Đề Cương Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 10, Đề Thi Giữa Kì 2 toán 10 Có Đáp Án
Đề Cương Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 10 Giữa Kì 2 Có Đáp Án – Toán 10 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho các số thực
thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
với mọi
B.
với mọi
C.
với mọi
D.
với mọi
Câu 2. Cho các số thực
thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 3. Với các số
thực không âm
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Với các số
thực không âm
tùy ý thỏa
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm mệnh đề đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6. Bất đẳng thức
Côsi cho hai số
không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Điều kiện xác
định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Điều kiện xác
định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Bất phương
trình
có điều kiện xác định là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Trong các số
dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
với
.
Giá trị của
là
A.
B.
-2. C.
2. D.
– 4.
Câu 12. Cho
,
khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 13. Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14. Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
C.
.
Câu 22. Cho bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Với
thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức
không âm?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Cặp số
nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Cặp số
là nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 28. Cặp số
nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Trong mặt phẳng
điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Miền nghiệm
của hệ bất phương trình
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 31. Miền nghiệm
của hệ bất phương trình
chứa
bao nhiêu điểm trong 3 điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Cho tam thức
bậc hai
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Tập nghiệm của bất
phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34. Cho tam
thức bậc hai
có
và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho tam
thức bậc hai
.
Khi đó
khi và chỉ khi
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 36. Cho tam thức
bậc hai
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x
A. x2 – 4x + 1 B. x2 – 4x + 4 C. 4x2 – x – 1. D. 4x2 – x + 1
Câu 38. Cho tam thức
bậc hai
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Cho tam
thức bậc hai
có bảng xét dấu nhự sau
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 40. Xét tam giác
tùy ý có
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Xét tam giác
tùy ý có
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Cho tam giác
,
có độ dài ba cạnh là
.
Gọi
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
,
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 43. Xét tam giác
tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Cho
có
.
Độ dài cạnh
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cho
có
,
là
nửa chu vi
,
đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính
. Công thức tính diện tích của tam giác
nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Xét tam giác
tùy ý có
.
Diện tích của tam giác
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 51. Cho đường
thẳng
.
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 52. Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
D.
Câu 53. Đường trung
trực của đoạn thẳng
với
,
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 54. Trong mặt phẳng
đường thẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 55. Trong mặt phẳng
phương
trình tham số của đường thẳng đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
56. Trong mặt phẳng
phương trình tham số của đường thẳng
qua
,
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 57. Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tham số là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 58. Trong mặt phẳng
xét hai đường thẳng tùy ý
và
Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 59. Trong mặt phẳng
,
đường thẳng
song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 60. Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 61. Với các số
thực
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 62. Suy luận nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 63. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 64. Trong tất cả
các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng
gọi
là hình có diện tích lớn nhất. Diện tích của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 65. Trong tất cả
các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng
gọi
là hình có diện tích lớn nhất. Diện tích của
bằng
A. 25. B. 400. C. 100. D. 5.
Câu 66. Bất đẳng
thức Côsi cho hai số
không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 67. Bất phương
trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình
?
A.
B.
C.
D.
Câu 68. Giá trị
là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
69. Bất phương trình nào
sau đây tương đương với bất phương trình
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 70. Tìm
tập nghiệm của bất phương trình:
A. . B. {1}. C. [1;+). D. (–;1] .
Câu 71. Số nghiệm
nguyên của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 72. Tập nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
73. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 74. Cho nhị thức
bậc nhất
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Nhị thức
có giá trị cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
B.
Nhị thức
có giá trị cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
C.
Nhị thức
có giá trị trái dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
D.
Nhị thức
có giá trị cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
Câu 75. Cho nhị thức
Tập hợp tất cả các giá trị
để
là
A.
B.
C.
D.
Câu 76. Cho nhị thức
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
với mọi
.
A.
B.
C.
D.
Câu
77. Tìm
để
là nhị thức bậc nhất.
A.
. B.
.
C.
D.
Câu 78. Cho biểu thức
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 79. Trong mặt phẳng
phần nửa mặt phẳng gạch chéo (kể cả bờ) trong hình
vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của
bất phương trình nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 80. Trong mặt phẳng
phần nửa mặt phẳng gạch chéo (kể cả bờ) trong hình
vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của
bất phương trình nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 81. Miền nghiệm
(phần gạch sọc) của bất phương trình
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
82. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 83. Tập nghiệm
của bất phương trình:
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
84. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 85. Xét tam thức
bậc hai
có
Khi đó
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 86. Xét tam thức
bậc hai
có
Khi đó
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 87. Cho
,
và
.
Cho biết dấu của
khi
luôn cùng dấu với hệ số
với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 88. Tập xác định
của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 89. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
A.
B.
C.
D.
Câu 90. Phương trình
:
vô nghiệm khi
A.
với mọi m. B.
. C.
D.
Câu 91. Cho tam giác
,
đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng
Tính độ dài cạnh
(kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?
A.
B.
C.
D.
Câu 92. Cho tam
giác
có góc
và cạnh
.
Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 93. Trong tam giác
ABC có AC = 10,
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
10. B.
. C.
5. D.
.
Câu 94. Cho tam giác
có diện tích bằng
và chu vi bằng
Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 95. Cho tam giác
có diện tích bằng
và chu vi bằng
Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 96. Cho
có
Diện
tích của tam giác là:
A.
B.
C.
D.
Câu
97. Cho tam giác
có
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
A. 15cm. B. 30cm. C. 26cm. D. 6,5cm.
Câu 98. Trong mặt phẳng
cho điểm
và đường thẳng
Phương trình đường thẳng đi qua
và vuông góc với
là
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Trong mặt phẳng
với hệ trục tọa độ Oxy, cho
có
,
,
.
Phương trình đường thẳng đi qua
và vuông góc với
là
A.
B.
C.
D.
Câu 100. Phương trình
tham số của đường thẳng qua
,
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 101. Cho tam giác
có
.
Đường thẳng
đi qua
và song song với
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 102. Trong
mặt phẳng
,
khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 103. Trong mặt
phẳng
cho điểm
và đường thẳng
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 104. Trong mặt
phẳng
cho điểm
và đường thẳng
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
1. B.
C.
D.
Câu 105. Khoảng cách
từ giao điểm của hai đường thẳng
và
đến đường thẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 106. Trong mặt
phẳng
cho hai đường thẳng
và
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
107. Cho hai đường thẳng
và
.
Góc tạo bởi đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 108. Trong mặt
phẳng
cho hai đường thẳng
và
.Góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 109. Tính góc tạo
bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu 110. Tính góc tạo
bởi giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
------ HẾT -----
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
D |
B |
A |
C |
C |
C |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
D |
A |
B |
B |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
B |
A |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
A |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
D |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
D |
C |
C |
A |
C |
D |
A |
C |
B |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
A |
B |
B |
B |
C |
C |
B |
D |
A |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
C |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
C |
D |
B |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
C |
B |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
C |
B |
A |
A |
C |
C |
B |
C |
A |
C |
Ngoài Đề Cương Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 10 Giữa Kì 2 Có Đáp Án – Toán 10 thì các tài liệu học tập trong chương trình 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trong năm học, kiểm tra giữa kì 2 toán lớp 10 là một phần quan trọng của chương trình học tập. Với đề thi giữa kì 2 toán 10, các học sinh sẽ được đánh giá về kiến thức và kỹ năng toán học của mình trong giai đoạn học tập này. Đề thi toán giữa kì 2 lớp 10 thường bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, từ lý thuyết đến bài tập tính toán. Việc ôn tập và làm đề kiểm tra giữa kì 2 toán 10 sẽ giúp các học sinh chuẩn bị tốt hơn cho kì thi cuối kì và nâng cao kỹ năng giải quyết các bài tập toán học.