Giá Trị Lớn Nhất Nhỏ Nhất Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Đề Ôn Tập Giữa Kì 2 Sử 8 Năm 2022-2023 |
Giá Trị Lớn Nhất Nhỏ Nhất Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
DẠNG 7: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
Bài toán
Bài
1: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
2: a) Tìm
GTLN :
b)
Tìm GTLN :
Bài
3: Cho
Tìm giá trị
nhỏ nhất (
của
biểu thức
Bài
4: Cho
là
các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Bài
5: Cho
số thực x thỏa mãn điều kiện
Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
6: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
7: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
với
là
số nguyên.
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a)
b)
Bài
9: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
10:
Tìm giá
trị nhỏ nhất của:
Bài
11: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
Bài
13: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
14: Tìm giá
trị nhỏ nhất của
Bài 15:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Bài
16: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
17: Tìm giá
trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu
có):
Bài
18: Tìm giá
trị nhỏ nhất của
Bài
19: Cho biểu
thức
a)
Rút gọn
b)
Tìm giá trị lớn nhất của
Bài
20: Cho
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
22: Tìm giá
trị nhỏ nhất của
Bài
23: Cho
biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài
24:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
25:
Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
26:
Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức :
Bài 27:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Bài
28:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài
29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
30.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
biết:
Bài
31. Cho
là
các số dương thỏa mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
32.
Tìm giá trị nhỏ nhất :
Bài
33.Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức:
Bài 34. Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2.
Bài
35. Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
.
Bài
36.
Cho
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
37.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
Bài
38.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
39.
Cho
các số thực dương
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
40: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
41:
Cho
và
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài 42: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
43:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
44:
Cho hai số không âm
và
thỏa mãn:
Tính
giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài
45:
Cho
là
các số dương thỏa mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
46:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài 47: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
48: Cho
biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị lớn nhất của
Bài
49:
Cho
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài
50: Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài
51: Cho
và
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
52: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Bài
53: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
54: Tìm các
giá trị của
để biểu
thức:
có
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài
55: Tìm giá
trị nhỏ nhất của
Bài
56: Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài 57: Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 4x2 + 4x + 5
Bài
58:
Tìm
GTLN và GTNN của biểu thức:
.
Bài 59: Tìm giá trị của biến x để:
a)
đạt
giá trị lớn nhất
b)
đạt
giá trị nhỏ nhất
Bài
60:
:
a)
Tìm GTLN của
b)
Tìm GTNN của biểu thức
, với
Bài 61: Tìm GTNN của:
a)
; b)
;
c)
Bài
62:
Cho hai số x
và y thoả mãn điều kiện:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
;
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
63:
a)
Cho x, y là các số dương thoả mãn
.
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTLN của
Bài
64:
a)
Cho
,
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTNN của
Bài
65:
a)
Tìm GTNN của
biết
b)
Tìm GTNN của
c)
Tìm GTNN của
d)
Tìm GTLN của
với
Bài
66:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
và các giá trị của
tương ứng.
Bài
67: Cho
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
GTLN
Bài
68: Cho
hai số không âm
và
thỏa mãn:
Tính
giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài
69: Cho hai
số dương
thỏa
mãn:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài
70: Cho
là
các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
biết
Bài
71: Tìm các
giá trị của
để
biểu thức:
có
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài
72: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
73: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
74: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
75: Cho
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài
76:
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
.
Bài 77: Tìm giá trị của biến x để:
a)
đạt giá trị lớn nhất b)
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài
78:
a) Tìm GTLN của
b)
Tìm GTNN của biểu thức
, với
Bài 79: Tìm GTNN của:
a)
; b)
; c)
Bài
80:
Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
;
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
81:
a) Cho x, y là các số dương thoả mãn
.Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTLN của
Bài
82:
a)
Tìm GTNN của
biết
b)
Tìm GTNN của
c)
Tìm GTNN của
d)
Tìm GTLN của
với
Bài
83:
:
a) Cho
,
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTNN của
Bài
84:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
và các giá trị của
tương ứng.
Bài
85:
Cho
và
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài
86: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
87: Cho
hai số không âm a và b thỏa mãn: a2
+ b2
= a + b. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài
88: Cho
x,y,z là các số dương thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức :
Bài
89: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài
90: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
91: a. Tìm
giá trị lớn nhất của tổng x + y + z biết rằng x + 5y =
21 và 2x + 3z = 51 với x, y, z
0
b.
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các phân thức B
=
Bài
92: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Bài
93: Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
Bài
94: Cho
các số a, b,c thỏa mãn a + b + c =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a2
+ b2
+ c2
Bài
95: Cho
hai số dương
có
tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
96: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
,
trong đó x,
y
là các số thực thoả mãn điều kiện:
.
Bài 97:
a)
Cho
thoả mãn
.
Tìm
GTNN của biểu thức
.
b)
Cho
thoả mãn
.
Tìm
GTNN của biểu thức
.
Bài 98:
Cho
m,
n
là các số thực thay đổi sao cho
.
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
Bài
99: Tìm
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
100: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
101:
Cho
các số thực dương
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
102:
Cho
hai số
thỏa
mãn điều kiện
Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
103:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài
104:
Cho
là
các số dương thỏa mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài
105:
Cho
là
3 số dương thỏa mãn:
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
106:
Cho
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Bài
107:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
108:
Cho
và
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 109:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
110: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B. HƯỚNG DẪN
Bài
1: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Dấu
xảy
ra
Vậy
Bài
2: a) Tìm
GTLN :
b)
Tìm GTLN :
Lời giải
a)
P=
Suy
ra
b)
Q
đạt GTLN
đạt
GTNN mà
của
C là
Bài
3: Cho
Tìm giá trị
nhỏ nhất (
của
biểu thức
Lời giải
Do:
với
Ta
có:
Bài
4: Cho
là
các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Lời giải
Vậy
Bài
5: Cho
số thực
thỏa
mãn điều kiện
Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Đặt
Biểu
thức đã cho trở thành:
*)
Vì
Đẳng
thức xảy ra khi
Vậy
*)
nên
và
là
hai số không âm
Áp
dụng BĐT Cô si ta có:
Đẳng
thức xảy ra khi
hay
Vậy
Bài
6 : Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Ta có:
Vậy
Bài
7: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
với
là
số nguyên.
Lời giải
Xét
Xét
thì do
nên
+
Khi
+
Khi
+
Khi
Vậy
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a)
b)
Lời giải
a)
Áp dụng tính chất
dấu
xảy
ra
ta
có:
Dấu
“=” xảy ra
và
và
Vậy
b)
Ta có
Với
mọi
ta
có:
Bài
9: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
.
Dấu bằng xảy ra
Vậy
Bài
10: Tìm giá
trị nhỏ nhất của :
Lời giải
Đặt
Khi
đó:
Vậy
Bài
11: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Chứng
tỏ
dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
Vậy
Bài
12: Tìm giá
trị nhỏ nhất và lớn nhất của
Lời giải
Ta
có:
Ta
có:
Bài
13: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Biến đổi để có:
Vì
và
nên
Do
đó:
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
Bài
14: Tìm giá
trị nhỏ nhất của
Lời giải
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
Bài
15: a) Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
b)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Lời giải
a) Ta có:
Do
Nên
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
là
b)
Do
nên
Dấu
xảy
ra
Vậy
của
là
Bài
16: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
Vậy
Bài
17: Tìm giá
trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu
có):
Lời giải
Ta
có
Vì
Vậy
Bài
18: Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Đẳng
thức xảy ra
Giá
trị nhỏ nhất của B là
Bài
19: Cho biểu
thức
a)
Rút gọn
b) Tìm giá trị lớn nhất
của
Lời giải
a)
Vậy
với
mọi
b)
Ta có :
với
mọi
-
Nếu
ta có
-
Nếu
,
chia cả tử và mẫu của
cho
ta
có:
Ta
có:
Nên
ta có:
.
Dấu
xảy
ra khi
Vậy
lớn
nhất là
khi
Bài
20: Cho
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Ta
có:
Dấu
xảy
ra
và
và
Vậy
nhỏ
nhất là
Bài 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
với
mọi
với
mọi
Từ
Bài
22: Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Vậy
Bài
23:
Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
Vì
nên
Áp
dụng BĐT Cosi ta có:
Dấu
“=” xảy ra
Vậy
của
P là
Bài
24:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
khi
Bài
25:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Dấu
xảy
ra
Vậy
Bài
26:
Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức :
Lời giải
Vậy
Bài 27: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Lời giải
Ta có:
Do
Nên
Dấu
“=” xảy ra
Vậy
b)
Do
.
Đẳng thức xảy ra
Vậy
Bài
28: Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Ta có :
Vậy
Bài
29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
khi
Bài
30.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
biết:
Lời giải
Đặt
ta
có:
Dấu
xảy
ra
và
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
bằng 8 tại
Bài 31.
Cho
là
các số dương thỏa mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Theo
BĐT Cô si ta có:
Dấu
xảy
ra
Tương
tự:
,
dấu “=” xảy ra
,
dấu
xảy
ra
Dấu
xảy
ra
Vậy
khi
với
Bài
32. Tìm giá
trị nhỏ nhất :
Lời giải
Giá
trị nhỏ nhất
khi
Bài
33.
Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
Mà
Vậy
giá trị lớn nhất của
là
Bài 34. Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2.
Lời giải
Từ giả thiết 0 ≤ a, b, c ≤ 2 suy ra (2 – a)(2 – b)(2 – c) + abc ≥ 0
8 – 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca) ≥ 0
8 – 12 + 2ab + 2bc + 2ac ≥ 0 (vì a + b + c = 3)
2ab + 2bc + 2ac ≥ 4
a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac ≥ 4 + a2 + b2 + c2
( a + b + c)2 ≥ 4 + a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2 ≤ 5 (vì a + b + c = 3)
Dấu đẳng thức xảy ra (a; b; c) = (0; 1; 2) và các hoán vị của bộ số này.
Vậy P có GTLN nhất là 5 (a; b; c) = (0; 1; 2) và các hoán vị của bộ số này.
Bài
35. Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
.
Lời giải
=
=
≥ 2
Vậy
min C = 2
x
= 1
=
=
≤ 4
Vậy
max C = 4
x
= -1
Bài
36.
Cho
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
(với
mọi
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
Bài
37.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
Lời giải
Bài
38.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
Vậy
Bài
39. Cho
các số thực dương
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Áp
dụng BĐT
và
với
dương,
dấu bằng xảy ra
Ta
có:
Bởi vậy :
Vậy
Bài
40: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Vì
nên:
Ta có:
Tương
tự:
Từ
đó
.
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
là
Bài
41:
Cho
và
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Vậy
Bài 42: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Đặt
ta
có biểu thức:
Dấu
xảy
ra
Với
thì
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
Bài
43:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Vì
Dấu
xảy
ra
Bài
44:
Cho hai số không âm
và
thỏa mãn:
Tính
giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
Chứng
minh được với hai số dương
thì
Do
đó:
Vậy
của
S là 1, dạt được khi
Bài
45: Cho
là
các số dương thỏa mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta có:
Theo
BĐT cô si ta có:
Dấu
“=” xảy ra
Tương
tự:
dấu
“=” xảy ra
,
dấu “=” xảy ra
Dấu
“=” xảy ra khi
Vậy
Bài
46: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Vậy
Bài 47: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
với
mọi
với
mọi
Từ
Bài
48:
Cho biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị lớn nhất của
Lời giải
Vậy
với
mọi
b)
Ta có :
với
mọi
Nếu
ta có
Nếu
, chia cả tử và mẫu của
cho
ta có:
Ta
có:
Nên
ta có:
.
Dấu
xảy
ra khi
Vậy
lớn
nhất là
khi
Bài
49: Cho
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Ta
có:
Dấu
xảy
ra
và
và
Vậy
nhỏ
nhất là
Bài
50:
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Vậy
Bài
51: Cho
và
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
Vì
Ta
có:
Lại
có:
Vậy
là
hoán vị của
Bài
52: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Lời giải
a) Ta có:
Do
Nên
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
là
B)
Do
nên
Dấu
xảy
ra
Vậy
của
là
Bài
53: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
khi
Bài
54: Tìm các
giá trị của
để biểu
thức:
có
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải
Ta
thấy
nên
Do
dó
Bài
55: Tìm giá
trị nhỏ nhất của
Lời giải
Vậy
Bài
56: Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài
57: Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Ta
có :
Vì
Vậy
GTNN của
Bài
58:
Tìm
GTLN và GTNN của biểu thức:
.
Lời giải:
HD: + Tìm GTLN:
Ta
có:
Dấu
“ =”
Suy
ra GTLN(A) = 2
.
+ Tìm GTNN:
Ta
có:
Dấu
“ =”
Suy
ra GTNN(A) =
Bài 59: Tìm giá trị của biến x để:
a)
đạt giá trị lớn nhất b)
đạt giá trị nhỏ nhất
Lời giải:
a)
đạt giá trị lớn nhất.
HD:
Ta có:
(
Vì 1 > 0 và
)
Dấu
« = »
Suy
ra GTLN(P) =
.
b)
đạt giá trị nhỏ nhất
HD:
ĐKXĐ:
Ta
có:
Đặt
.
Ta có:
Dấu
« = »
Suy
ra GTNN(Q) =
Bài
60 :
a)
Tìm GTLN của
b)
Tìm GTNN của biểu thức
, với
Lời giải:
a)
Tìm GTLN của
Ta
có:
Đặt
,
khi đó:
Dấu
“=”
Suy
ra
b)Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
, với
.
Ta
có:
Dấu
“ =”
Vậy,
GTNN(B) =
.
Chú
ý: BĐT AM-GM cho 2 số
không âm, ta có:
.
Dấu “=”
*
Cách biến đổi B :
Ta viết
.
Biến
đổi và đồng nhất thức hai vế, suy ra
.
Bài 61: Tìm GTNN của:
a)
; b)
; c)
Lời giải:
Tìm GTNN của:
a)
Ta có:
(
Vì
nên
,
dùng BĐT Cô-si cho hai số dương
và
)
Dấu
« = »
Suy
ra
.
b)
Dấu
“=”
( thỏa
)
Suy
ra
c)
Dấu
“=”
( thỏa
)
Suy
ra
.
Bài
62:
Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện:
a)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
;
b)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Từ
,
Khi
đó,
Dấu
“=”
Suy
ra
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Từ
,
Khi
đó,
Dấu
« = »
Suy
ra
Bài
63: a)
Cho x, y là các số dương thoả mãn
.
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTLN của
Lời giải:
a)
Ta có :
Dấu
“=”
Suy
ra GTNN(Q) = 7
.
b)
Ta có:
Dấu
“=”
Suy
ra GTLN(A) = 1
Bài
64: a)
Cho
,
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTNN của
Lời giải:
a)
Ta có:
( Vì
)
(
Vì
)
Dấu
“=”
Suy
ra
.
b)
Tìm GTNN của
Ta
có:
Dấu
“=”
Suy
ra
và
.
Bài
65: a)
Tìm GTNN của
biết
b)
Tìm GTNN của
c)
Tìm GTNN của
d)
Tìm GTLN của
với
Lời giải:
a)
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
biết
*
Cách 1 : Ta
có:
+
=
4
+
2
+
=
16 (1)
Ta
lại có:
-
2
+
0
(2)
Từ
(1) và (2) suy ra 2
+
2
16
+
8
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
*
Cách 2:
Ta có :
Suy
ra
Dấu
“=”
Vậy,
.
b)
Ta có :
Dấu
“=”
Suy
ra GTNN (B ) = 5
c)
Ta có:
Đặt
(
chú ý :
)
Khi
đó,
Dấu
“=”
d)
Tìm giá trị của
để biểu thức sau đạt GTLN:
với
*Cách
1: Đặt
Khi
đó
(
Vì
).
Dấu
“=”
.
Suy
ra
.
*Cách
2: Đặt
Ta
có:
( Vì
nên
)
Suy
ra
( Vì
)
Dấu
“=”
.
Suy
ra
.
Bài
66:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
và các giá trị của
tương ứng.
Lời giải:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
và các giá trị của
tương ứng.
Ta
biết:
.
Đặt:
.
Khi
đó biểu thức (*) viết thành:
.
Dấu
“=” xảy ra
.
*)
.
*)
.
Vậy
Bài
67: Cho
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
GTLN
Lời giải
Ta
có:
Dấu
xảy
ra
và
và
Vậy
nhỏ
nhất là
Bài
68: Cho hai
số không âm
và
thỏa mãn:
Tính
giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
Chứng
minh được với hai số dương
thì
Do
đó:
Vậy
của
S là 1, dạt được khi
Bài
69: Cho hai
số dương
thỏa
mãn:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
.
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
Bài
70: Cho
là
các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của
:
biết
Lời giải
Áp dụng công thức Bunhiacopski ta có:
Vậy
GTNN của
là
Bài
71: Tìm các
giá trị của
để
biểu thức:
có
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải
Ta
thấy
nên
Do
dó
Bài
72: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Do
Đẳng
thức xảy ra
Vậy với
thì
L có giá trị nhỏ nhất.
Giá trị nhỏ nhất của L là 8
Bài
73: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải
Vậy
GTNN của
là
khi
Bài 74: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
với
mọi
với
mọi
Từ
Bài
75: Cho
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Đặt
Bài
76:
Tìm
GTLN và GTNN của biểu thức:
.
Lời giải
+ Tìm GTLN:
Ta
có:
Dấu
“ =”
Suy
ra GTLN(A) = 2
.
+ Tìm GTNN:
Ta
có:
Dấu
“ =”
Suy
ra GTNN(A) =
Bài 77: Tìm giá trị của biến x để:
a)
đạt giá trị lớn nhất b)
đạt giá trị nhỏ nhất
Lời giải
a)
Ta
có:
(
Vì 1 > 0 và
)
Dấu
« = »
Suy
ra GTLN(P) =
.
b)
ĐKXĐ:
Ta
có:
Đặt
.
Ta có:
Dấu
« = »
Suy
ra GTNN(Q) =
Bài
78:
a) Tìm GTLN của
b)
Tìm GTNN của biểu thức
, với
Lời giải
a)
Tìm GTLN của
Ta
có:
Đặt
,
khi đó:
Dấu
“=”
Suy
ra
b)Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
, với
.
Ta
có:
Dấu
“ =”
Vậy,
GTNN(B) =
.
Bài 79: Tìm GTNN của:
a)
; b)
; c)
Lời giải
a)
Ta có:
(
Vì
nên
,
dùng BĐT Cô-si cho hai số dương
và
)
Dấu
« = »
Suy
ra
.
b)Ta
có
Dấu
“=”
( thỏa
)
Suy
ra
c)
Dấu
“=”
( thỏa
)
Suy
ra
.
Bài
80:
Cho
hai số x và y thoả mãn điều kiện:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
;
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Từ
,
Khi
đó,
Dấu
“=”
Suy
ra
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Từ
,
Khi
đó,
Dấu
« = »
Suy
ra
Bài
81:
a)
Cho x, y là các số dương thoả mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Tìm GTLN của
Lời giải
a)
Ta có :
Dấu
“=”
Suy
ra GTNN(Q) = 7
.
b)
Ta có:
Dấu
“=”
Suy
ra GTLN(A) = 1
Bài
82:
a)
Tìm GTNN của
biết
b)
Tìm GTNN của
c)
Tìm GTNN của
d)
Tìm GTLN của
với
Lời giải
a)
*
Cách 1 : Ta
có:
+
=
4
+
2
+
=
16 (1)
Ta
lại có:
-
2
+
0
(2)
Từ
(1) và (2) suy ra 2
+
2
16
+
8
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
*
Cách 2:
Ta có :
Suy
ra
Dấu
“=”
Vậy,
.
b)
Ta có :
Dấu
“=”
Suy
ra GTNN (B ) = 5
c)
Ta có:
Đặt
(
chú ý :
)
Khi
đó,
Dấu
“=”
d)
Tìm giá trị của
để biểu thức sau đạt GTLN:
với
*Cách
1: Đặt
Khi
đó
(
Vì
).
Dấu
“=”
.
Suy
ra
.
*Cách
2: Đặt
Ta
có:
( Vì
nên
)
Suy
ra
( Vì
)
Dấu
“=”
.
Suy
ra
.
Bài
83:
:
a) Cho
,
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b)
Tìm GTNN của
Lời giải
a)
Ta có:
( Vì
)
(
Vì
)
Dấu
“=”
Suy
ra
.
b)
Tìm GTNN của
Ta
có:
Dấu
“=”
Suy
ra
và
.
Bài
84:
Tìm giá trị nhỏ nhất của
và các giá trị của
tương ứng.
Lời giải
Ta
biết:
.
Đặt:
.
Khi
đó biểu thức (*) viết thành:
.
Dấu
“=” xảy ra
.
*)
.
*)
.
Vậy
Bài
85:
Cho
và
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Ta có:
Vậy
Bài
86: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Vì
x2
+
x + 1 =
Suy
ra :
Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
Bài 87: Cho hai số không âm a và b thỏa mãn: a2 + b2 = a + b. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
Chứng
minh được với hai số dương x,y thì
Do
đó:
Vậy GTLN của S là 1, dạt được khi a = b = 1
Bài 88: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Ta có:
Theo
BĐT cô si ta có :
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y = 2x
Tương
tự :
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi z = 4x
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi z = 2y
Suy
ra:
.
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy:
Min P =
Bài
89: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Ta có:
Vậy
Min P = 8100312,5
Bài
90: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Vậy
giá trị nhỏ nhất của A là
khi
Bài
91: a. Tìm
giá trị lớn nhất của tổng x + y + z biết rằng x + 5y =
21 và 2x + 3z = 51 với x, y, z
0
b.
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các phân thức B
=
Lời giải
a) Cộng vế với vế của các đẳng thức x + 5y = 21 và 2x + 3z =51 ta được
3(x + y + z) + 2y = 72
Như
vậy 3(x + y + z) lớn nhất khi và chỉ khi 2y nhỏ nhất .
Mặt
khác y
0 nên 2y nhỏ nhất khi y = 0
x = 21 và z = 3
Do
đó 3(x + y + z) lớn nhất bằng 72
x + y + z lớn nhất bằng 24 khi x = 21; y = 0 và z = 3
b)
Ta có
=
minB = -1 với x = -2
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là B = -1 khi x = -2
Mặt
khác ta lại có
=
maxB
= 4 với x =
Vậy
giá trị lớn nhất của B là B = 4 khi x =
Bài
92: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải
Ta
có
=
Đẳng
thức xảy ra khi
Vậy
Min P =
Bài
93: Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có
với mọi x, y.
P
=
khi x = 10 và y = 10
Vậy
Max P
=
khi x = 10 và y = 10.
Bài
94: Cho
các số a, b,c thỏa mãn a + b + c =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a2
+ b2
+ c2
Lời giải
Ta
có:
với mọi a
với
mọi a
với
mọi a (1)
Tương
tự:
với mọi b (2)
với
mọi c (3)
Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được :
.
Vì
nên: P =
Dấu
“=” xảy ra khi a = b = c =
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
đạt
được khi và chỉ khi a = b = c =
.
Bài
95: Cho
hai số dương
có
tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
=
=
Áp
dụng BĐT AM-GM ta có
(*)
Áp dụng BĐT AM-GM và kết hợp (*) ta có:
Đẳng
thức xảy ra
.
Vậy
khi
.
Bài 96:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
,
trong đó x,
y
là các số thực thoả mãn điều kiện:
.
Lời giải
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
,
trong đó x,
y
là các số thực thoả mãn điều kiện:
.
Ta
có:
(2)
Mặt
khác:
(3)
Từ
(2) và (3) suy ra:
Hay
:
.Do
đó
.
Đẳng
thức xảy ra khi:
(4).
Từ
(1) và (4) ta có:
.
Vậy Min (P) = 0 khi x = y =1.
Bài 97:
a)
Cho
thoả mãn
.
Tìm
GTNN của biểu thức
.
b)
Cho
thoả mãn
.
Tìm
GTNN của biểu thức
.
Lời giải
a)
Ta có:
Dấu
“=”
.
Vậy,
.
Dấu
“=”
.
b)
Ta có:
Dấu
“=”
.
Vậy,
.
Dấu “=”
.
Bài
98: Cho
m,
n
là các số thực thay đổi sao cho
.
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
Lời giải
Cho
m,
n
là các số thực thay đổi sao cho
(1). Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(2).
Từ
(2) ta có:
Do
đó:
Suy
ra:
(do (1))
.
Dấu
“=” xảy ra
.
Vậy Min Q = -2 khi m =-2, n =1 hoặc m =1, n = -2.
Bài 99:
Tìm
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Dấu
“=”
Suy
ra
Ta
có:
Dấu
“=”
Suy
ra
Bài 100:
Cho
là
các số thực dương thỏa mãn:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Vì
nên:
Ta
có:
Tương
tự:
Từ
đó
.
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
là
Bài
101:
Cho
các số thực dương
thỏa
mãn
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Áp
dụng BĐT
và
với
dương,
dấu bằng xảy ra
Ta
có:
Bởi vậy :
Vậy
Bài
102:
Cho
hai số
thỏa
mãn điều kiện
Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Vậy
.
Vậy
Bài
103:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời gải
Vậy
Bài
104: Cho
là
các số dương thỏa mãn
Lời gải
Theo
BĐT cô si ta có:
Tương
tự
.
Dấu bằng xảy ra khi
Bài
105:
Cho
là
3 số dương thỏa mãn:
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời gải
Ta
có:
Tương
tự:
Dấu
xảy
ra
Bài
106:
Cho
Tìm
giá trị nhỏ nhất của
Lời gải
Đặt
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
hay
Dấu bằng xảy ra
Bài
107: Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Giá
trị nhỏ nhất của
là
Nên
giá trị nhỏ nhất của
là
Bài
108: Cho
và
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Dấu
xảy
ra
Vậy
Bài 109:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta có:
Do
Nên
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
là
Do
nên
Dấu
xảy
ra
Vậy
của
là
Ta có:
Nhận
thấy với mọi
ta
có:
Dấu
xảy
ra khi
Vậy
Giá trị nhỏ nhất của
là
đạt
được khi
Bài 110: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Đặt
ta
có biểu thức:
Dấu
xảy
ra
Với
thì
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
Kết thúc phần Ôn Thi HSG Đại Số 8 về Giá Trị Lớn Nhất và Nhỏ Nhất có Lời Giải Chi Tiết, chúng ta đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Học Sinh Giỏi môn Đại Số. Phần này đã giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức, một trong những nội dung quan trọng trong chương trình học môn Toán.
Ngoài Giá Trị Lớn Nhất Nhỏ Nhất Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm