4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án
4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với tài liệu đặc biệt của chúng tôi – “4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án”. Kỳ thi THPT Quốc Gia là một sự kiện quan trọng trong hành trình học tập của học sinh trung học phổ thông. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, việc làm quen với các đề thi thực tế và rèn luyện kỹ năng giải toán là rất quan trọng.
Bộ tài liệu này chứa toàn bộ nội dung của 4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia từ trường THPT Thanh Miện 2, kèm theo đáp án chi tiết. Các đề thi được chọn lọc kỹ càng, đảm bảo tính thực tế và độ khó tương đương với kỳ thi thật. Việc giải quyết các bài toán trong đề thi sẽ giúp bạn rèn luyện tư duy logic, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề trong môn Toán.
Bộ tài liệu này cung cấp đa dạng về nội dung và độ khó của các câu hỏi, giúp bạn nắm vững kiến thức và cải thiện khả năng giải toán. Từ việc thực hành giải các bài toán và so sánh kết quả với đáp án, bạn có thể tự đánh giá và cải thiện những điểm yếu của mình.
Lời giải chi tiết và cách tiếp cận từng bài toán sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề và áp dụng kiến thức vào thực tế trong kỳ thi THPT Quốc Gia môn Toán.
Chúng tôi tin rằng tài liệu “4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án” sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng. Hãy dành thời gian ôn tập, rèn luyện kỹ năng và tự tin bước vào cuộc thi. Chúc bạn đạt được thành tích xuất sắc và tiếp tục phát triển khả năng Toán học của mình!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2 MÃ ĐỀ 1 |
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018 MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN Thời gian làm bài 90 phút |
Câu 1 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
A. |
|
C. |
|
||||||||
Câu 2 : |
Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là? |
||||||||||
A. |
12a. |
B. |
|
C. |
17a. |
D. |
8a. |
||||
Câu 3 : |
Biết
phương trình
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 4 : |
Cho
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||||
C. |
|
D. |
|
||||||||
Câu 5 : |
Cho
hình chóp
|
||||||||||
Câu 6 : |
Nếu
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 7 : |
Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).
|
||||||||||
Câu 8 : |
Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 9 : |
Cho
khai triển
|
||||||||||
A. |
112640 |
B. |
101376 |
C. |
126720 |
D. |
67584 |
||||
Câu 10 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
Câu 11 : |
Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng. |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 12 : |
Kí
hiệu
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 13 : |
Trong
htđ Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 14 : |
Hàm
số nào sau
đây nghịch biến trên khoảng
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 15 : |
Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là: |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 16 : |
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’: |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 17 : |
Trong
hệ tọa độ
|
||||||||||
A. |
0 |
B. |
2 |
C. |
1 |
D. |
3 |
||||
Câu 18 : |
Cho
hàm số |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 19 : |
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt
bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy,
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
Kết quả khác. |
D. |
|
||||
Câu 20 : |
Với
giá trị nào của tham số
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 21 : |
Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí . |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 22 : |
Cho
|
||||||||||
A. |
1 |
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 23 : |
Tất
cả các giá trị thực của
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 24 : |
Trong
htđ
|
||||||||||
A. |
5 |
B. |
12 |
C. |
