Đa Thức Và Tính Chia Hết Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Đa Thức Và Tính Chia Hết Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
DẠNG 11: ĐA THỨC VÀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC
Dạng 1: Tìm Dư Trong Phép Chia.
A.Bài toán
Bài
1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức
cho đa thức
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
cho
đa thức
Bài
3: Tìm số dư
trong phép chia của đa thức
cho
đa thức
Bài
4: Tìm số dư
trong phép chia của biểu thức
cho
đa thức
Bài
5: Tìm số dư trong phép chia
cho
Bài
6: a) Tìm số dư trong phép chia của đa thức
cho
đa thức
b)
Cho
và
Chứng
minh với mọi
thì
thương của phép chia
cho
B là bội số của 6
Bài 7:
a)
Tìm số dư trong phép chia đa thức
cho
b)
Tìm mọi số nguyên
sao
cho
chia
hết cho
Bài
8: Đa thức f(x) khi chia cho
dư 4, khi chia cho
dư
.
Tìm phần dư khi chia f(x) cho
Bài
9: Tìm dư khi chia
cho
Bài
10: Tìm đa thức dư khi chia
đa thức
cho
B. HƯỚNG DẪN
Bài
1: Tìm số dư trong phép
chia của biểu thức
cho đa thức
Lời giải
Ta có:
Đặt
,
Biểu thức
được
viết lại
Do
đó khi chia
cho
ta
có số dư là
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
cho
đa thức
Lời giải
Đặt
Đặt
Ta
có:
Vậy
số dư của phép chia là
Bài
3: Tìm số dư trong
phép chia của đa thức
cho
đa thức
Lời giải
Ta
có:
Đặt
biểu
thức
được
viết lại:
Do
đó khi chia
cho
t ta có số dư là
Bài
4: Tìm số dư trong
phép chia của biểu thức
cho
đa thức
Lời giải
Đặt
,
biểu thức
được
viết lại
Do
đó khi chia
cho
ta
có số dư là
Bài
5: Tìm số dư trong phép chia
cho
Lời giải
Ta
có:
Đặt
ta
có:
Vậy
ta có
Vậy
số dư trong phép chia
cho
là
2018.
Bài
6: a)Tìm
số dư trong phép chia của đa thức
cho
đa thức
b)Cho
và
Chứng
minh với mọi
thì
thương của phép chia
cho
B là bội số của 6
Lời giải
Ta có:
Đặt
,
biểu thức
được
viết lại:
Do
đó khi chia
cho
t ta có số dư là
Thực hiện phép chia , ta được:
Thương
của A chia cho B là
Ta có:
Vì
là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6
Và
chia
hết cho 6
Thương
của phép chia
cho
B là bội số của
Bài 7:
a)
Tìm số dư trong phép chia đa thức
cho
b)
Tìm mọi số nguyên
sao
cho
chia
hết cho
Lời giải
a)
Đặt
Ta
có:
Vậy
số dư trong phép chia
cho
là
b)
Thực hiện phép chia đa thức
cho
,
ta được: Đa thức thương:
đa
thức dư:
Suy
ra :
Do
đó
Vì
nên:
Vì
nên
xảy ra một trong hai trường hợp sau:
không
có giá trị nào thỏa mãn
Vậy
Bài
8: Đa thức f(x) khi chia cho
dư 4, khi chia cho
dư
.
Tìm phần dư khi chia f(x) cho
Lời giải
Theo
định lí bơ-zu ta có: f(x) chia
dư 4 => f(-1) = 4.
Do
bậc của đa thức chia
là 3 nên đa thức dư có dạng
.
Gọi
thương là q(x).Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có :
Mà
f(x) chia cho
dư
(1)
Mặt
khác f(-1)=4
a -b+ c = 4 (2) . Do đó ta có :
Vậy
đa thức dư cần tìm có dạng:
Bài
9: Tìm dư khi chia
cho
Lời giải
Đặt
Gọi
thương khi chia
cho
là
dư
là
Ta
có:
Đẳng
thức trên đúng với mọi
nên
Với
ta được
Với
ta được:
Từ
(1) và (2) suy ra
,
Dư phải tìm là
Bài
10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức
cho
Lời giải
Gọi
đa thức dư trong phép chia là
Khi
đó ta có:
Thay
vào
ta
có:
Thay
vào
ta
có:
Từ
đó suy ra
.
Vậy số dư là
Dạng
2: Tìm Đa Thức
.
A.Bài toán
Bài
1: Tìm đa thức
biết
rằng:
chia cho
dư
chia cho
dư
24,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Bài
2: Tìm
đa thức
biết
rằng:
chia
cho
dư
10,
chia
cho
dư
22,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Bài
3: Tìm
đa thức
biết
rằng :
chia
cho
dư
10,
chia
cho
dư
26,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Bài
4: Tìm đa thức
,
biết
chia
cho
dư
5,
chia
cho
dư 7,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư.
B.Lời giải
Bài
1: Tìm đa thức
biết
rằng:
chia cho
dư
chia cho
dư
24,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Lời giải
Giả
sử
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Khi
đó :
Theo đề bài, ta có:
Do
đó :
Vậy
đa thức
cần
tìm có dạng:
Bài
2 : Tìm đa thức
biết
rằng:
chia
cho
dư
10,
chia
cho
dư
22,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Lời giải
Giả
sử
chia
cho
được
thương là
và
còn dư là
Khi
đó:
Theo đề bài, ta có:
Do
đó:
Vậy
đa thức
cần
tìm có dạng:
Bài
3: Tìm đa thức
biết
rằng :
chia
cho
dư
10,
chia
cho
dư
26,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư
Lời giải
Giả
sử
chia
cho
được
thương là
và
còn dư là
Khi
đó
Theo đề bài, ta có:
Do
đó
Vậy
đa thức
cần
tìm là
Bài
4: Tìm đa thức
,
biết
chia
cho
dư
5,
chia
cho
dư 7,
chia
cho
được
thương là
và
còn dư.
Lời giải
Từ đó suy ra :
Tìm
ra
Thay
vào ta có đa thức
Dạng 3: Tính Giá Trị Biểu Thức .
A.Bài toán
Bài 1: Tính giá trị A = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + ... - 8x2 + 8x + 1 với x = 7
Bài
2: Cho đa thức
(với
).
Biết đa thức
chia cho
thì dư 12,
chia
cho
thì dư
.
Tính giá trị của biểu thức:
.
Bài
3: Cho
Tính
Bài
4:Đa thức
chia
hết cho các đa thức
Tính
Bài
5: Đa thức
bậc
4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức
Bài
6: Đa thức
chia
hết cho các đa thức
Tính
Bài
7: Cho hai đa thức
Gọi
là
các nghiệm của
Tính
giá trị của
Bài
8:
Đa thức bậc 4 có hệ số cao
nhất là 1 và thỏa mãn
Tính
Bài
9: Cho đa thức
a)
Tìm
để
chia
hết cho
b)
Với
vừa
tìm được ở câu
hãy
tìm số dư khi chia
cho
và
phân tích ra các thừa số bậc nhất
1.2)
Cho đa thức
Biết
Tính
Bài
10: Cho
với
Tính
giá trị biểu thức
Bài
11: Cho
.
Tính
?
B.Lời giải
Bài 1: Tính giá trị A = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + ... - 8x2 + 8x + 1 với x = 7
Lời giải
Thay 8 bằng x + 1 ta có
A = x15 – (x+1).x14 + (x+1)x13 – (x+1)x12 + ... – (x + 1)x2 + (x+1)x + 1
= x15 – x15 – x14 + x14 + x13 – x13 – x12 +... – x3 – x2 + x2 + x + 1 = x + 1 = 7 +1 = 8
Bài
2: Cho đa thức
(với
).
Biết đa thức
chia cho
thì dư 12,
chia
cho
thì dư
.
Tính giá trị của biểu thức:
.
Lời giải
Gọi
thương của phép chia
cho
và
lần lượt là
và
.
Suy ra
(1)
(2)
Thay
vào (1) ta có
Thay
vào (2) ta có
.
Bài 3:
Cho
Tính
Lời giải
nhận
hai giá trị là 0 hoặc
Bài
4: Đa thức
chia
hết cho các đa thức
Tính
Lời giải
Đa
thức
chia
hết cho các đa thức
nên:
Từ
và
ta
tìm được
Vậy
Bài
5: Đa thức
bậc
4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Nên
có
dạng
Khi
đó:
Bài
6: Đa thức
chia
hết cho các đa thức
Tính
Lời giải
Đa
thức
chia
hết cho các đa thức
nên:
Từ
và
ta
tìm được
Vậy
Bài
7: Cho hai đa thức
Gọi
là
các nghiệm của
Tính
giá trị của
Lời giải
Ta
có :
Do
đó
Bài
8: Đa
thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn
Lời giải
Tính
Nhận xét:
thỏa
mãn
là
đa thức bậc 4 có 3 nghiệm
Vậy
ta
có:
Bài
9: Cho đa thức
a)
Tìm
để
chia
hết cho
b)
Với
vừa
tìm được ở câu
hãy
tìm số dư khi chia
cho
và
phân tích ra các thừa số bậc nhất
1.2)
Cho đa thức
Biết
Tính
Lời giải
Để
thì
b)
Với
Phân
tích
ra
tích các thừa số bậc nhất:
1.2
) Vì
Mà
Bài
10: Cho
với
Tính
giá trị biểu thức
Lời giải
Biến đổi giả thiết về dạng:
Với
tính
được:
Với
tính
được:
Bài
11: Cho
.
Tính
?
Lời giải
ĐKXĐ :
.
Ta
có :
Vậy,
với
.
Dạng 4: Chứng Minh
A.Bài toán
Bài
1: Chứng
minh rằng:
chia hết cho
Bài 2: Chứng minh:
a)
chia hết cho
.
b)
chia hết cho
,
với
.
Bài 3:Chứng minh rằng:
a)
Đa thức
chia hết cho đa thức
b)
Đa thức
có giá trị nguyên với mọi
là số nguyên.
Bài
4: Chứng minh
chia hết cho
với
mọi
Bài
5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên
thì
chia
hết cho 6
Bài
6: Chứng minh rằng:
với
mọi
Bài
7: Cho
với
là
các số thỏa mãn
Chứng
tỏ rằng
Bài
8: Chứng minh rằng:
chia
hết cho
khi và chỉ khi
Áp
dụng phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài
9: Chứng minh rằng không có giá trị tự
nhiên
nào
để giá trị của biểu thức
chia
hết cho giá trị của biểu thức
Bài
10: Chứng tỏ rằng đa thức:
luôn không âm với mọi giá trị của biến
.
B.Lời giải
Bài
1: Chứng
minh rằng:
chia hết cho
Lời giải
Đa thức g(x) = x2 – x = x(x – 1) có hai nghiệm là x = 0; x = 1.
Ta
có
là nghiệm
của f(x).
Suy
ra
chứa
thừa số x
Ta
có :
là nghiệm của f(x)
f(x) chứa thừa số x – 1 mà các thừa số x và x – 1 không có nhân tử chung do đó f(x) chia hết cho
x( x – 1).
Vậy
chia hết cho
Bài 2:Chứng minh:
a)
chia hết cho
.
b)
chia hết cho
,
với
.
Lời giải
a)
chia hết cho
.
Ta
có :
Xét
tại
thì
Vậy,
chia hết cho
.
b)
chia hết cho
,
với
.
Ta
có:
(1)
Mặt
khác,
Từ
(1) và (2) suy ra
Vậy,
chia hết cho
,
với
.
Bài 3: Chứng minh rằng:
a)
Đa thức
chia hết cho đa thức
b)
Đa thức
có giá trị nguyên với mọi
là số nguyên.
Lời giải
a)
Ta có:
Vậy,
(đpcm)
b)Ta
có:
Với
thì
,
còn
là số nguyên chia hết cho 6.
Từ
đó suy ra
có
giá trị nguyên với mọi
là số nguyên.
Bài
4: Chứng minh
chia hết cho
với
mọi
Lời giải
Vì
là
tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3,
nên
chia hết cho 6
,
suy ra điều phải chứng minh
Bài
5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên
thì
chia
hết cho 6
Lời giải
Vì
là
tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2,
một số chia hết cho 3 mà
nên
chia
hết cho 6
chia
hết cho 6
Nên
chia
hết cho 6
Bài
6: Chứng minh rằng:
với
mọi
Lời giải
Đặt
Ta
thấy
chia
hết cho 3( vì tích 3 số tự nhiên liên tiếp)
Và
chia
hết cho 3
Nên
chia
hết cho 9
Bài
7: Cho
với
là
các số thỏa mãn
Chứng
tỏ rằng
Lời giải
Có
nên:
Hoặc:
và
(1)
Hoặc
:
và
là
hai số đối nhau
(2)
Từ
và
được
Bài
8: Chứng minh rằng:
chia
hết cho
khi và chỉ khi
Áp
dụng phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Đặt
với
với
Ta
thấy:
và
Vậy
với
và
và
và
và
Điều
phải chứng minh.
Áp
dụng:
Bài
9: Chứng
minh rằng không có giá trị tự nhiên
nào
để giá trị của biểu thức
chia
hết cho giá trị của biểu thức
Lời giải
Chia
cho
dư 3
Vì
là
số chẵn nên
Ư(3).
Bài
10: Chứng tỏ rằng đa
thức:
luôn không âm với mọi giá trị
của biến
.
Lời giải
Đặt
,
ta có:
Khi
đó,
với mọi giá trị của
(Đpcm )
Dạng 5: Xác định số
A.Bài toán
Bài
1:a)Xác
định số hữu tỉ
để đa thức
chia
hết cho đa thức
b)
Tìm đa thức bậc ba
,
biết rằng khi chia
cho
,
cho
,
cho
đều
dư 6 và
Bài
2:Tìm tất
cả các số tự nhiên
để đa thức
chia hết cho
Bài
3:Xác
định các số hữu tỉ
và
sao
cho:
a)
chia hết cho
;
b)
chia hết cho
.
Bài
4:Xác định các hệ số hữu
tỉ
và
sao
cho
chia hết cho
Bài
5: Tìm các số nguyên
và
để đa thức
chia hết cho đa thức
Bài
6: Tìm
sao cho
chia
hết cho đa thức
.
Bài
7: Tìm giá trị nguyên của
để
đa thức
chia hết cho
Bài
8: Cho đa thức
Với
giá trị nguyên nào của
thì
giá trị của đa thức
chia
hết cho giá trị của đa thức
Bài
9: Tìm giá trị của
để
Bài
10: Tìm
nguyên
để
chia
hết cho
Bài
11: Tìm giá trị nguyên của
để
biết
và
.
Bài 12:
a)
Tìm
sao
cho
chia
hết cho đa thức
b)
Tìm số nguyên
sao
cho
là
số nguyên tố
Bài
13: Tìm
tất cả các số nguyên
sao
cho:
chia
hết cho
Bài
14: Cho đa thức
bậc
4, hệ số của bạ cao nhất là 1, biết
;
Tìm đa thức
Bài
15: Cho đa thức
.
Xác định hệ số
biết rằng khi chia A cho
,
chia A cho
đều
có cùng một số dư
Bài
16: Với giá trị nào của
và
thì đa thức
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ
số nguyên
Bài
17: Tìm đa thức A, biết rằng
Bài
18: Tìm tất cả các số nguyên dương
sao
cho
là
ước số của
Bài 19:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh :
chia
hết cho 210 với mọi số tự nhiên n
Bài
20: Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Bài
21: Đa thức
có giá trị nguyên với mọi
là số nguyên.
Bài
22: Cho biểu thức
với
là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ
có giá trị nguyên.
B.Lời
giải
Bài
1:a)Xác
định số hữu tỉ
để đa thức
chia
hết cho đa thức
b)
Tìm đa thức bậc ba
,
biết rằng khi chia
cho
,
cho
,
cho
đều
dư 6 và
Lời giải
a)
Gọi thương của phép chia
cho đa thức
là
,
ta có :
=
.
Đẳng
thức trên đúng với mọi
nên với
ta có:
Vậy,
chia hết cho đa thức
thì
.
b)
Từ đề bài suy ra
chia hết cho
,
cho
,
cho
Do
đó,
chia hết cho
.
Đặt
với
.
( vì
có bậc là ba )
Suy
ra
với
.
Theo
giả thiết
,
do đó
Vậy,
Bài
2:Tìm tất
cả các số tự nhiên
để đa thức
chia hết cho
Lời giải
ĐKXĐ:
Áp dụng định lí Bézout:
Số
dư của
chia cho
là
Để
chia hết cho
thì
,
suy ra
Bài
3:Xác định các số hữu tỉ
và
sao
cho:
a)
chia hết cho
;
b)
chia hết cho
.
Lời giải
a)
chia hết cho
;
Ta
có:
Do
đó, để
chia hết cho
thì
.
b)
chia hết cho
.
Ta
có
chia hết cho
được thương có dạng
Ta
viết:
với mọi
Tính
Khi
đó,
với mọi
Đồng
nhất thức hai vế, ta được
Vậy,
.
Bài
4:Xác định các hệ số hữu
tỉ
và
sao
cho
chia hết cho
.
Lời giải
Phép
chia hết của
cho
có đa thức thương dạng
.
Ta
viết
với mọi
Ta
có:
Suy
ra
với mọi
Đồng
nhất thức hai vế, ta được:
Suy
ra
Vậy,
Bài
5: Tìm các số nguyên
và
để đa thức
chia hết cho đa thức
Lời giải
Ta có:
Để
thì
Bài
6: Tìm
sao
cho
chia
hết cho đa thức
Lời giải
Ta
có:
Vì
chia hết cho đa thức
Nên
tồn tại một đa thức
sao
cho
Với
Với
Thay
vào
ta
có:
và
Bài
7: Tìm giá trị
nguyên của
để
đa thức
chia
hết cho
Lời giải
Thực
hiện phép chia
cho
Ta
được thương là
dư
là 3
Để
thì
mà
nên
Vậy
thì
Bài
8: Cho đa thức
Với
giá trị nguyên nào của
thì
giá trị của đa thức
chia
hết cho giá trị của đa thức
Lời giải
Chia
cho
được
thương là
dư
Để
chia
hết cho
thì
chia
hết cho
chia
hết cho
chia
hết cho
chia
hết cho
chia
hết cho
mà
Thử
lại ta thấy
thỏa
mãn
Vậy
với
thì
chia
hết cho
Bài
9: Tìm giá trị của
để
Lời giải
Thương:
và dư:
Phép
chia hết nên
Bài
10: Tìm
nguyên
để
chia
hết cho
Lời giải
Thực
hiện phép chia
cho
được kết quả:
Để
phép chia hết thì
phải
chia hết cho
Tìm
thử
lại và kết luận
Bài
11: Tìm giá trị nguyên của
để
biết
và
.
Lời giải
Xét
với
thì
A
khi
Mà
Ư(7)=
thì
Bài 12:
a)
Tìm
sao
cho
chia
hết cho đa thức
b)
Tìm số nguyên
sao
cho
là
số nguyên tố
Lời giải
a)
Ta có:
Vì
chia
hết cho đa thức
Nên
tồn tại một đa thức
sao
cho
Với
Với
Thay
(1) vào (2), ta có:
b)
Ta có:
Vì
Có:
và
Vậy
là
số nguyên tố thì
Bài
13: Tìm
tất cả các số nguyên
sao
cho:
chia
hết cho
Lời giải
Ta
có:
Vì
là
số nguyên nên
là
số nguyên. Do đó để
chia
hết cho
thì
phải
là ước số của
Mặt
khác:
Do
đó:
hoặc
hoặc
Giải
từng trường hợp suy ra:
Bài
14: Cho đa thức
bậc
4, hệ số của bạ cao nhất là 1, biết
;
Tìm đa thức
Lời giải
Xét
có
Ta
có
thì
bậc
4 hệ số của
là
1 và
Vậy
Bài
15: Cho đa thức
.
Xác định hệ số
biết rằng khi chia A cho
,
chia A cho
đều
có cùng một số dư
Lời giải
Giả sử
Cho
thì
từ
ta
có:
Cho
thì
từ
ta
có:
Do
đó :
Bài
16: Với giá trị nào của
và
thì đa thức
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ
số nguyên
Lời giải
Giả sử :
Khử
ta
có:
Vì
nguyên
ta có:
Bài
17: Tìm đa thức A, biết rằng
Lời giải
Bài
18: Tìm tất cả các số nguyên dương
sao
cho
là
ước số của
Lời giải
là
ước số của
Điều
nảy xảy ra khi
là
ước nguyên dương của
gồm:
Từ
đó ta tìm được
Bài 19:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh :
chia
hết cho 210 với mọi số tự nhiên n
Lời giải
Theo phần a ta có:
Đây
là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên có một bộ của
2, 1 bội của 3, 1 bội của 5,
1 bội của 7. Mà
nên
Bài
20: Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Lời giải
ĐKXĐ:
nguyên, mà
nguyên nên
từ đó tìm được
Vậy
Ta có:
Kết
hợp với điều kiện :
Bài
21: Đa thức
có giá trị nguyên với mọi
là số nguyên.
Lời giải
Ta
có:
Với
thì
,
còn
là số nguyên chia hết cho 6.
Từ
đó suy ra
có
giá trị nguyên với mọi
là số nguyên.
Bài
22: Cho biểu thức
với
là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ
có giá trị nguyên.
Lời giải
Vì
là một số tự nhiên chẵn nên
.
Do
đó
Ta
có:
Ta
cần c/m:
.
Thật vậy:
+
Nếu
thì
+
Nếu
thì
+
Nếu
thì
Mà
Vậy,
có giá trị nguyên với
là một số tự nhiên chẵn.
Kết thúc phần Ôn Thi HSG Đại Số 8 về Đa Thức và Tính Chia Hết có Lời Giải Chi Tiết, chúng ta đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Học Sinh Giỏi môn Đại Số. Phần này đã giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng làm việc với đa thức và tính chia hết, những nội dung quan trọng trong chương trình học môn Toán.
Ngoài Đa Thức Và Tính Chia Hết Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm
Đề Ôn Tập Giữa Kì 2 Sử 8 Năm 2022-2023 |