Kế Hoạch Giáo Dục Ngữ Văn 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống 2023
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Kế Hoạch Giáo Dục Ngữ Văn 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống 2023 – Ngữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri Thức là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG…………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔ: XÃ HỘI |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Họ và tên giáo viên: ………………. |
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: NGỮ VĂN, LỚP 6 –KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
(Năm học 2021- 2022)
I. Kế hoạch dạy học- Phân phối chương trình.
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì 2: 17 tuần (68 tiết)
STT |
Bài học/ chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
||
Bài học |
Nội dung |
Tiết |
Tuần |
||||
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN
|
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
16 tiết |
01 |
1 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Văn bản: Bài học đường đời đầu tiên |
02 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) |
03 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
04 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Nếu cậu muốn có một người bạn |
05 |
2 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Văn bản: Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) |
06 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
07 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Bắt nạt |
08 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Bắt nạt (tiếp) |
09 |
3 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm |
10 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) |
11 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm |
12 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) |
13 |
4 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Trả bài |
14 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm |
15 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm (tiếp) |
16 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
2 |
BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM
|
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
12 tiết
|
17 |
5 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Văn bản: Chuyện cổ tích về loài người |
18 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) |
19 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
20 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Mây và sóng |
21 |
6 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt |
22 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Bức tranh của em gái tôi |
23 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Bức tranh của em gái tôi (tiếp) |
24 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
25 |
7 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
26 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Trả bài |
27 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình |
28 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
3 |
BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ
|
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
12 tiết + 1 tiết đọc mở rộng |
29 |
8 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Văn bản: Cô bé bán diêm |
30 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Cô bé bán diêm (tiếp) |
31 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
32 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Gió lạnh đầu mùa |
33 |
9 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Văn bản: Gió lạnh đầu mùa (tiếp) |
34 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
35 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Con chào mào |
36 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
37 |
10 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
38 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Trả bài |
39 |
|
|
||||
Nói và nghe: Kể về một trải nghiệm của em |
40 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Đọc mở rộng |
41 |
11 |
|
|
|||
4 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
Kiểm tra giữa học kì I |
2 tiết |
42 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
|
Kiểm tra giữa học kì I |
43 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
||||
5 |
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU
|
Tri thức ngữ văn+ Văn bản: Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
12 tiết |
44 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|
Văn bản: Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) |
45 |
12 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt |
46 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Chuyển cổ nước mình |
47 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Cây tre Việt Nam |
48 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Cây tre Việt Nam (tiếp) |
49 |
13 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt - Trả bài giữa học kì I |
50 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Tập làm một bài thơ lục bát |
51 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
52 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
53 |
14 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Trả bài |
54 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương |
55 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
6 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ
|
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
12 tiết + 1 tiết đọc mở rộng |
56 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|
Văn bản: Cô Tô (tiếp) |
57 |
15 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Văn bản: Cô Tô (tiếp) |
58 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
59 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Hang Én |
60 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Hang Én (tiếp) |
61 |
16 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt |
62 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Cửu Long Giang ta ơi |
63 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
64 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
65 |
17 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Trả bài |
66 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến |
67 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Đọc mở rộng |
68
|
TV, máy tính, bảng phụ
|
Phòng học
|
||||
7 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
Ôn tập cuối học kì I |
4 tiết |
69 |
18 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Ôn tập cuối học kì I |
70 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Kiểm tra cuối học kì I |
71 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
||||
Kiểm tra cuối học kì I |
72 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
||||
8 |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG
|
Văn bản: Thánh Gióng |
13 tiết |
73 |
19 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Văn bản: Thánh Gióng (tiếp) |
74 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
75 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
76 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh (tiếp) |
77 |
20 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt |
78 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Ai ơi mồng 9 tháng 4 |
79 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Ai ơi mồng 9 tháng 4 (tiếp) |
80 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết văn thuyết minh về một sự kiện |
81 |
21 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Viết văn thuyết minh về một sự kiện (tiếp) |
82 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết văn thuyết minh về một sự kiện |
83 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Trả bài |
84 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Kể lại một truyện truyền thuyết |
85 |
22 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
9 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH
|
Văn bản: Thạch Sanh |
13 tiết + 1 tiết đọc mở rộng |
86 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|
Văn bản: Thạch Sanh (tiếp) |
87 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
88 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Cây khế |
89 |
23 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Văn bản: Cây khế (tiếp) |
90 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
91 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Vua chích chòe |
92 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Vua chích chòe (tiếp) |
93 |
24 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Viết bài văn đóng vai kể lại một chuyện cổ tích |
94 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết bài văn đóng vai kể lại một chuyện cổ tích (tiếp) |
95 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết bài văn đóng vai kể lại một chuyện cổ tích |
96 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Trả bài |
97 |
25 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật |
98 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Đọc mở rộng |
99 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
10 |
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI
|
Văn bản: Xem người ta kìa |
13 tiết
|
100 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|
Văn bản: Xem người ta kìa (tiếp) |
101 |
26 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt |
102 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Hai sự khác biệt |
103 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Hai sự khác biệt (tiếp) |
104 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
105 |
27 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Văn bản: Bài tập làm văn: trích Nhóc Ni-cô-la những chuyện chưa kể |
106 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Bài tập làm văn: trích Nhóc Ni-cô-la những chuyện chưa kể (tiếp) |
107 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm |
108 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) |
109 |
28 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm |
110 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Trả bài |
111 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống |
112 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
11 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
Kiểm tra giữa học kì II |
2 tiết |
113 |
29 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
Kiểm tra giữa học kì II |
114 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
||||
12 |
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG
|
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
13 tiết + 1 tiết đọc mở rộng |
115 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|
Văn bản: Trái đất- cái nôi của sự sống |
116 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Trái đất- cái nôi của sự sống (tiếp) |
117 |
30 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Thực hành tiếng Việt |
118 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Các loài chung sống với nhau như thế nào? |
119 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Văn bản: Các loài chung sống với nhau như thế nào? (tiếp) |
120 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thực hành tiếng Việt |
121 |
31 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Văn bản: Trái đất |
122 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận |
123 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thực hành: Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận |
124 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Hướng dẫn viết và thực hành: Tóm tắt văn bản bằng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản |
125 |
32 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Trả bài |
126 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường |
127 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Đọc mở rộng |
128 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
13 |
BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU
|
Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách - Sách hay cùng đọc |
8 tiết |
129 |
33 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách - Cuốn sách yêu thích |
130 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách - Gặp gỡ tác giả |
131 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách - Phiêu lưu cùng sách |
132 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Viết: Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả - Sáng tác sản phẩm nghệ thuật |
133 |
34 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
|||
Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gợi ra từ cuốn sách đã đọc |
134 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Về đích Ngày hội với sách |
135 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Nói và nghe: Về đích Ngày hội với sách |
136 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
14 |
ÔN TẬP VÀ KIỂMTRA CUỐI HỌC KÌ II |
Ôn tập cuối học kì II |
4 tiết |
137 |
35 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
Ôn tập cuối học kì II |
138 |
TV, máy tính, bảng phụ |
Phòng học |
||||
Kiểm tra đánh giá cuối kì II |
139 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
||||
Kiểm tra đánh giá cuối kì II |
140 |
Đề kiểm tra (photo) |
Phòng học |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
Ngoài Kế Hoạch Giáo Dục Ngữ Văn 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống 2023 – Ngữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri Thức thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn lớp 6 “Kết nối tri thức với cuộc sống” năm 2023 là một chương trình học đầy hứa hẹn, nhằm tạo điều kiện cho học sinh khám phá và áp dụng tri thức ngữ văn vào cuộc sống hàng ngày của họ.
Chương trình này được thiết kế nhằm phát triển năng lực ngôn ngữ và khả năng sáng tạo của học sinh thông qua việc kết nối tri thức ngữ văn với thực tế cuộc sống. Chúng ta sẽ khám phá các tác phẩm văn học, đối thoại xã hội và văn bản thực tế, từ đó tìm hiểu và ứng dụng ngôn ngữ trong các tình huống hàng ngày.
Kế hoạch giáo dục này sẽ tập trung vào các kỹ năng cơ bản như đọc hiểu, viết và nói, đồng thời tạo cơ hội cho học sinh phát triển khả năng phân tích, suy nghĩ logic và thể hiện ý kiến cá nhân. Học sinh sẽ được khuyến khích tham gia các hoạt động nhóm, thảo luận và thực hành để tăng cường khả năng giao tiếp và tư duy nhóm.
Chương trình giáo dục Ngữ văn lớp 6 “Kết nối tri thức với cuộc sống” năm 2023 sẽ đưa học sinh tiếp cận với những khía cạnh văn hóa, lịch sử và xã hội thông qua các tác phẩm văn học, bài viết báo chí và các tình huống thực tế. Học sinh sẽ có cơ hội áp dụng kiến thức của mình vào cuộc sống hàng ngày, từ viết một bài tường thuật về trải nghiệm cá nhân đến thảo luận về vấn đề xã hội quan trọng.
>>> Bài viết có liên quan