10 |
D. |
11 |
||||
Câu 25 : |
Cho
tứ diện
|
||||||||||
A. |
Tam
giác
|
||||||||||
B. |
Hình
thang
|
||||||||||
C. |
Tứ
giác
|
||||||||||
D. |
Hình
bình hành
|
||||||||||
Câu 26 : |
Cho
hình chóp
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 27 : |
Cho
hình chóp đều đáy
tứ giác có
tất cả các cạnh đều bằng
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 28 : |
Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 29 : |
Tìm
m
để
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 30 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 31 : |
Cho
hình lăng trụ
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 32 : |
Trong
hệ trục toạ độ
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 33 : |
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 34 : |
Tìm
giá trị nhỏ nhất
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 35 : |
Cho
giới hạn
|
||||||||||
A. |
2 |
B. |
3 |
C. |
4 |
D. |
-4 |
||||
Câu 36 : |
Trong
htđ
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 37 : |
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: |
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 38 : |
Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau? |
||||||||||
A. |
86400 |
B. |
28800 |
C. |
43200 |
D. |
14400 |
||||
Câu 39 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||||
C. |
|
D. |
|
||||||||
Câu 40 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
Câu 41 : |
Cho
hai số phức
|
||||||||||
Câu 42 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 43 : |
Đường
thẳng
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 44 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
A. |
12 |
B. |
13 |
C. |
7 |
D. |
20 |
||||
Câu 45 : |
Cho
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 46 : |
Cho
hàm số
|
||||||||||
A. |
0 |
B. |
|
C. |
|
D. |
4 |
||||
Câu 47 : |
|
||||||||||
Câu 48 : |
Hàm
số nào sau đây đồng biến trên khoảng
|
||||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 49 : |
Nếu
|
||||||||||
A. |
|
C. |
|
||||||||
Câu 50 : |
Trong
htđ
|
||||||||||
A. |
-3 |
B. |
2 |
C. |
-2 |
D. |
3 |
||||
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2 MÃ ĐỀ 2 |
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018 MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN Thời gian làm bài 90 phút |
|
Câu 1 : |
Cho
hàm số
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 2 : |
Nếu
|
||||||
A. |
|
C. |
|
||||
Câu 3 : |
Trong
htđ
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 4 : |
Cho
giới hạn
|
||||||
A. |
4 |
B. |
-4 |
C. |
2 |
D. |
3 |
Câu 5 : |
Cho
tứ diện
|
||||||
A. |
Hình
thang
|
||||||
B. |
Tam
giác
|
||||||
C. |
Hình
bình hành
|
||||||
D. |
Tứ
giác
|
||||||
Câu 6 : |
Cho
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 7 : |
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 8 : |
Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 9 : |
Cho
hàm số
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 10 : |
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 11 : |
Cho
hàm số
|
||||||
A. |
12 |
B. |
13 |
C. |
20 |
D. |
7 |
Câu 12 : |
Cho
hình chóp
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 13 : |
Tìm
m
để
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 14 : |
Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).
|
||||||
A. |
R = 4,8 cm. |
B. |
R = 5,2 cm. |
C. |
R = 6,4 cm. |
D. |
R = 8,2 cm. |
Câu 15 : |
Cho
|
||||||
A. |
|
B. |
|
||||
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 16 : |
Trong
không gian
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 17 : |
Tất
cả các giá trị thực của
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 18 : |
C
|
||||||
A. |
h(x) ,q(x), r(x) |
B. |
r(x), h(x), q(x) |
||||
C. |
q(x), h(x), r(x) |
D. |
q(x), r(x), h(x) |
||||
Câu 19 : |
Kí
hiệu
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 20 : |
Trong
htđ
|
||||||
A. |
0 |
B. |
2 |
C. |
3 |
D. |
1 |
Câu 21 : |
Biết
phương trình
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 22 : |
Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí . |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 23 : |
Nếu
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 24 : |
Cho
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
1 |
D. |
|
Câu 25 : |
Cho
hàm số
|
||||||
Câu 26 : |
Cho
hàm số
|
||||||
A. |
4 |
B. |
|
C. |
|
D. |
0 |
Câu 27 : |
Trong
htđ
|
||||||
Câu 28 : |
Trong
htđ
|
||||||
A. |
10 |
B. |
12 |
C. |
5 |
D. |
11 |
Câu 29 : |
Cho
khai triển
|
||||||
A. |
126720 |
B. |
101376 |
C. |
112640 |
D. |
67584 |
Câu 30 : |
Hàm
số nào sau
đây nghịch biến trên khoảng
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 31 : |
Cho
hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều
bằng
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 32 : |
Cho
hàm số
|
||||||
A. |
|
B. |
|
||||
C. |
|
D. |
|
||||
Câu 33 : |
Với
giá trị nào của tham số
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 34 : |
Trong
htđ Oxyz mặt phẳng song song với hai đt
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 35 : |
Cho
hàm số
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 36 : |
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’: |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 37 : |
Cho
hai số phức
|
||||||
Câu 38 : |
Hàm
số nào sau đây đồng biến trên khoảng
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 39 : |
Cho
hình chóp
|
||||||
Câu 40 : |
Tìm
giá trị nhỏ nhất
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 41 : |
Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là: |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 42 : |
Đường
thẳng
|
||||||
Câu 43 : |
Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng. |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 44 : |
Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là? |
||||||
A. |
8a. |
B. |
|
C. |
17a. |
D. |
12a. |
Câu 45 : |
Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau? |
||||||
A. |
28800 |
B. |
14400 |
C. |
43200 |
D. |
86400 |
Câu 46 : |
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt
bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy,
|
||||||
A. |
Kết quả khác. |
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 47 : |
Cho
hàm số
Tính
|
||||||
A. |
|
C. |
|
||||
Câu 48 : |
Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 49 : |
Cho
hình lăng trụ
|
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
Câu 50 : |
Cho
hàm số |
||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
--- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2 MÃ ĐỀ 3 |
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018 MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN Thời gian làm bài 90 phút |
Câu 1 : |
Cho
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
1 |
||
Câu 2 : |
C
|
||||||||
A. |
h(x) ,q(x), r(x) |
B. |
q(x), h(x), r(x) |
||||||
C. |
r(x), h(x), q(x) |
D. |
q(x), r(x), h(x) |
||||||
Câu 3 : |
Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau? |
||||||||
A. |
43200 |
B. |
14400 |
C. |
28800 |
D. |
86400 |
||
Câu 4 : |
Nếu
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 5 : |
Cho
hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều
bằng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 6 : |
Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 7 : |
Cho
hai số phức
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 8 : |
Cho
giới hạn
|
||||||||
A. |
2 |
B. |
3 |
C. |
4 |
D. |
-4 |
||
Câu 9 : |
Cho
khai triển
|
||||||||
A. |
112640 |
B. |
101376 |
C. |
126720 |
D. |
67584 |
||
Câu 10 : |
Cho
hình chóp
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 11 : |
Biết
phương trình
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 12 : |
Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 13 : |
Đường
thẳng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 14 : |
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 15 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 16 : |
Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 17 : |
Cho
