Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 | KÈM GIẢI
Bài Tập Trắc Nghiệm Lập Phương Trình tổng quát Đường Thẳng Lớp 10 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 10 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG OXY
Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN
Câu
1.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng song song với trục
A.
. B.
C.
D.
Câu
2.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng song song với trục
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
5.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng song song với trục
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng song song với trục
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt
và
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?
A.
B.
C.
D.
Câu
13.
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương
của
?
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Đường thẳng
vuông góc với
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Đường
thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Đường thẳng
vuông góc với
có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Đường thẳng
song song với
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Đường
thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Đường thẳng
song song với
có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Vấn đề 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 19. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Vô số.
Câu
20.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Đường thẳng
đi qua gốc tọa độ
và có vectơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26.
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Đường
thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Đường
thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình tham số là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Phương trình nào dưới đây không
phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
¸
và
.
Đường thẳng đi qua điểm
và song song với
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
¸
và
.
Đường thẳng đi qua điểm
và song song với
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hình bình hành
có đỉnh
và phương trình đường thẳng chứa cạnh
là
.
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.
Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và song song với trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
và
Viết phương trình tham số của đường trung tuyến
của tam giác.
A.
B.
C.
D.
Câu
36. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
và
Trung tuyến
của tam giác đi qua điểm
có hoành độ bằng
thì tung độ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Câu
38.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
39.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
41.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Đường trung trực của đoạn thẳng
với
,
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
Cho đường thẳng
.
Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
44.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tổng quát là:
A.
B.
C.
D.
Câu
45.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có phương trình tổng quát là:
A.
B.
C.
D.
Câu
46.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tham số là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47.
Phương
trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường
thẳng
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
48.
Phương
trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
50.
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
51.
Cho đường thẳng
.
Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau:
A.
có
vectơ pháp tuyến
.
B.
có
vectơ chỉ phương
.
C.
có
hệ số góc
.
D.
song
song với đường thẳng
.
Câu
52.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
53.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng
đi qua
và song song với đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
54.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và
vuông góc với đường thẳng
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
55.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
56.
Cho tam giác
có
.
Đường thẳng
đi qua
và song song với
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
57.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
58.
Đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
59.
Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
60.
Viết
phương trình tham số của đường thẳng
qua điểm
và
vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
61.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
và
song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
62.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
và
vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
63.
Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và
vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
64.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
và
song song với trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
65.
Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và
vuông góc với trục
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
66.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
67.
Phương
trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại
và
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
68.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
69.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
70.
Cho tam giác
có
Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác
kẻ từ
A.
B.
C.
D.
Câu
71.
Đường
trung trực của đoạn
với
và
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
72.
Đường
trung trực của đoạn
với
và
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
73.
Đường
trung trực của đoạn
với
và
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
74.
Đường
trung trực của đoạn
với
và
có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu
75.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
và
.
Lập phương trình đường cao của tam giác
kẻ từ
A.
B.
C.
D.
Câu
76.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
và
Lập phương trình đường cao của tam giác
kẻ từ
A.
B.
C.
D.
Câu
77.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
và
Lập phương trình đường cao của tam giác
kẻ từ
A.
B.
C.
D.
Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 78. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 79. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
80.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
81.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
82.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 83. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 84. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 85. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 86. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
87.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
88.
Cho hai đường thẳng
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
song song
. B.
và
cắt nhau tại
.
C.
trùng với
. D.
và
cắt nhau tại
.
Câu
89.
Cho hai đường thẳng
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
song song
. B.
song song với trục
.
C.
cắt trục
tại
.
D.
và
cắt nhau tại
.
Câu
90.
Cho bốn điểm
,
,
và
.
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
91.
Cho bốn điểm
,
,
và
.
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 92. Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
93.
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
94.
Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường
thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
95.
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
96.
Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với
đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
97.
Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với
đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
98.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
99.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng có phương trình
và
.
Nếu
song song
thì:
A.
B.
C.
D.
Câu
100. Tìm
để hai đường thẳng
và
cắt
nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu
101.
Với giá trị nào của
thì hai đường
thẳng
và
vuông
góc với nhau?
A.
B.
C.
D.
.
Câu
102. Với
giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
103.
Tìm tất cả các giá trị của
để hai đường thẳng
và
trùng nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
104.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
song song?
A.
B.
C.
D.
Câu
105.
Tìm tất cả các giá trị của
để hai đường thẳng
và
cắt nhau.
A.
. B.
. C.
Không
có
. D.
Với
mọi
.
Câu
106.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc?
A.
Với
mọi
. B.
. C.
Không
có
. D.
.
Câu
107.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
cắt nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
108.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
109.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
110.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
song song?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
111.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
song song?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
112.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
cắt nhau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
113.
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
Không
có
. B.
. C.
. D.
.
Câu
114.
Tìm
tọa độ giao điểm của đường thẳng
và trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu
115.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và trục tung.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
116.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 117. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
118.
Cho hai đường thẳng
và
.
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
119.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
120.
Xác định
để hai đường thẳng
và
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu
121.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hai đường thẳng
và
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
122.
Cho
ba đường thẳng
,
,
.
Phương
trình đường thẳng
đi qua giao điểm của
và
,
và song song với
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
123.
Lập
phương trình của đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
,
và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
124.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
,
và
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
B.
C.
D.
Câu 125. Nếu ba đường thẳng
,
và
đồng
quy thì
nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
126.
Với
giá trị nào của
thì ba đường thẳng
,
và
đồng quy?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
127.
Với
giá trị nào của
thì ba đường thẳng
,
và
đồng quy?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
128.
Đường
thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
129.
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
130.
Đường thẳng
không
đi
qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
131.
Điểm nào sau đây
không
thuộc đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Vấn đề 4. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 132. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu 133. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
134.
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
135.
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu 136. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
137.
Cho đường thẳng
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã
cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
138.
Cho đường thẳng
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã
cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
139.
Cho đường thẳng
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã
cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
140.
Cho đường thẳng
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
141.
Cho đường thẳng
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
142.
Cho hai đường thẳng
và
.
Tìm các giá trị của tham số
để
và
hợp với nhau một góc bằng
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu
143.
Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
và
đồng thời tạo với đường thẳng
một góc
có phương trình:
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
144. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
và tạo với trục hoành một góc
A.
Có duy nhất. B.
.
C. Vô số. D. Không tồn tại.
Câu
145. Đường
thẳng
tạo
với đường thẳng
một góc
.
Tìm hệ số góc
của đường thẳng
.
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu
146. Biết
rằng có đúng hai giá trị của tham số
để đường thẳng
tạo với đường thẳng
một góc
.
Tổng hai giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
147.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và hai điểm
,
không thuộc
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
khác phía so với
khi
B.
cùng phía so với
khi
C.
khác phía so với
khi
D.
cùng phía so với
khi
Câu
148.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho
đường thẳng
và
hai điểm
,
.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
và
nằm cùng phía đối với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
149.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho
đường thẳng
và
hai điểm
,
.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
và đoạn thẳng
có
điểm chung.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
150.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho
đường thẳng
và
hai điểm
,
.
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
và
nằm cùng phía đối với
.
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
151.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho
đường thẳng
và
hai điểm
,
.
Tìm
để
cắt đoạn thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn
tại
.
Câu
152.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
và
.
Đường
thẳng
cắt cạnh nào của tam
giác đã cho?
A.
Cạnh
. B.
Cạnh
. C.
Cạnh
.
D.
Không
cạnh nào.
Câu
153.
Cặp
đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc
hợp bởi hai
đường thẳng
và
.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
154.
Cặp
đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc
hợp bởi đường thẳng
và trục hoành.
A.
;
.
B.
;
.
C.
;
.
D.
;
.
Câu
155.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
và
.
Phương trình đường phân giác trong của góc
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
156.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
,
và
.
Phương trình đường phân giác ngoài của góc
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
157.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai
đường thẳng
và
là:
A.
B.
C.
D.
Vấn đề 5. KHOẢNG CÁCH
Câu
158.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Khoảng cách từ điểm
đến
được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
159.
Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng:
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
160.
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
và
đến đường thẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
161.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
và
.
Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
162.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có
và
.
Tính diện tích tam giác
.
A.
B.
C.
D.
Câu
163.
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng:
A.
B.
6. C.
D.
Câu
164.
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
165.
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm
đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
166. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
.
A.
B.
.
C.
.
D.
Không tồn tại
.
Câu
167. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
và
đến gốc toạ độ bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
168.
Đường tròn
có tâm là gốc tọa độ
và tiếp xúc với đường thẳng
.
Bán kính
của đường tròn
bằng:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
169.
Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
.
Bán kính
của đường tròn
bằng:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
170.
Với giá trị nào của
thì đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
171.
Cho đường thẳng
Trong các điểm
,
,
và
điểm nào gần đường thẳng
nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
172.
Cho đường thẳng
Trong các điểm
,
,
và
điểm nào cách xa đường thẳng
nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
173.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu
174.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
và
Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
175.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
cách đều hai điểm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 176. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
177.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 178. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
179. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho
hai điểm
,
và đường thẳng
.
Tìm điểm
thuộc
có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ
đến đường thẳng
bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
180. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho
điểm
và đường thẳng
.
Tìm điểm
thuộc
và cách
một khoảng bằng
,
biết
có hoành độ âm.
A.
B.
C.
D.
Câu
181.
Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách
đường thẳng
một khoảng bằng
.
Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp số khác.
Câu
182. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ
đến đường thẳng
bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
183. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tìm điểm
thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
184. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho
cách đều hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
185. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm điểm
thuộc
sao cho
cách đều hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
186. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm điểm
thuộc
sao cho tam giác
cân tại
A.
B.
C.
D.
Câu
187. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm điểm
thuộc
sao cho tam giác
cân tại
A.
B.
C.
D.
Câu
188. Đường
thẳng
song song với đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
có phương trình:
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
189. Tập
hợp các điểm cách đường thẳng
một
khoảng bằng
là hai đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Câu
190. Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
song
song nhau.
Đường thẳng vừa song song và cách đều với
là:
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu
1.
Trục Ox:
có VTCP
nên một đường thẳng song song với Ox
cũng có VTCP là
Chọn
A.
Câu
2.
Trục Oy:
có VTCP
nên một đường thẳng song song với Oy
cũng có VTCP là
Chọn
B.
Câu
3.
Đường thẳng đi qua hai điểm
và
có VTCP là
hoặc
Chọn
B.
Câu
4.
đường thẳng OM
có VTCP:
Chọn
B.
Câu
5.
đường thẳng AB
có VTCP:
hoặc
Chọn
A.
Câu
6.
Đường phân giác góc phần tư (I):
VTPT:
VTCP:
Chọn
A.
Câu
7.
Đường thẳng song song với Ox:
VTPT:
Chọn
A.
Câu
8.
Đường thẳng song song với Oy:
VTPT:
Chọn
D.
Câu
9.
đường thẳng AB có VTCP
VTPT
Chọn
C.
Câu
10.
đường thẳng AB
có VTCP
VTPT
Chọn
C.
Câu
11.
đường thẳng AB
có VTCP
VTPT
Chọn
C.
Câu
12.
Góc phần tư (II):
VTPT
Chọn
A.
Câu
13.
Đường thẳng d
có VTCP:
VTPT
hoặc
Chọn
D.
Câu
14.
Đường thẳng d
có VTPT:
VTCP
hoặc
Chọn
C.
Câu
15.
Chọn
D.
Câu
16.
hay chọn
Chọn
C.
Câu
17.
Chọn
A.
Câu
18.
Chọn A.
Câu 19. Chọn D.
Câu
20.
PTTS
Chọn
B.
Câu
21.
PTTS
Chọn
C.
Câu
22.
PTTS
Chọn
D.
Câu
23.
VTCP
hay chọn
Chọn
D.
Câu
24.
VTCP
hay chọn
Chọn
A.
Câu
25.
Chọn
A.
Câu
26.
Chọn
D.
Câu
27.
Chọn
D.
Câu
28.
Ta có:
Chọn
A.
Câu
29.
Kiểm tra đường thẳng nào không chứa
loại A. Chọn
A.
Nếu
cần thì có thể kiểm tra đường thẳng nào không chứa
điểm
Câu 30. Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có
Chọn
A.
Câu 31. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.
Ta
có:
Chọn
C.
Câu
32.
Chọn
B.
Câu
33.
Góc
phần tư (I) :
Chọn B.
Câu
34.
Chọn D.
Câu
35.
Chọn
C.
Câu
36.
Ta
có:
Chọn
B.
Câu 37. Chọn D.
Câu
38.
Chọn
B.
Câu
39.
hay chọn
Chọn
D.
Câu
40.
Chọn
D.
Câu
41.
hay chọn
Chọn A.
Câu
42.
Gọi
là trung trực đoạn AB,
ta có:
Chọn
B.
Câu
43.
Chọn
D.
Câu
44.
Chọn
B.
Câu
45.
Chọn
B.
Câu
46.
Chọn
A.
Câu
47.
Ta
có:
Chọn
C.
Câu
48.
Chọn
A.
Câu
49.
Chọn A.
Câu
50.
Chọn
B.
Câu
51.
Chọn
C.
D
đúng.
Câu
52.
Vậy
Chọn
A.
Câu
53.
Vậy
Chọn
A.
Câu
54.
Vậy
Chọn
D.
Câu
55.
Ta có:
Câu
56.
Câu
57.
Chọn C.
Câu
58.
Chọn
B.
Câu
59.
Chọn A.
Câu
60.
Chọn A.
Câu
61.
Vậy
Chọn
B.
Câu
62.
Câu
63.
Câu
64.
Chọn
D.
Câu
65.
Câu
66.
Câu
67.
Chọn B.
Câu
68.
Chọn
D.
Câu
69.
Chọn B.
Câu 70. Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.
Ta có :
Chọn
A.
Câu
71.
Gọi
I
là trung điểm của AB
và
là trung trực đoạn AB.
Ta có
Chọn
A.
Câu
72.
Gọi
I
là trung điểm của AB
và
là trung trực đoạn AB.
Ta có
Chọn
B.
Câu
73.
Gọi
I
là trung điểm của AB
và
là trung trực đoạn AB.
Ta có
Chọn
A.
Câu
74.
Gọi
I
là trung điểm của AB
và
là trung trực đoạn AB.
Ta có
Chọn
C.
Câu
75.
Gọi
là đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC.
Ta có
Chọn
A.
Câu
76.
Gọi
là đường cao kẻ từ B
của tam giác ABC.
Ta có
Chọn
D.
Câu
77.
Gọi
là đường cao kẻ từ C
của tam giác ABC.
Ta có
Chọn
B.
Câu
78.
Chọn B.
Câu
79.
cắt
nhau nhưng không vuông góc. Chọn
D.
Câu
80.
Chọn C.
Câu 81.
Chọn
A.
Câu 82.
Chọn
B.
Câu 83.
Chọn A.
Câu 84.
cắt
nhau nhưng không vuông góc. Chọn
D.
Câu 85.
Chọn
A.
Câu 86.
Chọn
B.
Câu 87.
Chọn
C.
Câu 88. Ta có
Chọn
D.
Câu
89.
A,
B, D sai.
Chọn
C.
Chọn D.
Câu
90.
cắt nhau nhưng không vuông góc. Chọn
D.
Câu
91.
nên
Chọn
B.
Câu 92.
(i)
loại A.
(ii)
Chọn
B.
Tương tự, kiểm tra và loại các đáp án C, D.
Câu
93.
Xét đáp án A:
Chọn
A.
Để
ý rằng một đường thẳng song song với
sẽ có dạng
Do đó kiểm tra chỉ thấy có đáp án A thỏa mãn, các đáp
án còn lại không thỏa mãn.
Câu
94.
Kí hiệu
(i) Xét
đáp án A:
không cùng phương nên loại A.
(ii) Xét
đáp án B:
không cùng phương nên loại B.
(iii)
Xét đáp án C:
không cùng phương nên loại C.
(iv)
Xét đáp án D:
Chọn
D.
Câu
95.
Kí hiệu
(i) Xét
đáp án A:
nên Chọn
A.
(ii) Tương tự kiểm tra và loại các đáp án B, C, D.
Câu 96. Hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau. Như vậy bài toán trở thành tìm đường thẳng trùng với đường thẳng đã cho lúc đầu. Ta có
kiểm
tra đường thẳng nào chứa điểm
và có VTCP cùng phương với
Chọn
C.
Câu
97.
Ta cần tìm đường thẳng cắt
loại
A.
loại
B, D. Chọn
C.
Câu
98.
Câu
99.
Câu
100.
Chọn
C.
Câu 101. Ta có
Chọn D.
Câu 102.
Chọn C.
Câu 103.
Chọn D.
Câu
104.
Với
loại
Với
thì
Chọn B.
Câu
105.
Chọn
D.
Câu
106.
Ta
có :
Câu
107.
Ta có:
Chọn
D.
Câu
108.
Chọn
C.
Câu
109.
Chọn
B.
Câu
110.
Ta có
Câu
111.
Ta có:
Chọn
A.
Câu
112.
Chọn
B.
Câu 113.
.
Chọn
C.
Câu
114.
Chọn
C.
Câu
115.
Chọn
A.
Câu
116.
Chọn
A.
Câu
117.
Chọn
A.
Câu
118.
Chọn A.
Câu
119.
Chọn B.
Câu
120.
Chọn
D.
Câu
121.
Chọn
D.
Câu
122.
Ta có
Vậy
Chọn
A.
Câu
123.
Ta có
Vậy
Chọn
A.
Câu
124.
Ta có:
Chọn
D.
Câu
125.
Chọn
D.
Câu
126.
Chọn
C.
Câu
127.
Chọn B.
Câu
128.
Đặt
Chọn A.
Câu
129.
Chọn
D.
Câu
130.
Gọi
.
Đặt
Chọn
A.
Câu
131.
Gọi
Chọn
C.
Câu 132. Ta có
Chọn
B.
Câu 133. Ta có
Chọn A.
Câu 134. Ta có
Chọn A.
Câu
135.
Chọn
C.
Câu
136.
Chọn
D.
Câu
137.
Chọn
C.
Câu
138.
Chọn
A.
Câu
139.
Chọn
A.
Câu
140.
Chọn D.
Câu
141.
Chọn A.
Câu 142. Ta có
Chọn
A.
Câu
143.
Ta
có
gọi
.
Khi đó
Chọn C.
Câu 144. Chọn B.
Cho
đường thẳng
và một điểm
Khi đó.
(i) Có
duy nhất một đường thẳng đi qua
song song hoặc trùng hoặc vuông góc với
(ii) Có
đúng hai đường thẳng đi qua
và tạo với
một góc
Câu
145.
gọi
Ta có
Chọn
A.
Câu
146.
Chọn B.
Câu 147. Chọn D.
Câu
148.
,
nằm cùng phía với
khi và chỉ khi
Chọn
B.
Câu
149.
Đoạn thẳng
và
có điểm chung khi và chỉ khi
Chọn
A.
Câu
150.
Khi đó điều kiện bài toán trở thành
Chọn
C.
Câu
151.
Đoạn thẳng
cắt
khi và chỉ khi
Chọn
B.
Câu
152.
Đặt
không cắt cạnh
nào của tam giác
.
Chọn
D.
Câu
153.
Điểm
thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi
khi và chỉ khi
Chọn
C.
Câu
154.
Điểm
thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi
khi và chỉ khi
Chọn
D.
Câu
155.
Suy
ra các đường phân giác góc
là:
suy
ra đường phân giác trong góc
là
Chọn
B.
Câu
156.
Suy
ra các đường phân giác góc
là:
suy
ra đường phân giác trong góc
là
Chọn
B.
Câu 157. Các đường phân giác của các góc tạo bởi
và
là:
Gọi
Gọi
là hình chiếu của
lên
Ta
có:
suy ra
Suy
ra
là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc
nhọn là
.
Chọn
B.
Câu 158. Chọn C.
Câu
159.
Chọn
B.
Câu
160.
Chọn
C.
Câu
161.
Chọn A.
Câu
162.
Cách
1:
Chọn B.
Cách 2:
Câu
163.
Chọn
B.
Câu
164.
Chọn
A.
Câu
165.
Chọn A.
Câu
166.
Chọn B.
Câu
167.
Khi
đó:
Chọn
C.
Câu
168.
Chọn D.
Câu
169.
Chọn A.
Câu
170.
tiếp
xúc đường tròn
Chọn
A.
Câu
171.
Chọn D.
Câu
172.
Chọn
C.
Câu
173.
Đường thẳng cách đều hai điểm
thì
đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng) với
,
hoặc đi qua trung điểm
của đoạn
.
Ta
có:
Chọn
A.
Câu
174.
Dễ thấy ba điểm
thẳng hàng nên đường thẳng cách điều
khi và chỉ khi chúng song song hoặc trùng với
.
Ta
có:
Chọn
A.
Câu
175.
Gọi
là trung điểm đoạn
Khi
đó:
cách đều
Chọn
C.
Câu
176.
Chọn B.
Câu
177.
Chọn
A.
Câu
178.
Chọn
A.
Câu
179.
Khi
đó
Chọn
B.
Câu
180.
với
Khi đó
Chọn C.
Câu
181.
Gọi
thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương
trình:
Chọn
A.
Câu
182.
Chọn A.
Câu 183. Ta có
Chọn A.
Câu
184.
Chọn B.
Câu
185.
Chọn
B.
Câu 186.
Chọn
A.
Câu
187.
Chọn
C.
Câu
188.
Chọn A.
Câu
189.
Chọn B.
Câu
190.
Chọn C.
Ngoài Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10 Có Đáp Án Và Lời Giải – Toán 10 thì các tài liệu học tập trong chương trình 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Phương trình đường thẳng là một chủ đề quan trọng trong bài học Toán học lớp 10. Nếu bạn đang tìm kiếm kiến thức mở rộng về phương trình đường thẳng, hãy tham khảo đề cương toán 10 HK2 hoặc các bài ôn tập toán 10 học kì 2. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm hiểu về phương trình tổng quát đường thẳng, vecto chỉ phương và vecto pháp tuyến, để có thể hiểu sâu hơn về tính chất và cách sử dụng của đường thẳng trong không gian. Các bài học và bài tập về phương trình đường thẳng lớp 10 cũng sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải toán và xử lý các bài tập liên quan đến đường thẳng một cách thành thạo.