Đề Cương Trắc Nghiệm Ôn Thi Toán 10 Học Kỳ 2 | Tăng Dần Độ Khó
Đề Cương Trắc Nghiệm Ôn Thi Toán 10 Học Kỳ 2 Rất Hay Theo Từng Mức Độ – Toán 10 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
*Nhận biết
Câu
1.1:
Cho
các số thực
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
1.2:
Cho các số thực
với
và
.
Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 1.3: Tìm mệnh đúng:
A.
ac > bd
B.
C.
D.
Câu 1.4: Tìm mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
*Thông hiểu
Câu 2.1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
2.2:
Với các số thực
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2.3: Cho hai số thực bất kì a và b với a>b, bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. a4 > b4 B. -2a+1< -2b+1 C. b-a < 0 D. a-2 > b-2
Câu
2.4:
Nếu
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
*Nhận biết
Câu
3.1:
Tìm điều kiện của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.2:
Điều kiện của bất phương trình
là
Câu
3.3 :
Bất
phương trình
xác định khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
3.4:
Tìm điều kiện xác định bất phương trình
> 2
A. x ≤ 3 B. 3 ≥ x ≠ –1 C. –1 ≤ x ≤ 3 D. –1 < x ≤ 3.
Câu
4.1:
Số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4.2: Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A
.
B.
C.
D.
Câu
4.3 :
Số
nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.4:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình:
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
*Thông hiểu
Câu 5.1: Bất phương trình x² – 3x + 2 ≤ 0 có tập nghiệm là:
A. [1; 3] B. [1; 4] C. [1; 2] D. [–1; 3]
Câu
5.2:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A. (–∞; –1) B. (–4; –1) C. (–∞; 2) D. (–1; 2).
Câu
5.3 :
Tập nghiệm bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
.
D.
Câu
5.4:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. THỐNG KÊ
*Nhận biết
Câu 6.1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình. B. Số trung vị. C. Mốt. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 6.2: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây :
2 , 4, 2, 1, 3, 5, 1, 1, 2, 3, 1, 2, 2, 3, 4, 1, 1, 2, 3, 4.
Kích thước của mẫu là bao nhiêu ?
A . 5 B . 20 C . 4 D . 100
Câu 6.3: Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 450 em học sinh thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =7 là :
A. 7% B. 22% C. 45% D. 5O%
Câu 6.4: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời sau đây :
độ lệch chuẩn là
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai .
C. Căn bậc hai của phương sai . D. Không phải là các công thức trên.
Câu 7.1: Tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu được gọi là
A. Mốt . B. Phương sai. C. Tần suất. D. Số trung vị.
Câu 7.2: Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là:
A.72% B.36% C.18% D.10%
Câu 7.3: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là:
A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14
Câu 7.4: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là:
A.
kg B.
(kg)2
C.
Không có đơn vị.
D.
*Thông hiểu
Câu 8.1: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường:
-
Lớp khối lượng (gam)
Tần số
70;80)
80;90)
90;100)
100;110)
110;120)
3
6
12
6
3
Cộng
30
Tần suất của lớp 100; 110) là:
A. 20% B.40% C. 60% D. 80%
Câu 8.2: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cộng |
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
40 |
Số trung bình là?
A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9.
Câu 8.3: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm |
Chiều cao (cm) |
Số học sinh |
|
1 |
[150;152) |
5 |
|
2 |
[152;154) |
18 |
|
3 |
[154;156) |
40 |
|
4 |
[156;158) |
26 |
|
5 |
[158;160) |
8 |
|
6 |
[160;162) |
3 |
|
|
N=100 |
Số trung bình là?
A. 155,46cm B. 155,12cm. C. 154,98cm. D. 154,75cm.
Câu 8.4: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành:
-
Lớp của chiều dài (cm)
Tần số
10;20)
20;30)
30;40)
40;50)
8
18
24
10
Cộng
60
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến dưới 50cm chiếm bao nhiêu phần trăm?(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
A. 50,0% B. 56,0% C. 56,7% D. 57,0%
Câu
9.1:
Cho mẫu số liệu thống kê:
.
Số
trung bình của mẫu số liệu trên là:
A. 12 B. 14 C. 13 D. 12,5
Câu 9.2: Một quán cà phê vỉa hè thống kê tiền lãi(nghìn đồng) trong 1 tháng (30 ngày).
Tiền lãi |
150 |
160 |
170 |
180 |
190 |
200 |
Cộng |
Tần số |
2 |
4 |
5 |
11 |
7 |
1 |
30 |
Tính tiền lãi trung bình của quán trong một tháng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
B.
C.
D.
Câu 9.3: Cho bảng phân bố tần số:
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
Tiền thưởng |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
6 |
7 |
4 |
30 |
Phương sai của bảng phân bố đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9.4: Người ta chia 179 củ khoai lang thành 9 lớp căn cứ trên khối lượng của chúng( đơn vị gam). Ta có bảng phân bố ghép lớp sau :
Lớp |
Tần số |
[10 ; 19] |
1 |
[20 ; 29] |
14 |
[30 ; 39] |
21 |
[40 ; 49] |
73 |
[50 ; 59] |
42 |
[60 ; 69] |
13 |
[70 ; 79] |
9 |
[80 ; 89] |
4 |
[90 ; 99] |
2 |
Cộng |
N=179 |
Phương sai và độ lệch chuẩn( làm tròn đến phần trăm) là
A. 13, 95 và 3, 74 B. 13,95 và 193,6
C. 194,64 và 3,74 D. 194,64 và 13,95.
III. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
*Nhận biết
Câu 10.1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo.
B.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô
số số đo sai khác nhau
.
C.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ
có hai số đo hơn kém nhau
.
D.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ
có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng
.
Câu
10.2:
Xét
góc lượng giác
,
trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ.
Khi đó M thuộc góc phần tư nào để
cùng dấu?
A.I và IV. B. I và III. C. I và II. D. II và III.
Câu
10.3:
Góc
lượng giác có số đo
(rad)
thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với
nó có số đo dạng :
A.
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của
k).
B.
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của
k).
C.
(k
là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D.
(k
là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu
10.4:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về
đường
tròn định hướng
?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 11.1: Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.
D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
Câu
11.2:
Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác
xác
định:
A.
Một góc lượng giác tia đầu
,
tia cuối
.
B.
Hai góc lượng giác tia đầu
,
tia cuối
.
C.
Bốn góc lượng giác tia đầu
,
tia cuối
.
D.
Vô số góc lượng giác tia đầu
,
tia cuối
.
Câu
11.3:
Khẳng
định nào sau đây là đúng khi nói về
góc
lượng giác
?
A.
Trên đường tròn tâm O
bán kính
,
góc hình học
là góc lượng giác.
B.
Trên đường tròn tâm O bán kính
,
góc hình học
có phân biệt điểm đầu
và điểm cuối B là góc lượng giác.
C.
Trên đường tròn định hướng, góc hình học
là góc lượng giác.
D.
Trên đường tròn định hướng, góc hình học
có
phân biệt điểm đầu
và điểm cuối B là góc lượng giác.
Câu
11.4:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về
đường
tròn lượng giác
?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B.
Mỗi đường tròn có bán kính
là một đường tròn lượng giác.
C.
Mỗi đường tròn có bán kính
,
tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng
giác.
D.
Mỗi đường tròn định hướng có bán kính
,
tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng
giác.
*Thông hiểu
Câu 12.1: Trên đường tròn bán kính R = 28cm, cung tròn có số đo 4,5 rad có độ dài là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12.2:
Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là
thì số đo bằng độ của cung tròn đó là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.3:
Đổi
sang radian . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
B.
C.
D.
Câu
12.4:
Trên đường tròn bán kính
,
cung
có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.1:
Trên đường tròn bán kính bằng
,
cung có số đo
thì có độ dài là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.2:
Đổi
sang radian góc có số đó
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13.3: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu
13.4:
Tính
bán kính
của một đường tròn biết rằng cung có số đo
dài
.
A.
B.
C.
D.
IV. TRỊ LƯỢNG GIÁC
*Nhận biết
Câu 14.1: Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14.2:
Tính
giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu
14.3:
Tính
giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 14.4: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
15.1:
Cho
là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức
đúng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 15.2: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15.3: Chọn khẳng định đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15.4:
Giá trị của
là?
A.
B.
C.
D.
*Thông hiểu
Câu 16.1: Chọn khẳng định đúng?(giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16.2:
Cho
.
Chọn khẳng định đúng:
A. sin x < 0 B. cos x < 0 C. tan x < 0 D. cos (–x) > 0
Câu 16.3: Cho x là góc tù. Chọn mệnh đề đúng:
A. cos x > 0 B. sin x < 0 C. tan x < 0 D. sin x cos x > 0
Câu
16.4:
Khẳng định nào sau đây đúng biết
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu17.
1:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu17.
2:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
17.3:
Tính giá trị của biểu thức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
17.4:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 18.1: Công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 18.2: Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18.3: Công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 18.4: Công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 19.1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19.2: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 19.3: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 19.4: Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
20.1:
Tính
. Tính
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
20.2:
Biểu
thức
được viết lại là?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20.3:
Biết
.
Tính
theo
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
20.4:
Cho
.
Khi đó,
bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 21.1: Nếu là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
21.2:
Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
21.3:
Cho
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.4:
Cho
.
Tính
?
A.
B.
C.
D.
Câu
22.1:
Cho
.
Tính
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
22.2:
Biểu
thức
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22.3:
Cho
.
Tính
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
22.4:
Biến đổi thành tích biểu thức
ta được
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
23.1:
Cho
.
Khi đó
có giá trị bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
23.2:
Tính giá trị của biểu thức
,
biết
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
23.3:
Cho
Cho.
Tính
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
23.4:
Tính giá trị của biểu thức
, biết
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.1:
Cho
tam giác
,
có độ dài ba cạnh là
.
Gọi
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
,
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.2:
Cho tam giác
,
có độ dài ba cạnh là
.
Gọi
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
24.3:
Cho tam giác
,
có độ dài ba cạnh là
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.4:
Cho tam giác
,
có độ dài ba cạnh là
.
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Mệnh
đề nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
25.1:
Cho
với các cạnh
.
Gọi
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp, diện tích và chu vi tam giác
.
Chọn công thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.2:
Cho
với các cạnh
.
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25.3:
Cho
với các cạnh
. Gọi R, r, S, p lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp, diện tích và chu vi tam giác
.
Chọn công thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.4:
Cho
với các cạnh
. Gọi R, r, p, S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, đường tròn nội tiếp, chu vi và diện tích của
tam giác
.
Chọn công thức sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
26.1:
Tam giác
có
.
Khi đó số đo của góc
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
26.2:
Tam giác
có
.
Đường trung tuyến
của
tam giác đó có độ dài bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
26.3:
Tam giác ABC có
,
.
Cạnh c bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
26.4:
Cho
có
Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
của tam giác trên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27.1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: ax+by+c=0 và điểm M(x0 ;y0). Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d được tính bằng công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
27.2:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: ax+by+c=0 và d’:
a’x+b’y+c’=0. Gọi
là
góc giữa hai đường thẳng d và d’. Công thức tính
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
27.3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
.
Tìm hệ số góc của đường thẳng
.
D.
.
B.
. C.
D.
.
Câu 27.4: Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)
A.
B.
C.
D.
Câu
28.1:
Cho đường thẳng
.
Nếu đường thẳng
đi qua
và song song với
thì
có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
38.2:
Cho đường thẳng
.
Nếu đường thẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với
thì
có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
28.3:
Cho hai điểm
.
Viết phương trình đường trung trực đoạn AB.
A.
B.
C.
D.
Câu
28.4:
Tìm m để hai đường thẳng
song
song nhau với nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu
29.1:
Tìm tâm
và
bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
29.2:
Tìm tâm
và bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
29.3:
Tìm tâm
và bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
29.4:
Tìm tâm
và bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30.1:
Tìm tâm
và
bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30.2:
Tìm tâm
và
bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30.3:
Tìm tâm
và bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30.4:
Đường tròn
có tâm
và bán kính
lần
lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu
31.1:
Một đường tròn có tâm
tiếp
xúc với đường thẳng :
.
Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A.
6 B.
C.
D.
Câu
31.2:
Một đường tròn có tâm
tiếp
xúc với đường thẳng :
.
Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A.
9 B.
C.
D.
Câu
31.3:
Tìm tâm
và bán kính
của đường tròn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.4:
Tìm tâm
và bán kính
của đường tròn
A.
B.
C.
D.
Câu
32.1:
Tìm phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):
tại điểm
M(3; 4) .
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
32.2:
Tìm phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):
tại điểm
M(– 1; 4) .
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
32.3:
Đường tròn có tâm
,
bán kính
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32.4:
Đường tròn
có
tâm
và đi qua
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33.1:
Cho
elip
có
phương trình chính tắc là
.
Tìm độ dài trục lớn của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
33.2:
Cho
elip
có
phương trình chính tắc là
.
Tính tổng độ dài hai trục của của
.
A.
B.
C.
D.
Câu33.3:
Cho
elip
có
phương trình chính tắc là
.
Gọi
là các đỉnh của
thuộc
trục
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
33.4:
Cho elip
có
phương trình chính tắc là
.
Gọi
là các đỉnh của
thuộc
trục
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
34.1:
Cho
elip
có
phương trình chính tắc là
.
Tìm độ dài trục bé của
A.
B.
C.
D.
Câu
34.2:
Cho
elip
có
phương trình chính tắc là
.
Gọi
là các đỉnh của
thuộc
trục
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
34.3:
Cho
elip có phương trình:
.
Gọi
là các đỉnh của
thuộc
trục
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
34.4:
Cho elip có phương trình:
. Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là.
A.
B.
C.
D.
Câu
35.1:
Cho elip có phương trình:
Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là.
A.
B.
C.
D.
Câu
35.2:
Đường Elip
có tiêu cự bằng :
A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu
35.3:
Cho elip có phương trình:
Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục lớn của elip là.
A.
B.
C.
D.
Câu
35.4:
Cho
elip có phương trình:
Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục nhỏ của elip là.
A.
B.
C.
D.
MÔ TẢ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 đ) Cho sina (hoặc cosa, tana, cota). Tính các GTLG khác của a.
Câu 2 (1,0 đ). Viết phương trình đường tròn ( mức vận dụng)
Câu 3.(0,5 đ) Vận dụng được kiến thức liên quan đến nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai giải quyết các bài toán chứa tham số.
Câu 3.(0,5 đ) Viết được phương trình đường thẳng, tìm điểm ở mức vận dụng cao
Ngoài Đề Cương Trắc Nghiệm Ôn Thi Toán 10 Học Kỳ 2 Rất Hay Theo Từng Mức Độ – Toán 10 thì các tài liệu học tập trong chương trình 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trong học kì 2 lớp 10, môn Toán đóng một vai trò quan trọng trong việc củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh. Để giúp các em chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi học kì 2, đề cương Toán lớp 10 học kì 2 cung cấp những nội dung bao gồm các dạng toán thi quan trọng, như tính chất đồ thị, hàm số, phương trình, hệ phương trình… Ngoài ra, các em còn có thể tham khảo các đề ôn tập Toán lớp 10 để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải các dạng toán khác nhau. Từ đó, có thể đạt được kết quả tốt trong kỳ thi học kì 2 và nâng cao kiến thức Toán của mình.