hàm số
Tính
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 18 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
12 |
B. |
7 |
C. |
20 |
D. |
13 |
||
Câu 19 : |
Cho
hình lăng trụ
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 20 : |
Trong
không gian
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 21 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
4 |
C. |
|
D. |
0 |
||
Câu 22 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 23 : |
Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là? |
||||||||
A. |
|
B. |
17a. |
C. |
12a. |
D. |
8a. |
||
Câu 24 : |
Cho
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 25 : |
Tìm
m
để
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 26 : |
M
|
||||||||
A. |
R = 4,8 cm. |
B. |
R = 6,4 cm. |
C. |
R = 8,2 cm. |
D. |
R = 5,2 cm. |
||
Câu 27 : |
Kí
hiệu
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 28 : |
Hàm
số nào sau đây đồng biến trên khoảng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 29 : |
Cho
hàm số |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 30 : |
Trong
không gian
|
||||||||
A. |
5 |
B. |
12 |
C. |
10 |
D. |
11 |
||
Câu 31 : |
Trong
không gian với hệ trục toạ độ
|
||||||||
A. |
-2 |
B. |
-3 |
C. |
2 |
D. |
3 |
||
Câu 32 : |
Hàm
số nào sau
đây nghịch biến trên khoảng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 33 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 34 : |
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt
bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy,
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
Kết quả khác. |
D. |
|
||
Câu 35 : |
Cho
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 36 : |
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 37 : |
Trong
không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường
thẳng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 38 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 39 : |
Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí . |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 40 : |
Cho
tứ diện
|
||||||||
A. |
Tứ
giác
|
||||||||
B. |
Hình
bình hành
|
||||||||
C. |
Tam
giác
|
||||||||
D. |
Hình
thang
|
||||||||
Câu 41 : |
Cho
hình chóp
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 42 : |
Tất
cả các giá trị thực của
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 43 : |
Nếu
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 44 : |
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 45 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 46 : |
Tìm
giá trị nhỏ nhất
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 47 : |
Với
giá trị nào của tham số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 48 : |
Trong
không gian với hệ trục toạ độ
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 49 : |
Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng. |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 50 : |
Trong
không gian với hệ tọa độ
|
||||||||
A. |
1 |
B. |
2 |
C. |
0 |
D. |
3 |
--- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2 MÃ ĐỀ 4 |
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018 MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN Thời gian làm bài 90 phút |
Câu 1 : |
Cho
hình chóp
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 2 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 3 : |
M
|
||||||||
A. |
R = 5,2 cm. |
B. |
R = 8,2 cm. |
C. |
R = 4,8 cm. |
D. |
R = 6,4 cm. |
||
Câu 4 : |
Cho
hàm số
Tính
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 5 : |
Cho
tứ diện
|
||||||||
A. |
Tứ
giác
|
||||||||
B. |
Hình
thang
|
||||||||
C. |
Tam
giác
|
||||||||
D. |
Hình
bình hành
|
||||||||
Câu 6 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 7 : |
Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau? |
||||||||
A. |
28800 |
B. |
43200 |
C. |
14400 |
D. |
86400 |
||
Câu 8 : |
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 9 : |
Cho
khai triển
|
||||||||
A. |
112640 |
B. |
67584 |
C. |
