Ngang ngược là gì? Ngang ngược tiếng Anh là gì?
Ngang ngược là gì? Trang tài liệu giải đáp nhanh, nêu khái niệm những thuật ngữ hot được cộng đồng mạng truy tìm. Trong bài viết dưới đây Trang tài liệu sẽ giúp bạn giải đáp giành cho câu hỏi ngang ngược là gì? Ngang ngược trong tiếng Anh là gì?
Mục lục
Ngang ngược là gì?
Khái niệm: Ngang ngược là tính từ thể hiện tính ngang ngạnh, bất chấp lẽ phải, tỏ ra không kể gì đến bất cứ ai ăn nói ngang ngược, không nể nang ai. Đồng nghĩa với ngang ngược là: ngạo ngược, ngược ngạo, tai ngược.
Từ đồng nghĩa với Ngang ngược
오만하다 (omanhada): Ngạo mạn.
거만하다 (komanhada): Kiêu.
열렬하다 (yollyolhada): Bốc đồng.
자만하다 (jamanhada): Kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
제멋대로 (jemeosdaelo): Ngang ngược.
도도하다 (totohada): Kiêu căng.
고집이 세다 (cojipi seda): Bướng bỉnh, ngang ngược.
까다롭다 (kkadaropda): Khó tính ,cầu kì.
변덕스럽다 (byontoksuropda): Dễ thay đổi.
다혈질이다 (tahyoljilida): Dễ nổi nóng, vội vàng.
Ngang ngược tiếng Anh là gì?
Dịch nghĩa: Ngang ngược = Perverse
Biểu hiện của người có tính ngang ngược
Một người có tính ngang ngược có thể có những biểu hiện sau:
- Không chấp nhận những quy định, định kiến hoặc thái độ của người khác một cách dễ dàng, thường xuyên tranh cãi hoặc đối đầu với những ý kiến khác.
- Thích làm theo cách của mình và khó mà chấp nhận lời khuyên hoặc chỉ đạo từ người khác.
- Có tính kiên quyết và không dễ dàng bỏ cuộc, thậm chí đôi khi cố gắng khẳng định quan điểm của mình ngay cả khi không có sự ủng hộ từ người khác.
- Không hay chia sẻ cảm xúc hoặc suy nghĩ của mình với người khác, thường có xu hướng giữ cho mình và không muốn để người khác xâm phạm vào cuộc sống cá nhân của mình.
- Thích làm khác biệt và không giống như những người khác, có thể có những sở thích, gu thẩm mỹ hoặc lối sống khác biệt so với đa số người.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tính ngang ngược có thể có nhiều mức độ khác nhau và không phải lúc nào cũng đem lại những hậu quả tiêu cực. Một số người có tính ngang ngược có thể thành công trong việc đưa ra quyết định khác biệt và đóng góp cho xã hội.