10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải
10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG (Đề gồm 04 trang) |
KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2017-2018 Bài thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
|
H
ọ,
tên thí
sinh:..................................................................................
Số báo danh:......................................................................................
TRẢ LỜI
1 |
|
6 |
|
11 |
|
16 |
|
21 |
|
26 |
|
31 |
|
36 |
|
41 |
|
46 |
|
2 |
|
7 |
|
12 |
|
17 |
|
22 |
|
27 |
|
32 |
|
37 |
|
42 |
|
47 |
|
3 |
|
8 |
|
13 |
|
18 |
|
23 |
|
28 |
|
33 |
|
38 |
|
43 |
|
48 |
|
4 |
|
9 |
|
14 |
|
19 |
|
24 |
|
29 |
|
34 |
|
39 |
|
44 |
|
49 |
|
5 |
|
10 |
|
15 |
|
20 |
|
25 |
|
30 |
|
35 |
|
40 |
|
45 |
|
50 |
|
Câu
1.
Cho hàm số
có
đồ thị (C).
Tìm số giao điểm của (C)
và trục hoành.
A.3 B.2 C.1 D.0
Câu
2.
Tìm đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Tìm tập nghiệm S
của bất phương trình
.
A.
B.
(1; 3] C.
D.
Câu
4.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ? A.
B.
C.
D.
Câu
5.
Tìm
giá trị nhỏ nhất m
của hàm số
trên
đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B.
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
D.
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
0
y’
- 0 +
y
1
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
Câu
9.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình
có
bốn nghiệm thực phân biệt. A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Một
vật chuyển động theo quy luật
với t
(giây)
là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển
động và s
(mét)
là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Đồ
thị của hàm số
có bao nhiêu tiệm cận ?
A.
B.
C.
. D.
Câu
12.
Tính giá trị của biểu thức K =
là
A. -10 B. 10 C. 12 D. 15
Câu
13. Cho
(a > 0, a
1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
.
A.
B.
.
C.
. D.
Câu 15. Cho 0 < a < 1.Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI?
A.
> 0 khi 0 < x < 1 B.
<
0 khi x > 1
C.
Nếu x1
< x2
thì
D.
Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Cho
hàm số
với m
là tham số. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm
số phần tử của S.
A.
B.
. C.
Vô
số D.
Câu
18.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị A
và
B
sao
cho tam giác OAB
có
diện tích bằng 4 với O
là
gốc tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
trên
khoảng
?
A. -1 B. 3 C. -3 D. 4
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi B.Khối hộp là khối đa diện lồi
C.Khối tứ diện là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu
21.
Tìm
nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Tìm tập nghiệm S
của phương trình
.
A.
S
=
B.S
=
C.
S =
D.
S =
Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
. B.
C.
D.
Câu
25.
Tìm tập xác định D
của
hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26.
Cho hình nón có thể tích bằng
và bán kính đáy bằng 3a .Tính độ dài đường cao h của
hình nón đã cho.
A.4a B.12a C.5a D.a
Câu
27. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình
có nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
A.
B.
C.
D.
Câu
29.
Tìm
tập xác định D
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
31.Cho
hàm số
A. 4. B. 6 C. 3. D.5.
|
|
Câu
32.
Cho
hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 33. Cho log3 = a và log5 = b. Tính log61125.
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Hỏi
phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu
36.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD =
2a
;
,
.
M là điểm trên SA sao cho
.
Tính thể tích của khối chóp S.BMC
A.
B.
C.
D.
Câu
37.
Với mọi a,
b,
x
là các số thực dương thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán
kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
40.Hàm
số
có đạo hàm cấp n là?
A.
B.
C.
D.
Câu
41.
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán
kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón
(N) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
42.
Tìm giá trị thực của tham số m
để
phương trình
có hai nghiệm thực
thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R , cạnh bên SD vuông góc với đáy, mặt (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD
A.
B.
C.
D.
Câu
44.
Tìm
giá trị thực của tham số m
để
đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Hỏi
có bao nhiêu giá trị m
nguyên
trong đoạn
để
phương trình
luôn
có 2 nghiệm phân biệt?
A.4015. B. 2010. C. 2018. D.2013.
Câu
46.
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của
chúng là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu
47.
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m
để
hàm số
có tập xác định là
.
A.
B.
C.
hoặc
D.
Câu 48. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là
A.143.563.000đồng. B. 2.373.047.000đồng. C.137.500.000đồng. D.133.547.000đồng
Câu 49. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
50.
Cho tam giác
vuông cân tại
có
.
Lấy một điểm
thuộc cạnh huyền
và gọi
là hình chiếu của
lên cạnh góc vuông
.
Quay tam giác
quanh trục là đường thẳng
tạo thành mặt nón tròn xoay
,
hỏi thể tích
của khối nón tròn xoay
lớn nhất là bao nhiêu ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
--------------------------HẾT------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001
Câu
46.
TXĐ D=R;
Xét
dấu y’ ta có được hàm số đạt GTLN tại
, nhân hai giá trị này với nhau ta được tích của chúng
bằng -1.
C
âu
49. Đặt
tính
được
.
Thể
tích khối chóp đều
S.ABCD
Lập
bảng biến thiên của hàm số V
trên nữa khoảng
T
a
thấy V
đạt giá trị lớn nhất tại
Câu 50.
Đặt
,
ta có
.
Do
tam giác
vuông cân tại
nên
.
Khi
tam giác
quay quanh trục là đường thẳng
tạo thành khối nón tròn xoay
có chiều cao là
và bán kính đường tròn đáy là
,
ta có thể tích khối nón tròn xoay
là
Xét
hàm số
với
Ta
có
;
Bảng biến thiên
|
|
|
|
|
|
Từ
bảng biến thiên ta thấy thể tích khối nón tròn xoay
lớn nhất là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Theo
đề:
Giá trị
để hàm số
đạt cực tiểu tại
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình tiếp tuyến với
tại giao điểm của
với trục hoành là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
là tiếp điểm.
Ta
có:
Vậy
phương trình tiếp tuyến là:
Số giao điểm của đường cong
với đường thẳng
là:
Lời giải
Chọn C.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là:
Vậy
số giao
điểm của
và
là 2.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
lần lượt là
A. 7 và 2 B. 7 và -1 C. 7 và 0 D. 7 và -20
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
Mà
.
Chọn phát biểu SAI
A.
Đồ thị hàm số
không có tiệm cận nào.
B.
Đồ thị hàm số
có
hai tiệm cận.
C.
Đồ thị hàm số
chỉ có 1 tiệm cận đứng.
D.
Đồ thị hàm số
chỉ có 1 tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn C.
A đúng vì đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận.
B
đúng vì đồ thị hàm số
có
TCĐ
và TCN
.
C
sai vì đồ thị hàm số
không có tiệm cận đứng (do
).
D
đúng vì đồ thị hàm số
chỉ có 1 tiệm cận ngang
.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Loại A là hàm bậc 3 nên không có dạng trên
Loại
B vì giao điểm với trục tung là
Loại C vì hàm số chỉ có 1 cực trị.
Giá trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Bấm
máy tính ta được kết quả bằng
.
Cho
và
. Chọn kết quả đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Tập
xác định:
.
Phương trình
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn C.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Phương trình
là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Điều
kiện:
Ta
có
.
Bất phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
khác
.
D.
tùy ý.
Lời giải
Chọn C.
Điều
kiện:
.
Đặt
,
do
với mọi
nên
.
Bất phương trình ban đầu trở thành
(do
)
.
Hàm số
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Điều
kiện:
.
Ta
có
.
Hàm
số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ
khi
với mọi
khác
.
Điều này xảy ra khi
.
Tìm giá trị
sao cho đường thẳng
và đồ thị hàm số
có hai điểm chung phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Yêu
cầu của bài toán
.
Cho hàm số
có đồ thị
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của
đi qua điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Vì I là giao điểm của hai đường tiệm cận nên không có tiếp tuyến nào qua I.
Đồ thị hàm số
có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Hàm
số có 1 cực trị
.
Cho hàm số
có đồ thị
. Chọn mệnh đề sai?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
B.
có
một tiệm cận ngang.
C.
có
tâm đối xứng là điểm
.
D.
không
có điểm chung với đường thẳng
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
.
Vì
nên
đáp án A sai.
Gọi
và
là 2 nghiệm của phương trình
. Khi đó:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
.
Đặt
,
phương trình trở thành:
.
Xét
.
Nếu
và
thì ta có:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
mà
nên
.
Và
mà
nên
.
Cho hàm số
. Giá trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
.
Suy
ra
.
Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Tập hợp nghiệm của phương trình:
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Điều
kiện:
Phương
trình tương đương
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Hàm
số xác định khi
Vậy
tập xác định
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
có tập xác định là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
YCBT
.
+
Với
:
Ta có
không thỏa.
+
Với
Vậy
.
Tìm tất cả các giá trị của
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Phương
trình hoành độ giao điểm:
.
YCBT
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
.
Cho hàm số f có đạo hàm
. Số cực trị của hàm số f là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
có
2 nghiệm bội lẻ (x=1;x=2) nên f đạt cực trị tại
và
.
Số tiếp tuyến với đồ thị
đi qua điểm
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A.
M là điểm uốn của (C) nên chỉ có duy nhất 1 tiếp tuyến qua M.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Áp
dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương
và
ta được:
.
Cho biết đồ thị của hàm số
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên trục hoàng. Khi đó:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có phương trình hoành độ giao điểm :
.
YCBT
.
[2H1-1] Khối chóp n-giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Số
cạnh của khối chóp = Số cạnh đáy + số cạnh bên
.
[2H1-1] Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Mỗi mặt của khối lập phương là tứ giác đều, mỗi đỉnh là giao của 3 mặt.
Nếu một hình chóp đa giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên
lần thì thể tích của
nó tăng lên là:
lần. B.
lần. C.
lần. D.
lần.
Lời giải
Chọn C.
Diện
tích tăng lên
lần và chiều cao tăng lên
lần nên thể tích tăng lên
lần
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Hình
chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là
nên góc giữa
và mặt đáy
bằng
mà
vuông cân tại
nên
.
Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy 1 góc
.Thể tích khối chóp bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
G
ọi
H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC).Khi đó:
Cho hình chóp OABC, có OA,OB,OC đôi một vuông góc;OA=3a,OB=4a,OC=5a.Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Cho hình trụ có diện tích thiết diện qua trục là
.Diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Một hình nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng. Tính thể tích khối nón? :
A.
B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
.
Khối chóp
có
,
,
,
cố định và
chạy trên đường thẳng song song với
. Khi đó thể tích khối chóp
sẽ:
A. Giữ nguyên. B. Tăng gấp đôi. C. Giảm phân nửa. D. Tăng gấp bốn.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
không đổi nên
không đổi.
Khối hình lăng trụ đều
có
,
. Thể tích
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có:
.
Nên
.
Khối hộp chữ nhật
có ba kích thước tạo thanh cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích khối hộp chữ nhật là 1728. Khi đó các kích thước khối hộp là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
kích thước nhỏ nhất của khối hộp chữ nhật là
thì ba kích thước sẽ là
Thể tích khối hộp chữ nhật là
Tuy
nhiên đơn giản hơn ta có thể tính tích của 3 cạnh là
cấp số nhân có công bội là 2 để có kết quả là
.
Phương án nào thỏa mãn thì là đáp án.
Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó chiều cao của khối chóp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
[2H2-2.1-2] Một khối trụ có bán kính là
, khoảng cách giữa hai đáy là
. Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ một khoảng
. Diện tích của thiết diện bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Theo
hình vẽ thiết diện là hình chữ nhật có một cạnh
bằng
cạnh còn lại bằng:
.
Vậy
diện tích của thiết diện bằng:
.
[2H1-4.2-3] Cho khối chóp
. Gọi
là trung điểm của
và
là một điểm thuộc cạnh
sao cho
. Tỉ số
bằng :
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có :
.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Đường chéo của hình lập phương có độ dài bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B.
.
Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
.
Suy ra
.
Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
cân tại A.
và (A’BC) tạo với (ABC) góc
. Khoảng cách từ đỉnh B’ đến mặt phẳng (A’BC) bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
I là trung điểm BC
,
.
vuông
cân tại A nên
.
Cho tứ diện ABCD,
. Gọi
lần lượt là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bởi
quay quanh AB,
quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
.
Suy ra
.
Người ta cắt bỏ 4 hình vuông cạnh x từ một miếng bìa carton hình vuông cạnh 6a; sau đó sử dụng phần còn lại của miếng bìa để làm một cái hộp chữ nhật không nắp (xem hình). Thể tích hộp chữ nhật sẽ lớn nhất khi:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Lập
BBT được
.
Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của phần khối cầu nằm ngoài khối nón và thể tích khối nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
R=OS là bán kính khối cầu.
đều nên
.
.
Suy ra
.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI – MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2017-2018
(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Câu
1:
Hàm số
đồng biến trên khoảng
thì
m thuộc khoảng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho hàm số
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang
C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang
D. (C) không có tiệm cận
Câu
3:
Cho phương trình
=0
có hai nghiệm là
.
Tính
A. −51 B. −15 C. 15 D. 51
Câu
4:
Số tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu
5:
Số nghiệm âm của phương trình:
là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Đặt
.
Hãy biểu diễn
theo a
và b
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho đồ thị hàm số
có
đồ thị (C) . Gọi
là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp
tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2017
. Khi đó
bằng :
A.
−1 B.
C.
D.
Câu
9:
Hàm số
đồng biến trên
khi và chỉ khi:
A.
B.
hoặc
C.
D.
m
> 0
Câu
10:
Cho hàm số
liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên
khoảng (a; b). Khẳng định nào sao đây là sai
?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b
C.
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số bằng
D.
Giá
trị lớn nhất của hàm số bằng
Câu
11:
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi
m bằng:
A. −8 B. 3 C. −3 D. −6
Câu
12:
Các điểm cực tiểu của hàm số
là:
A.
x
= −1 B.
x
= 5 C.
x
= 0 D.
Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Hàm số
nghịch biến trên các khoảng nào ?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
Câu
18:
Bất phương trình
có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Số giao điểm của đường cong
và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 3 B. x = −1 C. x = 2 D. x = 0
Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Lập phương B. Tứ diện đều C. Tám mặt đều D. Hai mươi mặt đều
Câu
22:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Hàm số
đạt cực trị tại:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND B. ABCN, ABND, AMND, MBND
C. MANC, BCMN, AMND, MBND D. NACB, BCMN, ABND, MBND
Câu
28:
Giá trị của m để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A. 2016.103(m3) B. 4,8666.105(m3) C. 125.107(m3) D. 36.105(m3)
Câu
30:
Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để
phương trình:
có
ba nghiệm phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [-4; 4] bằng:
A. 41 B. 8 C. 40 D. 15
Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?
A.
B.
C.
(0;2) D.
Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm
C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Tăng lên hai lần B. Không thay đổi C. Giảm đi hai lần D. Giảm đi ba lần
Câu
35:
Hàm số
có đồ thị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu
37:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
có
cạnh đáy bằng a
và
góc giữa mặt bên và đáy bằng
.
Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
3 B.
C.
D.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Giá trị của biểu thức:
bằng:
A. 32 B. 25 C. 33 D. 26
Câu
42:
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán
kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh
của
hình trụ (T) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
43:
Giá trị của m để hàm số
có cực trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Một mặt cầu có diện tích
.
Thể tích của khối cầu này bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
45:
Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ
không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện tích đáy là
.
Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều
dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó
A.
Chiều
dài
cm
chiều rộng 60cm.
B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.
D.
Chiều
dài
cm
chiều rộng 60cm.
Câu
46:
Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả
bóng Tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn
lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3
lần đường kính quả bóng. Gọi
là tổng diện tích của ba quả bóng,
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích
là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Câu
47:
Gọi R là bán kính, S là diện tích và
là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là
sai
?
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ?
A.
B.
C.
D.
Câu
49:
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng:
A.
2 B.
C.
0 D.
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
.
Chọn D
Câu 2. Tập xác định D = R suy ra (C) không có TCĐ.
suy
ra đồ thị hàm số có 2 TCN. Chọn C
Câu 3. Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4 nên chọn C
Câu 4. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN. Chọn A
Câu
5.
. Phương trình có hai nghiệm âm là x = −1, x =
.
Vậy chọn B
Câu
6.
. Chọn C
Câu
7.
Dùng MTCT, gán A bằng
và
gán B bằng
.
Nhập
vào máy:
− (lần lượt các đáp án) = 0 thì chọn. Chọn B
Câu
8.
. Theo Viet, ta có:
.
Chọn C
Câu
9.
Chọn A
Câu 10. B
Câu
11. Hàm
số đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 và
.
Chọn D
Câu 12. Hàm số có 1 cực trị là cực tiểu tại x = 0 vì a > 0 và b > 0. Chọn C
Câu 13. Dạng đồ thị cho biết a > 0 và đi qua điểm (0; 1). Chọn D
Câu
14.
Đọ dài đường sinh bằng 5. Sxq
=
.
Chọn B
Câu 15. Hàm lũy thừa có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương. Chọn B
Câu
16.
. Chọn D
Câu
17.
.
Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng “< 0”. Chọn
C
Câu
18.
. Chọn D
Câu 19. Dùng MTCT chức năng giải phương trình bậc 3 chỉ có 1 nghiệm. Chọn A
Câu 20. D
Câu 21. D
Câu
22.
;
y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn C
Câu 23. D
Câu 24. Tiệm cận đứng là x = −1, TCN là y = 2. Chọn C
Câu
25.
;
y’ = 0 có hai nghiệm
.
Chọn B
Câu 26. B
Câu 27. Khối nào cũng phải có hai đỉnh M và N. Chọn C
Câu
28.
;
Tam giác AOB vuông tại O, ta được: (m+1)(m – 1) + (m+1)(m – 3) = 0
hay m = −1; m = 2
Chọn A
Câu
29.
Ta
có:
.
Chọn B
Câu 30. D
Câu
31.
y(−1) = 40; y(3) = 8; y(−4) = −41; y(4) = 15. Chọn C
Câu 32. C
Câu 33. Gọi x là độ dài một cạnh của HCN. Nửa chu vi bằng 20 suy ra độ dài cạnh còn lại là: 20 – x. Diện tích hình chữ nhật là S(x) = x(20 – x) = 20x – x2.
S’(x) = 20 – 2x; S’(x) = 0 hay x = 10. Vậy hình vuông có cạnh bằng 10cm. Chọn A
Câu 34. Cạnh đáy tăng lên hai lần thì diện tích tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 4 lần nên thể tích không thay đổi. Chọn B
Câu 35. Có đúng một cực tiểu. Chọn D
Câu 36. Có 5 khối đa diện đều. Chọn A
Câu 37.
Từ
giả thiết, ta được: cạnh đáy bằng a,
chiều cao SO = ON =
; OD =
;
Tâm
mặt cầu là điểm I. Bán kính mặt cầu là:
.
Diện
tích mặt cầu
. Chọn A
Câu 38. A
Câu 39.
.
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) hay H là trực tâm tam giác ABC.
.
Chọn D
Câu 40.
Diện
tích đáy:
. Chiều cao
. Thể tích
.
Chọn A
Câu 41. Dùng MTCT tính được: 33. Chọn C
Câu 42. A
Câu
43.
.
y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: 1 – 3m > 0. Chọn D
Câu
44.
S =
suy ra bán kính R = 3m. Thể tích khối cầu
.
Chọn B
Câu
45.
Chiều rộng là chiều cao hình trụ: 60cm. Bán
kính đáy là R = 30. Chu vi đáy bằng chiều dài:
.
Chọn A
Câu 46. Gọi bán kính đáy của hinh trụ là R, suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R nên chiều cao hình trụ bằng 6R.
Diện
tích
; Diện tích
.
Vậy:
.
Chọn A
Câu 47. A
Câu
48.
Hàm số
có
nên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó suy
ra đồng biến trên khoảng (1; 3). Chọn B
Câu
49.
.
Chọn
B
Câu
50.
Tập xác định:
;
.Chọn
A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
_________________
Câu
1.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
đồng biến trên khoảng
Câu
2.
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
và
nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
và
nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm số luôn nhận giá trị không âm với mọi
thuộc
tập xác định.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu
3.
Tìm các giá trị thực của tham số m
để hàm số
đồng biến trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Cho hàm số
.
Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại
C.
Hàm số đạt cực đại tại
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu
5.
Tìm các giá trị thực của tham số m
để hàm số
có
ba điểm cực trị.
A. m > 0. B. m < 0. C. m 0. D. m 0.
Câu
6.
Hàm số
có hai điểm cực trị
.
Tính tổng
.
A. S = 49 B. S = 69 C. S = 79 D. S = 39.
Câu
7.
Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất m
của hàm số
trên đoạn [-1;4].