101376 |
D. |
126720 |
||
Câu 10 : |
Kí
hiệu
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 11 : |
Tìm
giá trị nhỏ nhất
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 12 : |
Cho
hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều
bằng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 13 : |
Tìm
m
để
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 14 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 15 : |
Trong
không gian với hệ trục toạ độ
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 16 : |
Cho
hình lăng trụ
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 17 : |
Cho
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 18 : |
Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 19 : |
: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn (Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí . |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 20 : |
Tất
cả các giá trị thực của
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 21 : |
Với
giá trị nào của tham số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 22 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
12 |
B. |
20 |
C. |
7 |
D. |
13 |
||
Câu 23 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
4 |
B. |
|
C. |
|
D. |
0 |
||
Câu 24 : |
iết
phương trình
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 25 : |
Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 26 : |
Trong
không gian với hệ tọa độ
|
||||||||
A. |
0 |
B. |
2 |
C. |
1 |
D. |
3 |
||
Câu 27 : |
Trong
không gian với hệ trục toạ độ
|
||||||||
A. |
-3 |
B. |
-2 |
C. |
2 |
D. |
3 |
||
Câu 28 : |
Hàm
số nào sau
đây nghịch biến trên khoảng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 29 : |
Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 30 : |
Cho
hình chóp
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 31 : |
Nếu
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 32 : |
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt
bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy,
|
||||||||
A. |
Kết quả khác. |
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 33 : |
Cho
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
1 |
||
Câu 34 : |
Nếu
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
||||||
C. |
|
D. |
|
||||||
Câu 35 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 36 : |
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 37 : |
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’: |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 38 : |
Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là? |
||||||||
A. |
12a. |
B. |
17a. |
C. |
|
D. |
8a. |
||
Câu 39 : |
C
|
||||||||
A. |
h(x) ,q(x), r(x) |
B. |
r(x), h(x), q(x) |
||||||
C. |
q(x), h(x), r(x) |
D. |
q(x), r(x), h(x) |
||||||
Câu 40 : |
Trong
không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường
thẳng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 41 : |
Cho
hai số phức
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 42 : |
Trong
không gian
|
||||||||
A. |
5 |
B. |
12 |
C. |
11 |
D. |
10 |
||
Câu 43 : |
Cho
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 44 : |
Cho
hàm số
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 45 : |
Cho
hàm số |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 46 : |
Cho
giới hạn
|
||||||||
A. |
2 |
B. |
4 |
C. |
3 |
D. |
-4 |
||
Câu 47 : |
Trong
không gian
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 48 : |
Đường
thẳng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 49 : |
Hàm
số nào sau đây đồng biến trên khoảng
|
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
||
Câu 50 : |
Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng. |
||||||||
A. |
|
B. |
|
C. |
|
D. |
|
--- Hết ---
ĐÁP ÁN TOÁN KHẢO SÁT 12 KHTN. THÁNG 4/ 2018
CÂU |
MÃ ĐỀ 1 |
MÃ ĐỀ 2 |
MÃ ĐỀ 3 |
MÃ ĐỀ 4 |
1 |
C |
A |
C |
C |
2 |
A |
D |
C |
C |
3 |
B |
A |
C |
B |
4 |
B |
A |
B |
B |
5 |
C |
A |
A |
B |
6 |
A |
C |
C |
D |
7 |
B |
D |
D |
A |
8 |
B |
B |
C |
A |
9 |
C |
B |
C |
D |
10 |
B |
A |
B |
C |
11 |
B |
D |
A |
C |
12 |
A |
D |
A |
C |
13 |
C |
B |
A |
B |
14 |
C |
D |
B |
B |
15 |
C |
C |
B |
B |
16 |
D |
B |
A |
B |
17 |
C |
B |
C |
C |
18 |
C |
B |
B |
B |
19 |
C |
C |
C |
D |
20 |
C |
D |
C |
A |
21 |
C |
C |
B |
A |
22 |
D |
D |
C |
C |
23 |
C |
C |
C |
A |
24 |
C |
B |
B |
B |
25 |
B |
D |
C |
C |
26 |
C |
A |
C |
C |
27 |
B |
B |
B |
B |
28 |
A |
A |
C |
B |
29 |
C |
A |
C |
C |
30 |
C |
A |
C |
C |
31 |
D |
C |
A |
D |
32 |
C |
B |
C |
A |
33 |
A |
A |
D |
B |
34 |
C |
D |
C |
C |
35 |
C |
B |
B |
D |
36 |
C |
C |
B |
A |
37 |
B |
A |
C |
D |
38 |
B |
B |
C |
A |
39 |
D |
A |
C |
B |
40 |
C |
D |
D |
A |
41 |
C |
D |
B |
C |
42 |
C |
D |
C |
D |
43 |
C |
D |
A |
C |
44 |
C |
D |
A |
C |
45 |
D |
A |
D |
D |
46 |
D |
A |
A |
B |
47 |
C |
D |
B |
B |
48 |
C |
D |
C |
C |
49 |
C |
B |
C |
B |
50 |
C |
A |
A |
B |
Đáp án nhập vào phần mềm máy chấm thi - TestPro Engine
Mã đề |
Câu |
Đáp án |
119 |
1 |
C |
119 |
2 |
A |
119 |
3 |
B |
119 |
4 |
B |
119 |
5 |
C |
119 |
6 |
A |
119 |
7 |
B |
119 |
8 |
B |
119 |
9 |
C |
119 |
10 |
B |
119 |
11 |
B |
119 |
12 |
A |
119 |
13 |
C |
119 |
14 |
C |
119 |
15 |
C |
119 |
16 |
D |
119 |
17 |
C |
119 |
18 |
C |
119 |
19 |
C |
119 |
20 |
C |
119 |
21 |
C |
119 |
22 |
D |
119 |
23 |
C |
119 |
24 |
C |
119 |
25 |
B |
119 |
26 |
C |
119 |
27 |
B |
119 |
28 |
A |
119 |
29 |
C |
119 |
30 |
C |
119 |
31 |
D |
119 |
32 |
C |
119 |
33 |
A |
119 |
34 |
C |
119 |
35 |
C |
119 |
36 |
C |
119 |
37 |
B |
119 |
38 |
B |
119 |
39 |
D |
119 |
40 |
C |
119 |
41 |
C |
119 |
42 |
C |
119 |
43 |
C |
119 |
44 |
C |
119 |
45 |
D |
119 |
46 |
D |
119 |
47 |
C |
119 |
48 |
C |
119 |
49 |
C |
119 |
50 |
C |
120 |
1 |
A |
120 |
2 |
D |
120 |
3 |
A |
120 |
4 |
A |
120 |
5 |
A |
120 |
6 |
C |
120 |
7 |
D |
120 |
8 |
B |
120 |
9 |
B |
120 |
10 |
A |
120 |
11 |
D |
120 |
12 |
D |
120 |
13 |
B |
120 |
14 |
D |
120 |
15 |
C |
120 |
16 |
B |
120 |
17 |
B |
120 |
18 |
B |
120 |
19 |
C |
120 |
20 |
D |
120 |
21 |
C |
120 |
22 |
D |
120 |
23 |
C |
120 |
24 |
B |
120 |
25 |
D |
120 |
26 |
A |
120 |
27 |
B |
120 |
28 |
A |
120 |
29 |
A |
120 |
30 |
A |
120 |
31 |
C |
120 |
32 |
B |
120 |
33 |
A |
120 |
34 |
D |
120 |
35 |
B |
120 |
36 |
C |
120 |
37 |
A |
120 |
38 |
B |
120 |
39 |
A |
120 |
40 |
D |
120 |
41 |
D |
120 |
42 |
D |
120 |
43 |
D |
120 |
44 |
D |
120 |
45 |
A |
120 |
46 |
A |
120 |
47 |
D |
120 |
48 |
D |
120 |
49 |
B |
120 |
50 |
A |
121 |
1 |
C |
121 |
2 |
C |
121 |
3 |
C |
121 |
4 |
B |
121 |
5 |
A |
121 |
6 |
C |
121 |
7 |
D |
121 |
8 |
C |
121 |
9 |
C |
121 |
10 |
B |
121 |
11 |
A |
121 |
12 |
A |
121 |
13 |
A |
121 |
14 |
B |
121 |
15 |
B |
121 |
16 |
A |
121 |
17 |
C |
121 |
18 |
B |
121 |
19 |
C |
121 |
20 |
C |
121 |
21 |
B |
121 |
22 |
C |
121 |
23 |
C |
121 |
24 |
B |
121 |
25 |
C |
121 |
26 |
C |
121 |
27 |
B |
121 |
28 |
C |
121 |
29 |
C |
121 |
30 |
C |
121 |
31 |
A |
121 |
32 |
C |
121 |
33 |
D |
121 |
34 |
C |
121 |
35 |
B |
121 |
36 |
B |
121 |
37 |
C |
121 |
38 |
C |
121 |
39 |
C |
121 |
40 |
D |
121 |
41 |
B |
121 |
42 |
C |
121 |
43 |
A |
121 |
44 |
A |
121 |
45 |
D |
121 |
46 |
A |
121 |
47 |
B |
121 |
48 |
C |
121 |
49 |
C |
121 |
50 |
A |
122 |
1 |
C |
122 |
2 |
C |
122 |
3 |
B |
122 |
4 |
B |
122 |
5 |
B |
122 |
6 |
D |
122 |
7 |
A |
122 |
8 |
A |
122 |
9 |
D |
122 |
10 |
C |
122 |
11 |
C |
122 |
12 |
C |
122 |
13 |
B |
122 |
14 |
B |
122 |
15 |
B |
122 |
16 |
B |
122 |
17 |
C |
122 |
18 |
B |
122 |
19 |
D |
122 |
20 |
A |
122 |
21 |
A |
122 |
22 |
C |
122 |
23 |
A |
122 |
24 |
B |
122 |
25 |
C |
122 |
26 |
C |
122 |
27 |
B |
122 |
28 |
B |
122 |
29 |
C |
122 |
30 |
C |
122 |
31 |
D |
122 |
32 |
A |
122 |
33 |
B |
122 |
34 |
C |
122 |
35 |
D |
122 |
36 |
A |
122 |
37 |
D |
122 |
38 |
A |
122 |
39 |
B |
122 |
40 |
A |
122 |
41 |
C |
122 |
42 |
D |
122 |
43 |
C |
122 |
44 |
C |
122 |
45 |
D |
122 |
46 |
B |
122 |
47 |
B |
122 |
48 |
C |
122 |
49 |
B |
122 |
50 |
B |
Ngoài 4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm