,
suy ra hệ số bậc ba âm. Vậy chọn phương án D.
Câu
8: Đồ
thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
Lời giải
Chọn B
Với
,
suy ra
.
Vậy tọa độ giao điểm là
.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
12: Nghiệm
của phương trình
là
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
suy ra
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu
17: Tích
phân
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu
18: Tìm
số phức
biết
,
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
19: Tìm
số phức liên hợp của số phức
.
Lời giải
Chọn B
nên
suy ra
.
Câu
20: Cho
số phức
.
Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng toạ độ?
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Vậy
điểm biểu diễn số phức
là điểm
Câu
21: Cho
hình chóp
,
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
,
vuông góc với mặt phẳng
.
Thể tích của khối chóp
bằng
Lời giải
Chọn B
Thể
tích của khối chóp
:
.
Câu
22: Cho
khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
23: Tính
thể tích
của khối nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
24: Tính
diện tích xung quanh
của hình trụ có bán kính bằng
và chiều cao bằng
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
25: Trong
không gian
,
cho tam giác
với
.
Trọng tâm của tam giác
có tọa độ là
Lời giải
Chọn D
là
trọng tâm tam giác
thì
.
Câu
26: Trong
không gian
,
mặt cầu
có đường kính bằng
Lời giải
Chọn A
Bán
kính
nên đường kính là 8.
Câu
27: Trong
không gian
,
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
28: Trong
không gian
,
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
?
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng đi qua hai điểm
nên có một vectơ chỉ phương là
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
Lời giải
Chọn A
Tập
hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là
.
Không
gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu
tiên có 10 số lẻ nên tương ứng có 10 kết quả thuận
lợi. Vậy xác suất là
.
Câu
30: Hàm
số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
có
nên đồng biến trên
.
Câu
31: Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tổng
bằng.
Lời giải
Chọn D
+)
Hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
.
+)
Ta có
.
+)
;
;
.
Vậy
,
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
?
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu
33: Nếu
thì
bằng ?
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Câu
34: Cho
số phức
. Khi đó mô đun của số phức
bằng ?
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Câu
35: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
.
Biết
và
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm
.
Do
tam giác
vuông cân tại
nên
.
Do
.
Ta
có
.
Suy
ra góc giữa
và
bằng góc
.
Xét
tam giác
vuông cân tại
và
Xét
tam giác
vuông tại
Ta có
.
Câu
36: Cho
hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
,
góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng
.
Tính độ dài đường cao
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm của
.
Do
là tam giác đều nên
.
Vì
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
.
Vì
là hình chóp đều nên
.
Do
là tam giác đều
Trong
tam giác vuông
có
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
,
.
Viết phương trình mặt cầu tâm
,
bán kính
.
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Phương
trình mặt cầu tâm
bán kính
:
.
Câu
38: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
,
là
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương là
có phương trình là
.
Câu
39. Cho
hàm số
đồ thị của hàm số
là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng
Lời giải
Chọn D
Đặt
, xét hàm số
trên
.
Ta
có
,
.
Ta có bẳng biến thiên sau
Ta
có
.
Câu
40.
Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
luôn có ít hơn
số nguyên
thoả mãn
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
Với
điều kiện trên:
So
điều kiện ta được:
Ứng
với mỗi
luôn có ít hơn
số nguyên
Vì
là số nguyên dương nên
Câu
41. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Giá trị
Lời giải
Chọn A
Hàm
liên tục trên
suy ra
Xét
bất phương trình
với
.
Vậy
khi
,
khi
.
Xét
Xét
|
|
|
|
|
|
Suy ra
Xét
Xét
|
|
|
|
|
|
Suy ra
Suy ra
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa
và
?
Lời giải
Chọn A
Gọi
điểm
là điểm trên mp tọa độ
biểu
diễn số phức
:
Tập hợp
là
trung trực của đoạn thẳng
với
:
Tập hợp
là
hình tròn (kể cả biên) có bán kính
và
tâm
Do đó có vô số só phức thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm cạnh
,
cạnh bên
hợp với đáy một góc
.
Tính theo
thể tích
của khối chóp
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
.
vuông
tại
.
vuông
tại
.
Câu
44: Ông
Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng
vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung
quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá
tiền của 1
tôn là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông
Bảo mua tôn là bao nhiêu ?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:
Sử
dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của
cung này bằng
.

Và
độ dài cung này bằng
chu vi đường tròn đáy.