A. M = 51, m = -3. B. M = 1, m = – 1. C. M = 51, m = – 1. D. M = 51, m = 1.
Câu
8.
Tìm giá trị nhỏ nhất m
của hàm số
A. m = 1. B. m = – 1. C. m = e. D. m = 0.
Câu
9. Tìm
các giá trị thực của tham số m
để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 7.
A.
B.
Không tồn tại m.
C.
D.
Câu
10.
Tìm số tiệm cận của đồ
thị hàm số
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
11.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên (C) mà tổng
khoảng cách từ điểm đó đến hai đường tiệm cận
của (C) bằng 6.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
A. B.
C.
D.
|
|
||
C
A.
B.
C.
D.
|
|
|
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Hàm
số
có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
. D.
Câu
15.
Cho
hàm số
có đồ thị là (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại giao điểm của (C)
với trục tung.
A.
B.
y
= 2x
. C.
D.
y
= 2x
– 4.
Câu 16. Cho hàm số y = – x4 + 2x2. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu
17.
Rút gọn biểu thức
(a
>
0), ta được
A.
M
= a. B.
C.
D.
Câu
18.
Cho a,
b
là các số dương. Rút gọn biểu thức
ta được
A.
P = a. B.
C.
2a. D.
Câu
19.
Cho a
là số thực dương. Tính P
=
A.
P
= 5. B.
P
= 25. C.
D.
Câu
20.
Cho
và
.
Tính
theo
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Cho a, b, c là 3 số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Cho 3 số dương a,b,c khác 1 và thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Tìm tập xác định D
của hàm số
A. D = R. B. D = (-∞;-1)(4;+∞). C. D = (-1;4). D. D = R \ {-1;4}.
Câu
24.
Tính đạo hàm y’của
hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
25.
Cho đồ thị hai hàm số
A.
C.
|
|
Câu
26.
Phương trình
có mấy nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
27.
Tìm tập nghiệm S
của
bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Phương trình
có mấy nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
29.
Tìm các giá trị thực của m
để phương trình
có
hai nghiệm x1,
x2
sao cho x1.x2
= 27.
A.
B.
m
= 1. C.
m
=
25. D.
Câu
30.
Tìm tập nghiệm S
của bất phương trình
A. S = (1;+) B. S = ( – ;2) C. S = ( – ;1) D. S = (2;+)
Câu
31.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Tìm nguyên
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Tìm
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 4}. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. B. Mỗi mặt của (H) là một tứ giác.
C. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 3 mặt. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
Câu 35. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu
36.
Cho
khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có
đáy
ABC
là tam giác vuông cân AB
= AC
= a,
AA’=
.
Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
C
âu
37.
Với
một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm,
chiều rộng bằng 12cm,
người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 3cm
( theo hình vẽ dưới đây ) rồi gấp lại thành một hình
hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể
tích V
của cái hộp đó.
A. V = 720 cm3 . B. V = 252 cm3 . C. V = 504 cm3 . D. V = 384 cm3 .
Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, BD' tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a
và thể tích bằng
.Tính
độ dài cạnh bên của hình chóp đã cho.
A.
B.
a C.
D.
Câu
40.
Cho khối chóp S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
. Tam giác SAB
vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính thể tích V1 của khối tứ diện ACB’D’.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Cho
khối chóp tam giác S.ABC
có thể tích V.
Lấy điểm A’
trên cạnh SA
sao cho
. Mặt phẳng qua A’
và song song với mặt phẳng (ABC)
cắt các cạnh SB,
SC
lần lượt tại B’và
C’.
Tính thể tích V’
của khối chóp S.A’B’C’.
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, BC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được một hình nón. Tính thể tích V của khối nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Cho hình nón ngoại tiếp một tứ diện đều có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
Một khối nón có đường sinh bằng a, thiết diện qua
trục SO
là tam giác cân SAB
có
.
Tính thể tích V
của khối nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng 12a, đường sinh bằng 5a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.
Một khối trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một
khối lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là
.
Tính thể tích V
của khối lập phương đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 1. Trên đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB = 2, góc giữa AB và trục OO’ bằng 300. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
49.
Cho hai khối cầu (S1)
và (S2)
có bán kính và thể tích lần lượt là R1,
R2
và V1,
V2.
Biết
,
tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có SA = 12a và SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
. B.
. C.
. D.
.
-----------------------------HẾT-------------------------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
A |
B |
D |
A |
A |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
A |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
D |
C |
B |
B |
B |
C |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
C |
D |
D |
A |
B |
A |
D |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
C |
D |
D |
D |
C |
B |
D |
D |
C |
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH |
Đ NĂM HỌC 2017 – 2018 |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU |
MÔN: TOÁN 12 |
||||||
|
ĐỀ CHÍNH THỨC |
|
Thời gian làm bài:90 phút |
|
||||
( Đề có 4 trang ) |
|
|
||||||
|
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ |
Mã đề: 131 |
|
|||||
|
|
Phần I: Trắc nghiệm:(6 điểm/30 câu)
Câu
01:
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên
.
B.
Hàm
số đồng biến trên các khoảng
và
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
.
D.
Hàm
số đồng biến trên
.
Câu 02: Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng:
Câu
03:
Gọi
là số đỉnh và
là số mặt của khối đa diện đều loại
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
,
. B.
,
. C.
,
.
D.
,
.
Câu
04:
Cho mặt cầu có diện tích bằng
.
Khi đó bán kính mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
05:
Số nghiệm của phương trình
là
Câu 06: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
07:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên
?
Câu
08:
Tìm nghiệm của phương trình
Câu
09:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và AB = a , SA = AC = 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
11:
Hàm số
có ba điểm cực trị khi
Câu
12:
Cho hình chóp
có khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là
và thể tích bằng
.
Nếu
là tam giác vuông cân thì độ dài cạnh huyền của nó là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13:
Cho đồ thị hàm số
(C) . Gọi A(xA;
yA),
B(xB;
yB)
là tọa độ giao điểm của (C) với các trục tọa độ.
Khi đó ta có xA+
yA
+ xB
+
yB
bằng
Câu
14:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn
đáy. Tính bán kính
của đường tròn đáy
Câu
15:
Cho hàm số
.
Tìm
để đồ thị hàm số có
là tiệm cận đứng và
là tiệm cận ngang
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau thì có số trục đối xứng là
A. Có đúng 5 trục đối xứng. B. Có đúng 3 trục đối xứng.
C. Có đúng 6 trục đối xứng. D. Có đúng 4 trục đối xứng.
Câu
17:
Tính thể tích
của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác
đều cạnh bằng
Câu
18:
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt đáy,
tạo với mặt phẳng
một góc bằng
.
Tính thể tích
của khối chóp
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19:
Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Thiết diện qua trục của một hình trụ là một
hình vuông cạnh
,
diện tích toàn phần của hình trụ là
Câu
21:
Cho
.
Biếu thức rút gọn của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh
,
có cạnh bên bằng
,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng
và thiết diện đi qua trục là hình vuông. Tính thể tích
của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Gọi
,
là nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
.
Câu
25:
Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
,
chiều cao bằng
Hình nón ngoại tiếp hình chóp
có diện tích xung quanh là
Câu
27:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng
,
cạnh bên bằng
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BMN là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
28:Một
con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước
nhưng chẳng thấy một giọt nước nào. Mệt quá, nó đậu
xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn xung
quanh
và bỗng thấy một cái ly
nước ở
dưới một gốc cây.Khi tới gần, nó mới phát hiện ra
rằng cái lynước
có dạng hình trụ: chiều cao là
,
đường kính đáy là
,
lượng nước ban đầu trong ly chỉ cao
,
cho
nên nó
không thể uống được
nước.
Nó thử đủ cách để thò mỏ được đến mặt nước,
nhưng mọi cố gắng của nó đều thất bại.
Nó nhìn
xung
quanh, nó
thấy những viên sỏi hình
cầu có cùng đường kính là
nằm
lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mỏ gắp 15
viên sỏi thả vào ly.
Hỏi
sau khi thả 15 viên sỏi, mực nước trong ly cách miệng ly
bao nhiêu
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Trường THPT Nguyễn Du có mua 100 bộ bàn ghế đạt chuẩn quốc gia để trang bị cho 3 phòng học ở dãy Hoàng Sa. Nhà trường thanh toán tiền mua bằng các kỳ khoản năm như sau: Năm thứ nhất 90 triệu đồng, năm thứ hai 80 triệu đồng, năm thứ ba 70 triệu đồng. Biết kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua với lãi suất không thay đổi là 4%/năm. Hãy cho biết giá tiền của 1bộ bàn ghế gần với số tiền nào sau đây?
A. 2.227.327 đ. B. 2.327.723 đ. C. 2.699.673 đ. D. 2.400.000 đ.
Câu
30:
Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được
tính theo công thức
với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và
là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại
nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt
đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Phần II: Tự luận:(4 điểm/4 bài)
Bài
1:Tìm
giá trị của
để hàm số
nghịch biến trên R
.
Bài
2: Giảiphương
trình
.
Bài
3: Giải
bất phương trình
.
Bài
4: Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Đáp án trắc nghiệm: 1B, 2D, 3D, 4A, 5A, 6B, 7B, 8B, 9A, 10A, 11A, 12A, 13B, 14A, 15C, 16B, 17C, 18B, 19C, 20A, 21B, 22C, 23B, 24A, 25A, 26C, 27C, 28B, 29A, 30D
1 |
B |
2 |
D |
3 |
D |
4 |
A |
5 |
A |
6 |
B |
7 |
B |
8 |
B |
9 |
A |
10 |
A |
11 |
A |
12 |
A |
13 |
B |
14 |
A |
15 |
C |
16 |
B |
17 |
C |
18 |
B |
19 |
C |
20 |
A |
21 |
B |
22 |
C |
23 |
B |
24 |
A |
25 |
A |
26 |
C |
27 |
C |
28 |
B |
29 |
A |
30 |
D |
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
|
|
Mã đề thi 021 |
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........Số báo danh:..............Phòng thi:......
Câu
1:
Một khối nón có đường sinh bằng
và diện tích xung quanh của mặt nón bằng
.
Tính thể tích của khối nón đã cho?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Đồ thị hàm số
là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
đó song song với đường thẳng d: y=-3x+15 là:
A. y= -3x +10, y= -3x -5 B. y= -3x-1, y=-3x+11
C. y= -3x+1 D. y= -3x-11
Câu 3: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt bằng 20cm và 21cm. Thể tích của khối chóp đó bằng
A.
cm3 B.
6000cm3 C.
7000cm3 D.
6213cm3
Câu
4:
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
.
Cạnh bên
vuông góc với đáy
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
lên cạnh bên
và
.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Bà
gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép
(đến kỳ hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền
lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi
suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm bà
thu được lãi là bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay
đổi).
A. 20 (triệu đồng) B. 14,50 (triệu đồng) C. 14,49 (triệu đồng) D. 15 (triệu đồng)
Câu
6:
Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật
với
và
là điểm trên cạnh
sao cho
;
Gọi
lần lượt là thể tích của hai khối chóp
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Hàm số
có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho
.
Câu nào sai
trong các câu sau?
A.
Nếu
thì
B.
khi
C.
khi
D.
Trục
hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 9: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Giải phương trình
được
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Tọa độ của điểm trên đồ thị hàm số
,
mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Cho hàm số
.
Hãy chọn mệnh đề đúng:
A.
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
Đồ
thị hàm số cắt trục tung tại điểm
.
D.
Đồ
thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
.
Câu 15: Giả sử các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau:
(I).
(II).
(III).
(IV).
Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu
16:
Cho hàm số
.
Giá trị của
để hàm số đồng biến trên
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Cho hình chữ nhật
có
.
Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật
(kể cả các điểm trong) khi quay quanh đường thẳng chứa
cạnh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Phương trình
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
C
âu
19:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Số nghiệm của phương trình
là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu
21:
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán
kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần
của
hình trụ (T) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Một hình trụ có bán kính đáy
và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích
xung quanh và thể tích khối trụ đó bằng
A.
C.
B.
D.
Câu 24: Xét bảng biến thiên
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Tìm
để hàm số
đạt cực tiểu tại
?
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Cho hàm số
có đồ thị là
.
Khi đó tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý thuộc
đến hai đường tiệm cận của nó bằng
A.
B.
3 C.
5 D.
Câu 27: Xét các hình đa diện
Hình lăng trụ đứng (III) Hình lăng trụ xiên (cạnh bên không vuông góc với đáy)
Hình hộp chữ nhật (IV) Hình hộp thoi (6 mặt là 6 hình thoi)
Hình nào nội tiếp được trong một mặt cầu?
A. (IV) B. (I) C. (III) D. (II)
Câu
28:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu
29:
Cho khối cầu có thể tích bẳng
,
khi đó bán kính mặt cầu là
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Khoảng nghịch biến của hàm số
là
A.
và
B.
C.
D.
Câu
31:
Cho ba số dương
.
Hãy chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Khoảng đồng biến của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 5
Câu
34:
Cho hàm số
.
Hãy chọn mệnh đề đúng
A.
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
. B.
Hàm
số đồng biến trên
.
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
. D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
35:
Khối lăng trụ
có đáy là một tam giác đều cạnh
,
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
.
Hình chiếu của đỉnh
trên mặt phẳng đáy
trùng với trọng tâm tam giác
;
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Tìm tất cả các giá trị của a
để phương trình
(a
là tham số) có hai nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
37:
Cho hàm số
có đồ thị là
.
Tìm
để đường thẳng
cắt đồ thị
tại hai điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
Câu
39:
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
và
hợp với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
là
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam
giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Tính thể tích của khối lập phương
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
của hàm số
tại điểm có hoành độ
là
A.
B.
C.
D.
Câu
43:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình chữ nhật tâm I,
.
Tam giác SIA
cân tại S,
(SAD)
vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD
và (ABCD)
bằng
.
