Đề Cương Ôn Tập Toán 10 HK2 Năm 2023 | TẢI NHIỀU NHẤT
Đề Cương Ôn Tập Toán 10 HK2 Năm 2022 Tham Khảo – Toán 10 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
A. NỘI DUNG, PHẠM VI KIỂM TRA
Phân môn |
Chương trình từ đầu học kì II đến hết bài |
Đại số |
Cung lượng giác |
Hình học |
Phương trình đường thẳng |
B. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Bất đẳng thức
1. Các tính chất
Tính chất |
|||
Điều kiện |
Nội dung |
Điều kiện |
Nội dung |
|
|
a > 0, c> 0 |
|
|
|
n nguyên dương |
|
c > 0 |
|
|
|
c < 0 |
|
a > 0 |
|
|
|
|
2. Bất đẳng thức Côsi: Cho hai số a và b không âm
Ta
có:
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.
3. Các hệ quả:
i) Cho hai số x > 0, y > 0. Nếu x + y không đổi thì x.y lớn nhất khi và chỉ khi x = y.
ii) Cho hai số x > 0, y > 0. Nếu x.y không đổi thì x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.
II. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
1. Điều kiện của bất phương trình f(x) > g(x) là điều kiện của ẩn x để f(x) và g(x) đều có nghĩa.
2. Phương pháp giải hệ bất phương trình: Giải từng bất phương trình rồi lấy giao của các tập nghiệm.
3. Các phép biến đổi tương đương: Cho bất phương trình P(x) < Q(x) có TXĐ D.
a) Phép cộng (trừ): Nếu f(x) xác định trên D thì:
P(x)
< Q(x)
P(x) + f(x) < Q(x) + f(x)
b) Phép nhân (chia):
i)
Nếu f(x) > 0,
thì P(x) < Q(x)
P(x).f(x) < Q(x).f(x)
ii)
Nếu f(x) < 0,
thì P(x) < Q(x)
P(x).f(x) > Q(x).f(x)
c) Phép bình phương:
Nếu
P(x)
,
Q(x)
thì P(x)
< Q(x)
P2(x)
< Q2(x)
Lưu ý: Khi giải bất phương trình có ẩn ở mẫu ta quy đồng mẫu nhưng không được bỏ mẫu và phải xét dấu biểu thức để tìm tập nghiệm
III. Dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b
x |
|
|
f(x) = ax + b |
a > 0 |
- 0 + |
a < 0 |
+ 0 - |
Quy tắc: Phải cùng – Trái trái.
IV.
Dấu của tam thức bậc hai
f(x)
= ax2
+ bx + c (
).
Nếu
x |
|
f(x) |
Cùng
dấu với a với mọi x
|
Nếu
x |
|
f(x) |
Cùng dấu với a 0 Cùng dấu với a |
Nếu
x |
|
f(x) |
Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a |
Quy tắc: “Trong trái – Ngoài cùng”
V. Thống kê
1. Các khái niệm cơ bản
Số ni các số liệu thống kê thuộc lớp i được gọi là tần số của lớp đó.
Số
được gọi là tần
suất của lớp thứ
i.
Số
trung bình cộng
là số trung bình cộng của các số liệu thống kê
Số
trung vị
Nếu
n là một số lẻ thì số liệu đứng thứ
(số
liệu đứng chính giữa) gọi là số trung vị.
Nếu
n là một số chẵn, ta lấy số trung bình cộng của hai
số liệu đứng thứ
và
+1
làm số trung vị.
Mốt MO là giá trị số liệu có tần số lớn nhất.
2. Phương sai
3.
Độ lệch chuẩn.
Phương
sai
và độ lệch chuẩn
được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số
liệu thống kê (so với số trung bình cộng).
VI.
Độ và radian
;
(rad);
VII. Hệ thức lượng trong tam giác
1. Định lý cosin trong tam giác a2 = b2+ c2 - 2bccosA b2 = a2 + c2 - 2accosB c2 = a2 + b2 - 2abcosC |
2. Định lý sin trong tam giác
|
3. Định lý trung tuyến
|
4. Các công thức tính diện tích S
=
= =
= pr = |
VII. Phương trình của đường thẳng
1.
Phương trình tham số của đường thẳng d qua M0(x0;y0)
và có véctơ chỉ phương
|
2. Phương trình tổng quát của đường thẳng d: ax + by + c = 0 (a2+ b2 0) Véctơ
pháp tuyến là
Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua M0(x0,y0)
có vtpt
a(xx0) + b(yy0)= 0
|
3.
Hệ số góc của đường thẳng:
Đường
thẳng d có
=(u1;u2),
u10,
có hệ số góc k là: k =
Phương trình đường thẳng d qua M0(x0;y0) và có hệ số góc k là yy0 = k(xx0)
Đường
thẳng đi qua A(a;0),
B(0;b)
có phương trình
(a
0, b
0)
gọi là phương trình đường thẳng
theo đoạn chắn.
4.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Số
điểm chung của hai đường thẳng chính là số nghiệm
của hệ:
Nếu a2 0,b2 0, c2 0
1
cắt 2
1
// 2
1
2
5.
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
.
6.
Góc giữa hai đường thẳng
1 2 k1.k2= -1 a1.a2 + b1.b2= 0
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
NB |
TH |
VD (TL) |
VDC (TL) |
Số CH |
% tổng điểm |
||||||
TN |
TL |
|
|||||||||
1 |
1. Bất đẳng thức. Bất phương trình |
1.1. Bất đẳng thức |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
64 |
||
1.2. Bất phương trình |
4 |
3 |
7 |
||||||||
2 |
2. Thống kê |
2.1. Khái niệm cơ bản về thống kê. Phương sai. Độ lệch chuẩn. |
2 |
2 |
|
|
4 |
||||
3 |
3. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác |
3.1. Cung và góc lượng giác |
5 |
4 |
|
|
9 |
||||
4 |
4. Tích vô hướng của hai vectơ |
4.1. Hệ thức lượng trong tam giác |
4 |
2 |
1 |
1 |
6 |
2 |
46 |
||
5 |
5. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng |
5.1. Phương trình đường thẳng |
4 |
3 |
7 |
||||||
Tổng |
20 |
15 |
2 |
2 |
35 |
4 |
|
||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
D. ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn : TOÁN, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1:
Cho
là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Điều kiện xác định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa (tạ/ha) |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
Tần số |
4 |
7 |
9 |
6 |
5 |
Giá
trị
có tần số bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Khi quy đổi
ra đơn vị radian, ta được kết quả là
A.
rad. B.
rad. C.
rad. D.
rad.
Câu
6:
Gọi
là
số đo của một cung lượng giác có điểm đầu
điểm
cuối
Khi đó số đo của các cung lượng giác bất kì có điểm
đầu
điểm cuối
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Xét
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Trong
cho A(3;
0) và B(0;
2). Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn của AB
là
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Trong mặt phẳng
điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Với các số thực không âm
tùy ý, mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Xét
tam giác
tùy ý, có độ dài ba cạnh là
.
Gọi
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ
của tam giác
Mệnh đề nào dưới dây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Xét
tam giác
tùy ý có độ dài ba cạnh là
và gọi
là
nửa chu vi. Diện tích của tam giác
tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Trong mặt phẳng
cho điểm
và đường thẳng
(
).
Khoảng cách từ
đến đường thẳng
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Cho
,
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng R. Diện
tích của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Trong
cho đường thẳng
Phương trình đường thẳng vuông góc với
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Trong
đường
thẳng
vuông
góc với đường thẳng
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Trong
cho đường thẳng
Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Trong
cho đường thẳng d: 2x + 7y + 4 = 0 Vectơ nào là một vectơ
chỉ phương của
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Với các
số thực dương
tùy ý, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Cỡ áo |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Tần số (Số áo bán được) |
13 |
45 |
126 |
125 |
110 |
40 |
12 |
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là : 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu
25:
Cung có số đo
rad của đường tròn bán kính
cm
có độ dài bằng
A.
cm. B.
cm. C.
cm. D.
cm.
Câu
26:
Khi quy đổi
rad
ra đơn vị độ, ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Cho tam thức bậc hai
Mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10.
Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Cho tam giác
có
và
Tính độ dài cạnh
(kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Trong mặt phẳng
cho
hai điểm
và
Đường thẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Trong
cho hai đường thẳng
và
Góc giữa
và
bằng
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
1:
Giải bất phương trình
.
Câu
2:
Tìm tất cả các giá trị của
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi số thực
Câu
3:
Trong mặt phẳng
cho điểm
và đường thẳng
Viết phương trình đường qua điểm A
và song song với
.
Câu
4:
Trong mặt phẳng
cho 2 đường thẳng d1:
x – y = 0 , d2:
x + 2y – 2 = 0 cắt nhau tại điểm I
và điểm
Viết phương trình đường thẳng đi qua
và cắt d1,
d2
tại hai điểm
sao cho tam giác
có diện tích lớn nhất.
Ngoài Đề Cương Ôn Tập Toán 10 HK2 Năm 2022 Tham Khảo – Toán 10 thì các tài liệu học tập trong chương trình 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề cương toán 10 ôn tập học kì 2 là một trong những tài liệu giúp học sinh tổng hợp và củng cố kiến thức toán học đã học trong học kì 2. Đề cương này bao gồm các chủ đề chính như hàm số, số phức, đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân, cấp số nhân, tổ hợp và xác suất, và các chủ đề khác.
Ngoài ra, ôn tập toán lớp 10 học kì 2 cũng là một trong những tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi cuối kì. Tài liệu này bao gồm các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi, giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để giải quyết các bài tập này. Tài liệu ôn tập toán lớp 10 học kì 2 cũng cung cấp giải thích chi tiết và các ví dụ minh họa để học sinh hiểu rõ hơn về từng chủ đề.