Suy
ra diện tích của mái vòm bằng
,
(với
là
diện tích xung quanh của hình trụ).
Do đó, giá tiền của mái vòm là
Câu
45: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng song song với
và cắt
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình
đường thẳng
là:
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn A
.
.
(P)
có vtpt
.
khi
Câu
46: Cho
hàm số
có đồ thị
như hình vẽ sau
Biết
.
Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị
Lời giải
Chọn B
Đặt
Ta
có
Đặt
Từ
ta có:
Xét
Lúc này ta có hình vẽ 2 đồ thị như sau
Suy
ra pt
có 1 nghiệm
pt
có nghiệm
Bảng
biến thiên của
như sau
Vậy
hàm số
có
điểm cực trị.
Câu
47: Có
bao nhiêu số tự nhiên
sao cho tồn tại số thực
thoả
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình:
,
điều kiện:
,
Xét
hàm số
,
trên
nên
hàm số
đồng biến trên
Do
đó
trở thành:
nên
Câu
48. Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị
như hình vẽ bên. Biết hàm số
đạt cực trị tại các điểm
thỏa mãn
,
và
nhận đường thẳng
làm trục đối xứng. Gọi
là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu
như hình bên. Tỉ số
gần
kết quả nào nhất
Lời giải
Chọn A
Nhận
thấy kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ
thị
sang bên trái sao cho đường thẳng
trùng với trục tung khi đó
là đồ thị của hàm trùng phương
có ba điểm cực trị
.
Suy ra
Lại
có
Suy
ra :
Khi
đó:
.
Ta
lại có :
.
Suy
ra
Câu
49: Cho
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Tìm Giá
trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Đặt
,
.
Khi
đó
.
Tương
tự ta có
.
Do
đó
.
Suy
ra
hay
.
Áp
dụng
ta
có
.
Suy
ra
.
Câu
50. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và mặt cầu
. Xét khối trụ
nội tiếp mặt cầu
và có trục đi qua điểm
.
Khi khối trụ
có
thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của
nằm
trên hai mặt phẳng có phương trình dạng
và
.
Giá trị
bằng
Lời giải
Chọn B
Gọi
lần
lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của
mặt trụ
và
là
bán kính mặt cầu
, ta có :
,
.
Thể
tích khối trụ
là
Mà
theo Cô-si ta có:
Suy
ra :
.
Dấu “=” xẩy ra khi
Vậy
khi khối trụ
đạt thể tích lớn nhất thì chiều cao
(
Có thể dùng phương pháp hàm số).
Mặt
khác tâm của khối trụ
chính là tâm
của mặt cầu
nên
trục của khối trụ
nằm
trên đường thẳng
.
Vậy hai đáy của khối trụ nằm trên 2 mặt phẳng vuông
góc với đường thẳng
và cách tâm
một
khoảng bằng
.
Gọi
là
tâm của đường tròn đáy hình trụ, ta có
Vậy 2 mặt phẳng chứa 2 đường tròn đáy của mặt trụ có phương trình là:
Và
Vậy:
Đề 10 |
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 |
|
BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số nhân
với
.
Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đạt cực đại tại
. B.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
. D.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
Câu
5: Cho
hàm số
liên
tục trên
và
có bảng xét dấu
như sau:
Kết luận nào sau đây đúng
A.
Hàm số có
điểm cực trị. B.
Hàm số có
điểm cực đại.
C.
Hàm số có
điểm cực trị. D.
Hàm số có
điểm cực tiểu.
Câu
6: Đường
thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Đồ
thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Cho
là số thực dương khác
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Không xác
định được.
Câu
17: Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho
hai số phức
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho
số phức
.
Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Một
khối chóp có diện tích đáy bằng
và
chiều cao bằng
.
Thể tích của khối chóp đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Thể
tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Công
thức
của khối trụ có bán kính
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Một
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Trong
không gian
,
cho 2 điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
Không
có giá trị
thỏa mãn. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
Giá trị của biểu thức
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Cho
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho
số phức
.
môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
35: C
ho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Cạnh bên
vuông góc với đáy,
(tham khảo hình
bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phằng
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36: Cho
hình lăng trụ đứng
có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy
là tam giác vuông tại
và
(tham
khảo hình bên).
Khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian
cho hai điểm
. Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Trong
không gian với hệ tọa độ
phương trình
nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua
và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
hàm số
,
đồ thị của hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Có
bao nhiêu số nguyên
trong đoạn
sao cho bất phương trình
đúng với mọi
thuộc
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật với
,
.
Cạnh bên SA
vuông góc
với đáy và đường thẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích khối
chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Ông
Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng
vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung
quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá
tiền của 1
tôn là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông
Bảo mua tôn là bao nhiêu ?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
45: Trong
không gian
cho điểm
,
mặt phẳng
và mặt cầu
Gọi
là đường thẳng đi qua
nằm trong mặt phẳng
và cắt
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình
của
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
46: Cho hàm
số
là một hàm đa thức có bảng xét dấu
như sau
Số điểm cực trị của
hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có
nghiệm thực
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho
hàm số bậc bốn trùng phương
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
đạt cực trị tại ba điểm
thỏa mãn
.
Gọi
và
là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình.
Tỉ số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho các
số phức
thỏa mãn
và
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Trong
không gian
cho hai điểm
.
Xét khối trụ
có trục là đường thẳng
và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường
kính
.
Khi
có thể tích lớn nhất, hai đáy của
nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương
trình là
và
.
Khi đó giá trị của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.A |
3.B |
4.C |
5.D |
6.D |
7.C |
8.C |
9.C |
10.D |
11.D |
12.B |
13.C |
14.B |
15.B |
16.C |
17.A |
18.D |
19.C |
20.B |
21.C |
22.A |
23.A |
24.B |
25.D |
26.B |
27.A |
28.A |
29.C |
30.B |
31.C |
32.B |
33.C |
34.A |
35.A |
36.D |
37.B |
38.C |
39.C |
40.A |
41.A |
42.B |
43.D |
44.D |
45.C |
46.A |
47.D |
48.B |
49.D |
50.C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
Lời giải
Chọn C
Số cách sắp xếp là số
hoán vị của tập có 5 phần tử:
.
Câu
2: Cho
cấp số nhân
với
.
Tìm
?
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức số
hạng tổng quát cấp số nhân ta có
.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Chọn B
Câu
4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đạt cực đại tại
. B.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
. D.
Hàm
số đạt cực đại tại
.
Lời giải
Chọn C
Giá trị
cực đại của hàm số là
tại
.
Câu
5: Cho
hàm số
liên
tục trên
và
có bảng xét dấu
như sau:
Kết luận nào sau đây đúng
A.
Hàm số có
điểm cực trị. B.
Hàm số có
điểm cực đại.
C.
Hàm số có
điểm cực trị. D.
Hàm số
có
điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, ta có:
đổi
dấu
lần khi qua các điểm
Suy ra loại phương án A.
đổi
dấu từ âm sang dương khi qua điểm
và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
.
Suy ra hàm số có
điểm cực tiểu.
Câu
6: Đường
thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Lời giải
Chọn C
Đồ thị đi qua
,
suy ra loại các phương án A, B, D.
Câu
8: Đồ
thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Lời giải
Chọn C
Trục
tung có phương trình:
.
Thay
vào
được:
.
Câu
9: Cho
,
.
Tính
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là
Lời giải
Chọn D
Theo công thức đạo hàm
ta có
.
Câu
11: Cho
là số thực dương khác
.
Khi đó
bằng
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu
12: Phương
trình
có nghiệm là
Lời giải
Chọn B
Đk:
.
Ta có
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện
.
Ta có
(thỏa
mãn điều kiện).
Câu
14: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
15: Cho
hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Không xác
định được.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
+)
.
+)
Áp dụng công thức :
Câu
17: Tích
phân
bằng
Lời giải
Chọn A
Cách
1 :
Cách 2 : Sử dụng máy tính CASIO .
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của
số phức
là
số phức
có
điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
Câu
19: Cho
hai số phức
.
Số phức
bằng
Lời giải
Chọn C
.
Câu
20: Cho
số phức
.
Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ là
Lời giải
Chọn B
Ta có
nên
điểm biểu
diễn của
là
.
Câu
21: Một
khối chóp có diện tích đáy bằng
và
chiều cao bằng
.
Thể tích của khối chóp đó là
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp là
.
Câu
22: Thể
tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
là
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ
nhật là
.
Câu
23: Công
thức
của khối trụ có bán kính
và chiều cao
là
Lời giải
Chọn A
Công
thức
của khối trụ có bán kính
và chiều cao
là
.
Câu
24: Một
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
Lời giải
Chọn B
Diện
tích xung quanh của hình trụ đó là
.
Câu
25: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
,
.
Suy ra
.
Câu
26: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Suy ra
.
Câu
27: Trong
không gian
,
cho 2 điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với
.
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Mặt phẳng
qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
nên có 1 véc tơ pháp tuyến
.
Câu
28: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương
của
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
có
một vectơ chỉ phương là
cùng phương với các véc tơ
.
Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
Lời giải
Chọn C
Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
Ta có
.
Gọi biến cố A : “Trong 3 bóng lấy ra có 1 bóng hỏng”.
Tính được
.
Vậy
.
Câu
30: Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
Không
có giá trị
thỏa mãn. B.
.
Lời giải
Chọn B
Tâp xác định :
.
Ta có:
.
Để
hàm số luôn đồng biến trên
thì
.
Câu
31: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
Giá trị của biểu thức
bằng?
Lời giải
Chọn C
Xét hàm
số trên đoạn
.
Hàm số liên tục trên
.
Ta
có
Tính
.
Suy ra
.
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
Lời giải
Chọn B.
Ta có :
.
Câu
33: Cho
.
Khi đó
bằng
Lời giải
Chọn C.
Câu
34: Cho
số phức
.
môđun của số phức
bằng
Lời giải
Chọn A.
Câu
35: C
ho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Cạnh bên
vuông góc với đáy,
(tham khảo hình
bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phằng
bằng
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
và
(vì
)
, suy ra
tại
.
Ta có
đường
thẳng
là
hình chiếu vuông góc của đường thẳng
trên mặt phẳng
.
Suy ra góc
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Xét
vuông tại
,
ta có
.
Câu
36: Cho
hình lăng trụ đứng
có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy
là tam giác vuông tại
và
(tham
khảo hình bên).
Khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn D
* Kẻ
.
* Chứng minh
,
thật vậy
Ta có
và
(vì
)
, suy ra
.
* Tính
Xét
vuông tại
,
ta có
Câu
37: Trong
không gian
cho hai điểm
. Phương trình mặt cầu đường kính
là
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính
có tâm là trung điểm của đoạn thẳng
.
Suy ra tọa độ tâm mặt cầu là
Bán kính mặt cầu:
Phương
trình mặt cầu có tâm
,
bán kính
:
Câu
38: Trong
không gian với hệ tọa độ
phương trình
nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua
và vuông góc với mặt phẳng
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng cần
tìm
nhận vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
là
làm
một vectơ chỉ phương.
Phương
trình tham số của đường thẳng
cần tìm
đi qua điểm
,
nhận
là vec tơ chỉ
phương là
Câu
39: Cho
hàm số
,
đồ thị của hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên
Suy ra giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
là
.
Câu
40: Có
bao nhiêu số nguyên
trong đoạn
sao cho bất phương trình
đúng với mọi
thuộc
:
.
Lời giải
Chọn A
.
Đặt
.
Ta có
.
Bất phương trình trở thành
.
Xét hàm số
trên khoảng
,
ta có
.
Yêu cầu bài toán
đúng với mọi
.
Kết hợp với điều kiện
.
Vậy có tất cả
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
41: Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
Lời giải
Chọn A
Do
nên hàm số
liên tục tại điểm
.
Đặt
.
Đổi cận:
;
.
Ta có:
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo?
Lời giải
Chọn B
Gọi
với
.
Ta
có
.
Mà
là số thuần ảo khi
.
Từ
thay vào (1) ta được
.
Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật với
,
.
Cạnh bên SA
vuông góc
với đáy và đường thẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích khối
chóp
bằng
Lời giải
Chọn D
Vì
nên
,
do
nên
.
Ta có
là hình chiếu
vuông góc
của
lên
mặt phẳng (
),
do đó góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là góc
.
Trong tam giác
,
ta có
.
Trong tam
giác
,
ta có
.
Vậy
.
Câu
44: Ông
Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng
vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung
quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá
tiền của 1
tôn là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông
Bảo mua tôn là bao nhiêu ?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:
Sử dụng hệ thức lượng
trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng
.

Và độ dài cung này bằng
chu vi đường tròn đáy.
Suy ra diện tích của mái
vòm bằng
,
(với
là
diện tích xung quanh của hình trụ).
Do đó, giá tiền của mái vòm là
Câu
45: Trong
không gian
cho điểm
,
mặt phẳng
và mặt cầu
Gọi
là đường thẳng đi qua
nằm trong mặt phẳng
và cắt
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình
của
là
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Ta có:
Do đó điểm
nằm trong mặt cầu
Ta lại có:
và
nên
giao điểm của
và
nằm trên đường tròn giao tuyến
tâm
của mặt phẳng
và mặt cầu
,
trong đó
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
Giả sử
.
Độ dài
nhỏ nhất khi và chỉ khi
lớn nhất.
Gọi
là hình chiếu của
trên
khi đó
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Ta có
.
Ta có:
,
cùng phương với
.
Vì
nên
có một vectơ chỉ phương là
.
Suy ra phương trình đường
thẳng
.
Câu
46: Cho hàm
số
là một hàm đa thức có bảng xét dấu
như sau
Số
điểm cực trị của hàm số
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Số điểm cực trị của hàm số
bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm số
cộng thêm 1.
Xét hàm số
.
Bảng
xét dấu hàm số
Hàm
số
có 2 điểm cực trị dương, vậy hàm số
có 5 điểm cực trị.
Câu
47: Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có
nghiệm thực
Lời giải
Chọn D
Đặt:
.
Khi đó phương trình trở thành
.
Khi
đó ta có PT:
.
Xét hàm số
Có
.
Ta có BBT
Từ BBT ta thấy PT có nghiệm
;
Mà
Câu
48: Cho
hàm số bậc bốn trùng phương
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
đạt cực trị tại ba điểm
thỏa mãn
.
Gọi
và
là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình.
Tỉ số
bằng
Lời giải
Chọn B
Rõ ràng kết quả bài
toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao
cho
.
Gọi
,
ta có hàm số
là chẵn và có 3 điểm cực trị tương ứng là
là các nghiệm của phương
trình
.
Dựa vào đồ thị
,
ta có
.
Từ đó suy ra
với
.
Do tính đối xứng của
hàm trùng phương nên diện tích hình chữ nhật bằng
Ta có
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, đường thẳng
.
.
Suy ra
.
Vậy
.
Câu
49: Cho các
số phức
thỏa mãn
và
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
.
Vậy tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn
có tâm
,
bán kính
.
Đặt
.
.
Vậy tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn
có tâm
,
bán kính
.
Đặt
.
.
Vậy tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Khi đó:
Mặt khác,
và
nằm cùng phía đối với
.
Gọi
là đường tròn đối xứng với với
qua
,
suy ra
và gọi
là điểm đối xứng với
qua
.
có tâm
,
bán kính
.
Ta có:
.
.
Suy ra
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 điểm
thẳng hàng.
Vậy
.
Câu
50: Trong
không gian
cho hai điểm
.
Xét khối trụ
có trục là đường thẳng
và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường
kính
.
Khi
có thể tích lớn nhất, hai đáy của
nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương
trình là
và
.
Khi đó giá trị của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây?
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu đường kính
có tâm
và bán kính bằng 3.
Gọi
là bán kính đáy của
,
khi đó
có chiều cao bằng
,
do đó thể tích của
bằng
.
có thể tích lớn nhất
bằng
khi
.
Khi đó gọi
là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
,
có phương trình tổng quát dạng
.
Khoảng cách từ tâm
đến
bằng
nên
.
Ngoài 5 Bộ Đề Thi & Đáp Án Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Các bộ đề thi này được xây dựng dựa trên cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021. Mỗi bộ đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương tự như đề thi thực tế. Những câu hỏi được chọn lựa kỹ càng từ những chủ đề quan trọng trong chương trình học Toán 12.
Đặc biệt, 5 Bộ Đề Thi & Đáp Án Toán THPT Quốc Gia 2021 đi kèm với lời giải chi tiết. Lời giải cung cấp cách giải quyết từng câu hỏi một cách chi tiết và logic, giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về phương pháp giải và các bước thực hiện. Ngoài ra, lời giải còn giải thích các khái niệm, công thức và quy tắc cần thiết để giải quyết các bài toán.
5 Bộ Đề Thi & Đáp Án Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết là công cụ hữu ích để các bạn học sinh rèn luyện và ôn tập kiến thức Toán, đồng thời nắm bắt được định hướng và cấu trúc của kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ đề này không chỉ giúp các bạn kiểm tra năng lực của mình mà còn giúp tăng cường sự tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này.
Chúng tôi hi vọng rằng 5 Bộ Đề Thi & Đáp Án Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết sẽ là tài liệu hữu ích và góp phần quan trọng vào quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Chúc các bạn thành công và đạt được kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này!
>>> Bài viết có liên quan