Thể tích khối chóp S.ABCD
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
45:
Nếu giữa đường thẳng
và đồ thị hàm số
có đúng ba điểm chung thì giá trị của
là
A.
–
2 B.
1 C.
2 D.
Câu
46:
Tìm giá trị cực đại
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
47:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Cho hàm số
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
49:
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. Bốn mặt B. Năm mặt C. Hai mặt D. Ba mặt
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án
021 |
1 |
C |
021 |
2 |
B |
021 |
3 |
C |
021 |
4 |
A |
021 |
5 |
C |
021 |
6 |
B |
021 |
7 |
B |
021 |
8 |
A |
021 |
9 |
B |
021 |
10 |
B |
021 |
11 |
B |
021 |
12 |
A |
021 |
13 |
C |
021 |
14 |
B |
021 |
15 |
C |
021 |
16 |
C |
021 |
17 |
C |
021 |
18 |
D |
021 |
19 |
C |
021 |
20 |
C |
021 |
21 |
D |
021 |
22 |
B |
021 |
23 |
A |
021 |
24 |
B |
021 |
25 |
D |
021 |
26 |
C |
021 |
27 |
D |
021 |
28 |
D |
021 |
29 |
C |
021 |
30 |
B |
021 |
31 |
B |
021 |
32 |
D |
021 |
33 |
A |
021 |
34 |
D |
021 |
35 |
A |
021 |
36 |
D |
021 |
37 |
D |
021 |
38 |
A |
021 |
39 |
D |
021 |
40 |
D |
021 |
41 |
A |
021 |
42 |
B |
021 |
43 |
A |
021 |
44 |
C |
021 |
45 |
C |
021 |
46 |
A |
021 |
47 |
D |
021 |
48 |
A |
021 |
49 |
A |
021 |
50 |
C |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI |
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 |
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT |
Bài thi: TOÁN |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
(Đề thi có 04 trang) |
Mã
đề thi: 001 |
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu
1:
Đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Tìm tập xác định
của hàm
số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Tìm
giá trị cực tiểu
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Cho hàm số
Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
.
D.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Câu
5.
Cho hàm số
,
mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
C.
Hàm số đạt cực đại tại
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu
6. Hàm
số
nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Tìm
giá
trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
.
A
.
B.
C.
D.
Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
C
âu
9.
Cho
hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
10.
Số giao điểm của ĐTHS
với trục hoành là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
11.
Giá
trị lớn nhất của hàm số
A.
2 B.
C.
0 D. 3
Câu
12.
Phương trình tiếp tuyến của hàm số
tại điểm có hoành độ bằng
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13.
Hàm
số
đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Cho
hàm số
.
Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
.
Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị
hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
15.
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm
số
đạt
cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
Cho
thỏa mãn
.
Tìm giá
trị lớn nhất
của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Đạo hàm của hàm số
là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
Rút gọn biểu thức
với
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Cho các số thực dương
với
.
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
20.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
21.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
\
Câu
22. Với
a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
24.
Cho các số thực dương
với
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
26.
Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Tập
xác định D của hàm số: y=
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Cho
là các số thực dương khác
và thỏa mãn
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
29.
Tìm m để phương trình
có đúng 2 nghiệm thuộc
khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?( Làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
31.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
32.Tìm
nguyên
hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
33.Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
34.Tính
,
đặt
,
. Khi đó I biến đổi thành
A.
B.
C.
D.
Câu
35.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Tính
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu
38. Cho
khối chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a.
Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a.
Thể tích của tứ diện
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A.
2V B.
C.
D.
Câu
40:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh
a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm của
BC. Thể tích của khối lăng trụ là
,
độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
a D.
Câu
41:
Tính thể
tích
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh
bằng a.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp.
A. 2592100 m3. B. 2592009 m3. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3.
Câu
43.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
.
Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm H
của BC.
Cạnh bên SB
tạo với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
44.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu của S
trên (ABC)
thuộc cạnh AB
sao cho HB=2AH,biết
mặt bên (SAC)
hợp với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán
kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phần
của
hình nón (N) bằng
A.
B
C.
D.
Câu
46.
Một khối cầu có thể tích
.
Tính diện tích S
của mặt cầu tương ứng.
A.
B.
C.
D.
Câu
47.
Một hình trụ có chiều cao
và bán kính đường tròn đáy
.
Diện tích xung quanh của hình trụ này là
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
49.
Thiết
diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
.
Thể tích của khối nón này bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
50.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
hợp với mặt đáy một góc 600.
Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể
tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
B.
C.
. D.
………………………….Hết ………………………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : TOÁN LỚP 12 Năm học 2017-2018 |
(Đề thi gồm 04 trang) |
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã
đề 001
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . .. . . . . . . . . .
Câu 1. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực tiểu?
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu
2.
Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng
.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
Nếu
với mọi
thuộc
thì hàm số đồng biến trên
.
B.
Nếu
với mọi
thuộc
thì hàm số đồng biến trên
.
C.
Nếu
với mọi
thuộc
thì hàm số đồng biến trên
.
D.
Nếu
với mọi
thuộc
thì hàm số đồng biến trên
.
Câu
3.
Tính đạo hàm của hàm số
với
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu 4. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
5.
Tìm điều kiện của
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
. B.
C.
D.
Câu
7.
Mặt cầu bán kính
nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính
thể tích
của hình lập phương đó.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
8.
Rút gọn biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?
A. Hai nét khuất. B. Ba nét khuất.
C. Một nét khuất. D. Không cần nét khuất.
Câu
10.
. Biết
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
.
A.
Tiệm
cận đứng
;
tiệm cận ngang
.
B.
Tiệm
cận đứng
;
tiệm cận ngang
.
C.
Tiệm
cận đứng
;
tiệm cận ngang
.
D.
Tiệm
cận đứng
;
tiệm cận ngang
.
Câu 12. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?
A.
625
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Cho
hàm số
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
14.
Hình chóp tam giác
có
từng
đôi
một vuông góc nhau.
Biết
độ dài ba cạnh
lần lượt là
. Tính thể tích
của
khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
16.
Đường
cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
17.
Cho hàm số
có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng
chứa
.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
Nếu
thì
là điểm cực tiểu.
B.
Nếu
thì
là điểm cực tiểu.
C.
Nếu
thì
là điểm cực đại.
D.
Nếu
thì
là điểm cực đại.
Câu
18.
Rút gọn biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Hình lập phương có thể tích bằng
3.
Tính tổng diện tích
các
mặt của hình lập phương đó.
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
20.
Tìm tập xác định
của
hàm số
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, cạnh bên
vuông góc với đáy. Biết
.
Tính thể tích
khối
chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả
bằng
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A. 5 mặt và 8 cạnh. B. 6 mặt và 8 cạnh. C. 5 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 10 cạnh.
Câu
24.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với
chiều cao và có thể tích bằng
.
Tính chiều cao
của
khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích
đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính
thể tích
của khối trụ đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Hàm số A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. |
|
Câu
28.
Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
29.
Cho phương trình
.
Bằng cách đặt
ta thu được phương trình nào sau đây?
A.
. B.
C.
.
D.
.
Câu 30. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 7 năm. D. 8 năm.
Câu
31.
Khối hộp chữ nhật
có độ dài
lần
lượt là
.
Tính
thể tích
của
khối chóp
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho hàm số
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên mỗi khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên mỗi khoảng
D.
Hàm
số đồng biến trên mỗi khoảng
|
|
Câu
33.
Cho ba số dương
.
Tìm mệnh đề SAI
trong các mệnh đề sau đây.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 34. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt phẳng chứa đường tròn đó là
A. 1 B. 0. C. 2. D. vô số.
Câu
35.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Cho hình hộp
.
Gọi
là giao điểm của
và
,
lần lượt là trung điểm của
.
Tỉ số thể tích
của
khối chóp
và khối hộp
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
37.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.
Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính
A.
C.
|
|
Câu
39.
Biết đồ thị
của hàm số
luôn cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
.
Tìm giá trị của tham số
để độ dài đoạn
ngắn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Cho phương trình
.
Biết phương trình có hai nghiệm là
.
Tính tích
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
41.
Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
phương trình
có sáu nghiệm phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Cho hai số thực
bất kỳ thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
43.
Số nghiệm của phương trình
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
44.
Rút
gọn biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
45.
Phương trình
có hai nghiệm là
Hãy tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
.
Biết rằng
,
khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47.
Cho hàm số
.
Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A. Hàm số chỉ có một cực đại. B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. D. Hàm số chỉ có một cực tiểu.
Câu
48.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
đường
thẳng
.
B.
trục
tung.
C.
đường
thẳng
. D.
đường
thẳng
.
Câu
49.
Cho hàm số
xác định trên
và có đạo hàm
. Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A.
Đồ
thị hàm số có hai điểm cực trị. B.
Trên
khoảng
hàm
số đồng biến.
C.
Đồ
thị hàm
số có một điểm cực tiểu. D.
Trên
khoảng
hàm số nghịch biến.
Câu
50.
Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn
xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt
phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng
1. Hỏi hình nón đó có bán kính
của
đường tròn đáy bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Đề1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
B |
A |
C |
B |
D |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
|
C |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
D |
D |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
B |
B |
|
C |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 28/12/2018
Mã đề 212
Phần I. Trắc nghiệm
Câu
1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Hàm số
có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường
thẳng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho khối chóp có chiều cao h, diện tích đa giác đáy S và có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
|
|
Câu
6.
Biết
.Khi
đó ta có thể kết luận về a là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Tập nghiệm S của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như bên, điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là?
A. -2 B. 3 C. 1 D. -1 |
|
Câu
9.
Cho F (x) là một nguyên hàm của
,
biết F(0)=1. Giá trị của F(2) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Họ nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12.
Tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Cho
khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy
là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng
.
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích
xung quanh bằng
.
Khi đó hình trụ có bán kính hình tròn đáy bằng ?
A.1 B.4 C.2 D.8
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA có độ dài 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Gọi
lần
lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy
của hình nón. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
Cho
là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các
mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
19.Tìm
giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng d:
tại ba điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
20.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
trên
.
A.
B.
C.
D.
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu
1. ( 2 điểm) a) Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
b)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số
trên [ -2;4] bằng 5?
Câu
2. ( 2,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B,
,
biết
Tính thể tích khối nón sinh bởi tam giác SAB khi quay quanh đường thẳng SA.
Gọi M là trung điểm SC, N là điểm nằm trên cạnh BC sao cho 2 BN = NC . Tính thể tích khối tứ diện MACN theo a.
Câu
3. ( 1 điểm ) Giải phương trình:
Đáp án:
Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
B |
A |
D |
A |
A |
A |
C |
A |
D |
B |
D |
D |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1( 2,0 điểm) |
a)
Ta có
|
0.5 |
Vậy
hàm số đồng biến trên các khoảng
|
0.5 |
|
b)
Ta có
|
0.25 |
|
|
0.5 |
|
|
0.25 |
|
2( 2,0 điểm) |
Hình vẽ |
|
a)
Ta có
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
b)
Ta có
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Lại
có
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Câu 3( 1,0 điểm) |
ĐK: x>0 |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=1. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1. |
0.25 |
Ôn tập học kỳ +đáp án |
|
Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu
1:
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
là đúng?
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.
Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu
2:
Xác định m để hàm số y =
nghịch biến trên R?
hoặc
B.
C.
D.
hoặc
Câu
3:
Trong các khẳng định sau về hàm số y =
,
khẳng định nào đúng?
A.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Hàm số đạt cực đại tại x =
1
C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu
4:
Hàm số
đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Giá trị của m để hàm số y =
đạt cực đại tại x = 0?
m = 2 B. m = 1 C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 6
Câu
6:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4
– 4x3
– 8x2
+ 14 trên đoạn
là:
-34 B. 14 C. 11 D. 131
Câu
7:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng:
A. 0 B. – 3 C. 1 D. – 5
Câu
8:
Cho hàm số
.Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu
9:
Đồ
thị hàm số
có các đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
và
.
B.
và
C.
và
.
D.
và
.
Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
- 1
y’ + +
y
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
y = x3 + 3x2 – x – 1
y = - x3 – 2x2 + x – 2
y = - x3 + 3x + 1
y = x3 + 3x2 – x – 1
Câu 12: Số giao điểm của đường cong y = x3 – 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 – x là:
3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu
13:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
bằng:
– 2 B. 2 C. 1 D. – 1
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 4x và trục Ox là:
3 B. 2 C. 0 D. 4
Câu
15:
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
16:
Hàm
số y =
có tập xác định là:
A.
R B. (0; +) C.
D. (-;0)
Câu 17: Hàm số y = ln(-x2+5x-4) có tập xác định là:
A. (0; +) B. (-; 0) C. (1; 4) D. (-; 1) (4; +)
Câu
18:
Cho
. Tính
theo a
và b:
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho hàm số
. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Cho
. Khi đó
có giá trị là:
A. 3 B. 4 C. -2 D. 2
Câu
21:
Phương trình
có nghiệm
là:
A. x=-1 B =7 C. x=1 D. x=-7
Câu
22: Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Tìm
m để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt x1,
x2
sao cho x1.x2
= 27.
A.
m = 0 B.
m =
C.
m =
D.
m = 1
Câu
24: Một
người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất
năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm
người đo thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng
thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền ra?
A.
năm. B.
năm. C.
năm. D.
năm.
Câu
25:
Bất phương trình:
có tập nghiệm là:
A.
(0; +)
B.
C.
D.
Câu 26: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
28: Cho
khối chóp
có
tam giác
vuông tại
,
Tính thể tích khối chóp
biết rằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho
lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
.
Tính thể tích
của
khối lăng trụ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 18 lần B. tăng 27 lần C. tăng 9 lần D. tăng 6 lần
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan của góc hợp bởi mặt phẳng SC và (ABCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Các
đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật
bằng
.
Thể tích của khối hộp đó là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu
33:
Trong
không gian, cho tam giác
vuông tại
,
và
.
Tính độ dài đường sinh l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
xung quanh trục
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
34 : Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán
kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón
(N) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Tính
diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán
kính đáy
và đường cao là
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu
1:(1
điểm)
Cho
hàm số
có đồ thị
.
Tìm
để đường thẳng
cắt đồ thị
tại
ba điểm phân biệt.
Câu 2:(1 điểm)
1,
Giải phương trình sau:
2,
Giải bất phương trình sau:
Câu 3: (1 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên 2a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm.
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
D |
B |
B |
D |
A |
D |
D |
A |
A |
A |
C |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂU |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
ĐÁP ÁN |
B |
A |
A |
C |
C |
B |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
CÂU |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
ĐÁP ÁN |
B |
A |
D |
A |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
|
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu |
Hướng dẫn đáp án |
Điểm |
||
Câu 1 ( 1 đ ) |
Phương
trình
hoành độ giao điểm của
Yêu
cầu bài toán
Vậy
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
||
Câu 2 ( 1 đ ) |
1,
pt
Đặt
Ta
có:
+ 2,
Vậy:
Bất phương trình có tập nghiệm
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
||
Câu 3 (1 đ ) |
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD Ta có: S.ABCD là hình chóp đều Nên
:
Mà
=
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
…….Hết…..
TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
(Đề thi có 05 trang) MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã
đề 085
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu
1. Số
nghiệm nguyên của bất phương trình
là:
A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 2. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 3, chiều cao bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 1 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 3. Hình nào trong các hình sau không phải hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình thoi.
C. Hình tứ diện. D. Hình bát diện đều.
Câu
4. Cho
hình nón có bán kính đáy R và thể tích khối nón đó
bằng
.
Góc ở đỉnh của hình nón bằng
A. 450 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 5. Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có diện tích mặt bên BCC’B’ bằng 10, khoảng cách giữa đường thẳng AA’ và mp (BCC’B’) bằng 9. Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ bằng
A. 45 B. 36 C. 135 D. 30
Câu 6. Tính tổng diện tích các mặt của một khối hai mươi mặt đều cạnh bằng 2?
A.
10. B.
. C.
. D.
20.
Câu
7. Bất
phương trình
có tập nghiệm là S=(a;b). Tính
?
A.
. B.
17. C.
6. D.
18.
Câu
8. Một
khối trụ có thể tích bằng
,
diện tích mặt xung quanh bằng
.
Diện tích một mặt đáy của hình trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 3x2 + 2 trên đoạn [ 0; 3] bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Điểm cực đại của hàm số y = x3 - 3x2 + 1 là:
A. - 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 11. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = 3a Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
3a3 C.
a3 D.
9a3
Câu
13. Đạo
hàm của hàm số:
là
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Cho
a là số thực dương. Biểu thức K=
viết
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Phương
trình
có tổng các nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
các hàm số sau:
Có
bao nhiêu hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
của chúng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên theo a
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Phương
trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A.
y
= -3; x=1 B.y=3;x=1 C.
y=1;x=3 D.
Câu
19. Tập
nghiệm của phương trình
là:
A
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = ( x +1)2 (x2 + 2x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số g(x) = f(x2 - 6x + m) có năm điểm cực trị?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 9.
Câu
21. Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx4 + (m - 4)x2 + 5 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu?
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu
26. Khi
đặt
,
phương trình
trở thành phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Tập
nghiệm của bất phương trình:
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
hàm số f(x) có đạo hàm trên
,
đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên dưới, biết f(a)
< 0. Hỏi phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu
30. Cho
hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Một hình trụ nội
tiếp hình lập phương đó (hai đường tròn đáy của
hình trụ lần lượt nội tiếp trong hai hình vuông ABCD và
A’B’C’D’). Thể tích của khối trụ đó bằng
.
Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng
A.
B.
C.
a3 D.
Câu
31. Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có diện tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Rút
gọn biểu thức
với x, y, m, n là những số dương ta được:
A. m+n= 12 B. m+n= 6 C. m–n= 6 D. m–n= 2
Câu 34. Có mấy loại khối đa diện đều có các mặt không phải là tam giác?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu
35. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 11 của m để hàm
số
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. 7. B. Vô số. C. 10. D. 8.
Câu
36. Cho
các số thực x, y thỏa mãn x > y >1. Tìm giá trị nhỏ
nhất
của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
38. Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có đạo hàm
.
Biết rằng hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng
D.
Hàm
số
có một cực đại và hai cực tiểu.
Câu 39. Một cô giáo mới ra trường đến nhận công tác giảng dạy ở một trường A với mức lương khởi điểm là 3 triệu đồng trên tháng. Cứ sau tròn 3 năm thì cô được tăng lương lên 12% so với mức kề trước đó.Hỏi năm công tác thứ 32 thì cô giáo đó nhận lương bao nhiêu đồng trên tháng?(chọn số gần đúng nhất)
A. 10 554 000 đồng. B. 8 319 000 đồng. C. 9 318 000 đồng. D. 10 434 000 đồng.
Câu
40. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có
3 nghiệm phân biệt:
A. 3. B. 2. C. vô số. D. 1.
Câu 41. Hàm số y = x3 - x2 - x - 3 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
a;b là 2 số dương; a khác 1. Rút gọn:
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Số
nghiệm của phương trình
là:
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu
44. Để
hàm
số
đạt giá trị lớn nhất trên [ 0; 1] bằng - 4 thì giá trị
của m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (5; 15). B. (1; 4). C. (-10; -2). D. (- 2; 0).
Câu
45. Một
mặt cầu có bán kính R, một mặt phẳng cắt mặt cầu
đó theo một đường tròn. Khoảng cách từ tâm của mặt
cầu đến mặt phẳng đó bằng
.
Diện tích của hình tròn đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Đường thẳng y = - 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó bán kính đáy của vỏ lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của lon sữa là 0,4 lít. (Chọn số gần đúng nhất)
A. 4,1cm B. 4,4cm C. 4cm. D. 4,3cm.
Câu
50. Cho
một hình trụ có độ dài đường sinh bằng
,
bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích của mặt
xung quanh hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI - MÔN TOÁN 12– 2018-2019
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
|
085 |
1 |
C |
2 |
B |
3 |
B |
4 |
B |
5 |
A |
6 |
C |
7 |
D |
8 |
B |
9 |
B |
10 |
C |
11 |
A |
12 |
C |
13 |
D |
14 |
B |
15 |
B |
16 |
C |
17 |
A |
18 |
B |
19 |
C |
20 |
A |
21 |
D |
22 |
C |
23 |
B |
24 |
A |
25 |
D |
26 |
B |
27 |
B |
28 |
B |
29 |
A |
30 |
C |
31 |
B |
32 |
B |
33 |
B |
34 |
C |
35 |
D |
36 |
B |
37 |
D |
38 |
B |
39 |
C |
40 |
A |
41 |
C |
42 |
C |
43 |
A |
44 |
B |
45 |
B |
46 |
C |
47 |
D |
48 |
D |
49 |
C |
50 |
B |
Ngoài 10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm