Câu kể ai làm gì? Lấy ví dụ 10 mẫu câu ai làm gì?
Câu kể ai làm gì? là câu có vị ngữ là động từ; chủ ngữ thường là danh từ chỉ người hay động vật, thường dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó.
Mục lục
Khái niệm Câu kể ai làm gì?
Câu kể Ai làm gì thường gồm hai bộ phận:
– Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)?
Trong câu kể Ai làm gì? chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ ) tạo thành.
Ví du:
- Bộ đội giúp dân gặt lúa.
- Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
– Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa).
Vị ngữ có thể là động từ, động từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc (cụm động từ)
Ví du:
- Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng.
- Bà em kể chuyện cổ tích.
Cấu tạo của Câu kể ai làm gì?
Câu kể Ai làm gì thường gồm hai bộ phận :
– Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi : Ai ( con gì, cái gì ) ?
Trong câu kể Ai làm gì ? chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hóa ) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Chủ ngữ thường do danh từ ( hoặc cụm danh từ ) tạo thành.
Ví dụ : Bộ đội giúp dân gặt lúa.
Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
Chi đến tìm bông cúc màu xanh để đem về tặng mẹ
– Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi : Làm gì ?
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? nêu lên hoạt động của người, con vật ( hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa ).
Vị ngữ có thể là động từ, động từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc ( cụm động từ )
Ví dụ : Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng.
Chức năng của câu kể ai làm gì?
Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc tĩnh vật khi được nhân hóa.
Ví dụ:
– Hoa là quần áo cho mẹ.
– Đàn bò ăn cỏ trên cánh đồng.
– Những cậu tre bá vai nhau thì thầm đứng học.
So sánh các kiểu câu ai là gì?
Kiểu câu | Ai- là gì? | Ai- làm gì? | Ai- thế nào? |
Chức năng giao tiếp | Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó. | Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa. | Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật. |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? | – Chỉ người, vật– Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? | – Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa.– Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.) | – Chỉ người, vật.– Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? |
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/thế nào? ) | – Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất.– Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động.– Trả lời cho câu hỏi làm gì? | – Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái.– Trả lời cho câu hỏi thế nào? |
Ví dụ | – Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi.– Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh.Ai?: Bạn NamLà gì?: Là lớp trưởng lớp tôi. | – Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.Ai?: Đàn trâuLàm gì?: đang gặm cỏ. |
Đặt câu theo mẫu câu ai làm gì?
Dưới đây là 10 ví dụ theo mẫu câu “ai làm gì?”:
- Người cha làm gì để giúp con trai của mình học bài?
- Bạn thường làm gì để giảm căng thẳng sau một ngày làm việc?
- Trong nhóm bạn, ai là người thường làm trưởng nhóm trong các dự án?
- Trong buổi học cuối cùng, giáo viên đã làm gì để chia tay học sinh?
- Trong ngày nghỉ, bạn thường làm gì để giữ gìn sức khỏe?
- Trong buổi tiệc, ai là người làm phần thuyết trình về chủ đề của sự kiện?
- Trong gia đình bạn, ai thường làm nhiệm vụ nấu ăn hàng ngày?
- Trong nhóm bạn, ai là người thường làm kế hoạch cho các hoạt động cuối tuần?
- Trong lớp học, ai là người thường làm những phần thực hành hay thảo luận?
- Trong cuộc thi thể thao, ai đã làm nên chiến thắng cho đội của mình?