Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 6 Trường THPT Quan Lạn 2021-2022 Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 6 Trường THPT Quan Lạn 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT QUAN LẠN |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 |
|
Thời gian làm bài : 90 phút |
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM(4điểm)
Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước câu đúng vào bài làm của mình.
Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 2: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia chung gốc D. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân số là
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 4 : Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được :
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5 :
|
S Số góc có trong hình vẽ bên là : |
|
||||
A.1 |
B.2 |
C.3 |
D.4 |
|
Câu 6 : Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được số :
A. 81, 240. |
B. 81, 24. |
C. 81. |
D. 81, 25. |
Câu 7 :
Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau:
|
|
Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
A. 11 chiếc. |
B. 12 chiếc. |
C. 110 chiếc. |
D. 115 chiếc. |
Câu 8 : Cho . Khi đó Góc là
A. Góc nhọn. |
B. Góc vuông |
C. Góc tù |
D. Góc bẹt |
II. TỰ LUẬN(6điểm)
Câu 1: (1điểm). Thực hiện phép tính :
Câu 2: (1điểm). Tìm x biết :
a) b)
Câu 3: (1điểm).
Một lớp học có 48 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, không có học sinh yếu kém. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính xem số học sinh mỗi loại đạt bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (1điểm). Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt là
Câu 5 : (1điểm). Viết tên và số đo các góc được cho ở mỗi hình và cho biết mỗi góc đó thuộc loại góc gì. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của mỗi góc.
|
|
a) ......................................................... |
b).......................................................... |
Câu 6 : (1điểm). Tìm tất cả các số nguyên x sao cho phân số sau có giá trị nguyên :
===========Hết===========
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT QUAN LẠN |
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn:
|
Mã đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
B |
D |
C |
B |
D |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (… điểm)
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 |
|
0,5
0,5 |
Câu 2 |
a) (-28).x = 560 x = 560 : (-28) x = 20
b) |
0,5
0,5 |
|
Số HS trung bình là : Số HS còn lại là : 48 – 20 = 28( HS) Số HS khá là : Số HS giỏi là : 48 – (20 + 16) = 12(HS) Số học sinh mỗi loại đạt số phần trăm so với học sinh cả lớp là : Số HS giỏi chiếm : Số HS khá chiếm : Số HS trung bình chiếm : 100% - ( 25% + 33,3%) = 41,7%
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
|
- Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là : |
1 |
…… |
a) Góc xOy có số đo bằng 1000 Có đỉnh O; hai cạnh Ox, Oy c) Góc xOx’ có số đo bằng 1800 Có đỉnh O; hai cạnh Ox, Ox’ |
0,5
0,5 |
Câu n |
Để phân số có giá trị nguyên thì :
Vì x nguyên |
0,25 0,25 0,25 0,25
|
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT QUAN LẠN |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 |
|
Thời gian làm bài : 90 phút |
Đề số2
I. TRẮC NGHIỆM(4điểm)
Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước câu đúng vào bài làm của mình.
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 2: Góc là hình gồm
A. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng B. Hai tia cắt nhau
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc
Câu 3: Kết quả rút gọn phân số là:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 4 : Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5 :
|
Số góc có trong hình vẽ bên là |
|
|
|||
A. 3 |
B. 4 |
C. 2 |
D. 1 |
Câu 6 :
Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS :
|
|
Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là:
A. 80. |
B. 60. |
C. 10. |
D. 20. |
Câu 7 : Cho . Khi đó Góc là
A. Góc vuông |
B. Góc bẹt |
C. Góc tù |
D. Góc nhọn. |
Câu 8 : Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười ta được kết quả là
A. 3,3 |
B. 3,1 |
C. 3,2 |
D. 3,5 |
II. TỰ LUẬN(6điểm)
Câu 1: (1điểm). Thực hiện phép tính :
Câu 2: (1điểm). Tìm x biết
a) b)
Câu 3: (1điểm). Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
b) Tính xem số học sinh mỗi loại đạt bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (1điểm). Nếu tung một đồng xu 24 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng:
Câu 5: (1điểm). Viết tên và số đo các góc được cho ở mỗi hình và cho biết mỗi góc đó thuộc loại góc gì. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của mỗi góc.
|
|
a) ......................................................... |
b).......................................................... |
Câu 6: (điểm). Tìm tất cả các số nguyên sao cho phân số sau có giá trị nguyên :
===========Hết===========
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
C |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (… điểm)
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 |
|
0,5
0,5 |
Câu 2 |
a) (-2).(- 9) = x.3 18 = 3x x = 6 b)
|
0,5
0,5 |
…… |
Số HS trung bình là : Số HS khá là : Số HS giỏi là : 100 – (16 + 14) = 10(HS) Số học sinh mỗi loại đạt số phần trăm so với học sinh cả lớp là : Số HS giỏi chiếm : Số HS khá chiếm : Số HS trung bình chiếm : |
0,25
0,25
0,25
0,25
|
|
- Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là : |
1 |
|
a) Góc mAy có số đo bằng 750 Có đỉnh A; hai cạnh Am, Ay b) Góc zAy có số đo bằng 900 Có đỉnh O; hai cạnh Az, Ay |
0,5
0,5 |
Câu n |
Để phân số có giá trị nguyên thì :
Vì n nguyên
|
0,25 0,25 0,25 0,25
|
Ngoài Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 6 Trường THPT Quan Lạn 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 6 Trường THPT Quan Lạn 2021-2022 là một tài liệu quan trọng giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học trong môn Toán trong suốt học kỳ 2.
Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương ứng với nội dung chương trình Toán lớp 6. Các câu hỏi được thiết kế sao cho phù hợp với độ khó của kỳ thi cuối kì, nhằm kiểm tra sự hiểu biết, khả năng áp dụng và giải quyết các bài toán của học sinh.
Đáp án cung cấp cho từng câu hỏi trong đề thi, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Ngoài ra, đề thi cũng có thể đi kèm với lời giải chi tiết, giải thích các bước giải và cung cấp gợi ý để học sinh hiểu rõ hơn về cách giải các bài toán khó.
>> Bài viết có liên quan: