Ngữ Pháp Tiếng Anh Những Cụm Từ Cố Định Trong Tiếng Anh (Collocations)
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Ngữ Pháp Tiếng Anh Những Cụm Từ Cố Định Trong Tiếng Anh (Collocations) – Tài Liệu Tiếng Anh là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
CHUYÊN ĐỀ 24
CỤM TỪ CỐ ĐỊNH – COLLOCATIONS
Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo
một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể.
Collocation có thể dưới các dạng sau:
I. Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp
-
STT
Cụm từ cố định
Nghĩa
1
Let one's hair down
thư giãn, xả hơi
2
Drop-dead gorgeous
thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
3
The length and breadth of sth
ngang dọc khắp cái gì
4
Make headlines
trở thành tin tức quan trọng, được lan
truyền rộng rãi
5
Take measures to V
thực hiện các biện pháp để làm gì
6
It is the height of stupidity = It is no use
thật vô nghĩa khi...
7
Pave the way for
chuẩn bị cho, mở đường cho
8
Speak highly of something
đề cao điều gì
9
Tight with money
thắt chặt tiền bạc
10
In a good mood
trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
11
On the whole = In general
nhìn chung, nói chung
12
Peace of mind
yên tâm
13
Give sb a lift/ride
cho ai đó đi nhờ
14
Make no difference
không tạo ra sự khác biệt
15
On purpose
cố ý
16
By accident = by chance = by mistake = by
coincide
tình cờ
17
In terms of
về mặt
18
By means of
bằng cách
19
With a view to V-ing
để làm gì
20
In view of
theo quan điểm của
21
Breathe/ say a word
nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
22
Get straight to the point
đi thẳng đến vấn đề
23
Be there for sb
o đó bên cạnh ai
24
Take it for granted
cho nó là đúng, cho là hiển nhiên
25
Do the household chores Do homework
Do assignment
làm việc nhà
làm bài tập về nhà
làm công việc được giao
26
On one's own = by one's self
tự thân một mình
27
Make up one’s mind on smt = make a
decision on smt
quyết định về cái gì
28
Give a thought about
suy nghĩ về
29
Pay attention to
chú ý tới
30
Prepare a plan for
chuẩn bị cho
31
Sit for
thi lại
32
A good run for your money
có một quãng thời gian dài hạnh phúc và
vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt
đẹp)
33
Keep/catch up with sb/st
bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì
34
Have (stand) a chance to do St
có cơ hội làm gì
35
Hold good
còn hiệu lực
36
Cause the damage
gây thiệt hại
37
For a while/moment
một chút, một lát
38
See eye to eye
đồng ý, đồng tình
39
Pay sb a visit = visit sb
thăm ai đó
40
Put a stop to St = put an end to St
chấm dứt cái gì
41
To be out of habit
mất thói quen, không còn là thói quen
42
Pick one's brain
hỏi, xin ý kiến ai về điều gì
43
Probe into
dò xét, thăm dò
44
To the verge of
đến bên bờ vực của
45
Lay claim to St
tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường
là tiền, tài sản)
46
Pour scorn on somebody
dè bỉu/chê bai ai đó
47
A second helping
phần ăn thứ hai
48
Break new ground
khám phá ra, làm ra điều chưa từng được
làm trước đó
49
Make a fool (out) of sb/yourself
khiến ai đó trông như kẻ ngốc
50
Be rushed off your feet
bận rộn
51
Be/come under fire
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
52
Be at a loss
bối rối, lúng túng
53
Take to flight
chạy đi
54
Do an impression of sb
bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
55
Have a (good] head for St
có khả năng làm điều gì đó thật tốt
56
Reduce sb to tears = make sb cry
làm ai khóc
57
Take a fancy to
bắt đầu thích cái gì
58
Keep an eye on
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
59
Get a kick out of
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to
like, be interested in...)
60
Kick up a fuss about
giận dữ, phàn nàn về cái gì
61
Come what may
dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi
nữa
62
By the by = By the way
tiện thể, nhân tiện
63
What is more
thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính
quan trọng hơn)
64
Be that as it may
cho dù như thế
65
Put all the blame on sb
đổ tất cả trách nhiệm cho ai
66
Take out insurance on St = buy an insurance
policy for St
mua bảo hiểm cho cái gì
67
Make a go of St
thành công trong việc gì
68
Make effort to do St = try/attempt to do St =
in an attempt to do St
cố gắng làm gì
69
Put effort into St
bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì
-
70
Out of reach
Out of the condition Out of touch
Out of the question Out of stock
Out of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of season
Out of control
ngoài tầm với
không vừa (về cơ thể)
mất liên lạc với, không có tin tức về
không thể được, điều không thể hết hàng
không thể thực thi
thất nghiệp
lạc hậu, lỗi thời hỏng hóc
lỗi mốt
trái mùa
ngoài tầm kiểm soát
71
Rise to the occasion
tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó
khăn bất ngờ
72
Put somebody off something
làm ai hết hứng thú với điều gì
73
Cross one's mind
chợt nảy ra trong trí óc
74
Have full advantage
có đủ lợi thế
75
Establish somebody/something/your-self (in
something) (as something)
giữ vững vị trí
76
You can say that again
hoàn toàn đồng ý
77
Word has it that
có tin tức rằng
78
At the expense of St
trả giá bằng cái gì
79
Tobe gripped with a fever
bị cơn sốt đeo bám
80
Make full use of
tận dụng tối đa
81
Make a fortune Make a guess Make an
impression
trở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng
82
The brink of collapse
bờ vực phá sản
83
Come down with something
bị (một bệnh gì đó)
84
Make up for something
đền bù, bù vào
85
Get through to somebody
làm cho ai hiểu được mình
86
Face up to something
đủ can đảm để chấp nhận
87
An authority on St
có chuyên môn về lĩnh vực gì
88
Meet the demand for...
đáp ứng nhu cầu cho ...
89
Pat yourself on the back = praise yourself
khen ngợi chính mình
90
Take/have priority over something
ưu tiên, đặt hàng đầu
91
Shows a desire to do St = desire to do st
khao khát, mong muốn làm gì
92
By virtue of + N/V-ing
bởi vì
93
With regard to + N/V-ing
về mặt, về vấn đề, có liên quan tới
94
In recognition of + N/V-ing
được công nhận về
95
Put up with
chịu đựng
96
Get on with = get along with= keep/ be on
good terms with = have a good relationship with
thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai
97
Deal with
giải quyết cái gì
98
Do the washing up
Do the shopping
rửa bát đĩa
mua sắm
-
Do the cleaning
Do the gaderning
dọn dẹp
làm vườn
99
Attract attention
thu hút sự chú ý
100
Focus (attention) on something = devote
attention to something
tập trung sự chú ý vào
101
Draw attention to
hướng sự thu hút tới
102
Make ends meet
đáp ứng nhu cầu/ đủ sống
103
Commit something to memory = to learn something well enough to remember it
exactly
học kĩ để nhớ chính xác
104
Have an influence on
có ảnh hưởng đến...
105
Under the influence of
chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
106
Come to nothing
không đi đến đâu, không được gì, ...
107
A wide range of something
một loạt các...
108
Tip the scale in one’s favor
Thiên về, nghiên về có lợi cho ai đó
109
Stand in with
Vào hùa với, cấu kết với
110
Take sb for a ride
Lừa dối ai
111
Bumper crop
Vụ mùa bội thu
II. Bài tập áp dụng
Exercise 1: Chọn phương án đúng
1. After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their down for a while.
A. hearts B. hair C. souls D. heads
2. Alice said: "That guy is gorgeous. I wish he would ask me out."
A. dead-centre B. drop shot C. jumped-up D. drop-dead
3. The party leader travelled the length and of the country in an attempt to spread his message.
A. width B. distance C. diameter D. breadth
4. Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They internationally.
A. have made headlines B. had made headlines C. have done headlines D. did headlines
5. If we didn't any measures to protect whales, they would disappear forever.
A. use B. make C. take D. do
6. People who take on a second job inevitably themselves to greater stress.
A. offer B. subject C. field D„ place
7. It is the of stupidity to go walking in the mountains in this weather.
A. height B. depth C. source D. matter
8. The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
A. terminate B. prevented C. enhanced D. incorporated
9. Both universities speak of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.
A. highly B. largely C. strongly D. widely
10. My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don't eat at restaurant, and always try to find the best price.
A. to spend money too easily B. to not like spending money
C. to not know the value of money D. to save as much money as possible
11. We were all in a mood because the weather was good and we were going on holiday the next day.
A. bad B. well C. excellent D. good
12. On the whole, the rescue mission was well executed.
A. In fact B. In particular C. At once D. In general
13. With this type of insurance, you're buying of mind.
A. peace B. satisfaction C. calmness D. contentment
14. Could you me a lift into town?
A. give B. get C. do D. make
15. The players' protests no difference to the referee's decision at all.
A. did B. made C. caused D. created
16. In a formal interview, it is essential to maintain good eye with the interviewers.
A. link B. connection C. touch D. contact
17. It was no accident that he broke my glasses. He did it purpose.
A. with B. on C. by D. about
18. I read the contract again and again avoiding making spelling mistakes.
A. in terms of B. by means of C. with a view to D. in view of
19. Please don't a word of this to anyone else, it's highly confidential.
A. speak B. pass C. mutter D. breathe
20. My advice is that you get straight to the point in the next report.
A. If I were you, I would go straight to the bush in the next report.
B. If I were you, I would have the next report got started.
C. If I were you, I would not beat around the bush in the next report.
D. If I were you, I would not point out the next report.
Exercise 2: Chọn phương án đúng
1. I am glad I was able to be there for my friend when her mom died.
A. to offer support in time of need for B. to cry with
C. to travel with D. to visit
2. She simply took it for granted that the check was good and did not ask him any questions about it.
A. permitted it B. accepted it without investigation
C. objected to it D. looked it over
3. When you consider all the advantages you've gained I think you'll admit you had a good for your money.
A. run B. way C. earn D. drive
4. In a modern family the husband is expected to join hands with his wife to the household chores.
A. do B. make C. run D. take
5. While everyone else in this class prefers working in groups, Alice likes working
A. on her own B. of her own C. on herself D. in herself
6. Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
A. give a thought about B. pay attention to C. prepare a plan for D. make a decision on
7. Foreign students who are a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located.
A. doing B. making C. taking D. having
8. Since he failed his exam, he had to for it again.
A. pass B. make C. take D. sit
9. It is very important for a film or a company to keep the changes in the market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
10. My brother left his job last week because he did not have any to travel.
A. position B. chance C. ability D. location
11. I haven't read any medical books or articles on the subject for a long time, so I'm with recent developments.
A. out of reach B. out of the condition C. out of touch D. out of the question
12. Laws on military service since 1960 still hold good.
A. remain for good B. are still in good condition
C. stand in life D. remain in effect
13. I get quite depressed when I think about the damage we are to the environment.
A. having B. taking C. making D. causing
14. I stayed there with her for a while before I left.
A. in the difficult time B. whenever she needed me
C. for relaxation D. for a short period of time
15. I am glad that we see eye to eye on the matter of the conference location.
A. dislike B. agree c. disagree D. approve
16. Make sure you us a visit when you are in town again.
A. pay B. have c. give D. do
17. I used to run a mile before breakfast but now I am
A. not used to it B. no longer practice it C. out of practice D. out of the habit
18. The government is determined to terrorism.
A. put the stop to B„ put stop to C. put stops to D. put a stop to
19. Can I our brain for a moment? I can't do this crossword by myself.
A. use B. have C. mind D. pick
20. We are going to build a fence around the field with to breeding sheep and cattle.
A. a goal B. an outlook C. a reason D. a view
Exercise 3: Chọn phương án đúng
1. The detective was asked to probe into the mysterious disappearance of the painting.
A. investigate B. procure c. recover D. relinquish
2. Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the of extinction.
A. wall B. fence C. verge D. bridge
3. When old Mr. Barnaby died, several people their claim to the substantial legacy that he left.
A. placed B. drew C. assumed D. laid
4. The local press has been pouring on the mayor for dissolving the council.
A. scorn B. blame C. disapproval D. hatred
5. The food was so delicious that I had a second
A. plate B. serving C. helping D. time
6. His work new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.
A. broke B. found C. dug D. uncovered
7. I'm not going to go ice skating! I'd only fall over and a fool of myself.
A. create B. show C. do D. make
8. As orders are becoming more and more, we've been rushed off our feet all week.
A. very angry B. very busy C. very worried D. very happy
9. The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
A. was dismissed B. was acclaimed C. was criticized D. was penalized
10. I find myself at a loss to understand Harold's behavior.
A. I lost contact with Harold, so I couldn't understand his behavior.
B. I have to lose a lot to understand Harold's behavior.
C. I understood Harold's behavior completely.
D. I find Harold's behavior quite incomprehensible.
11. When the police arrived the thieves took to flight leaving all the stolen things behind.
A. did away B. climbed on C. took away D. ran away
12. My friend is good at mimicking people. He a great impression of Charlie Chaplin.
A. made B. did C. took D. gave
13. You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good for facts.
A. head B. understanding C. knowledge D. ability
14. It was such a sad film that we all were reduced tears at the end.
A. with B„ onto C. to D. into
15. I used to reading comics, but now I've grown out of it.
A. take a fancy to B. keep an eye on C. get a kick out of D. kick up a fuss about
16. Little Deon: "This herb smells horrible, mommy!” Mommy:" it will do you a power of good."
A. Come what may B. By the by C. What is more D. Be that as it may
17. It's not fair to put all the blame on him. He's not the only one at fault.
A. He doesn't deserve to be blamed for everything as there were others involved.
B. He deserved to be punished, but the others don't.
C. It wouldn't be right to punish those who, like him, were not involved.
D. Only the one who were involved should be punished.
18. You should take out insurance your house from any possible damage. Earthquakes sometimes occur here.
A. in B„ on C. over D. of
19. However much effort he put into it, he will never make a go of the business.
A. He's a failure as an a businessman even though he's extremely hardworking.
B. No matter how hard he tries, he won't ever turn that business into a going concern.
C. The success of the business will depend upon the amount of hard work he puts into it.
D. Unless he is willing to make more of an effort, the business is never likely to be a success.
20. The government has launched a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.
A. to try to B. to aim to c. to intend to D. to plan to
Exercise 4: Chọn phương án đúng
1. My cousin was nervous about being interviewed on television, but he to the occasion wonderfully.
A. raised B. rose c. fell D. faced
2. I never thought that I could win a prize.
A. It never dawned in me that I could win a prize.
B. I was never put off from winning a prize.
C. It never crossed my mind that I could win a prize.
D. I never had full advantage of winning a prize.
3. Mike has quickly established himself the National Football League's most valued players.
A. to be one of B. as one of C. as D. to be
4. “Do you know who else is going to be running for governor?" " that Mr. Jones is planning to.”
A. Word is it B. Word has it C. Word has D. The words are
5. He built up a successful business but it was all done of his health.
A. at the price by the expense C. at all cost D. at the expense
6. I am gripped with a fever whenever a new year is coming.
A. I feel disappointed B. I am excited
C. I get upset D. I have got a temperature
7. My mother is the person who has a great hold me.
A. on B. in C. at D. for
8. You should concentrate on what the interviewer is saying and a real effort to answer all the question.
A. make B. take C. have D. do
9. You need to make about what course to take at university.
A. a decision B. a fortune C. a guess D. an impression
10. Poor management brought the company to of collapse.
A. the ring B. the edge C. the brink D. the foot
11. I may look half asleep, but I can assure you I am awake.
A. broad B. well C. full D. wide
12. The hotel was terrible, but the wonderful beach our disappointment.
A. came down with B. made up for C. got through to D. faced up to
13. He is an authority on primitive religion.
A. He has official permission to practise primitive religion.
B. He is famous for his vast knowledge of primitive religion.
C. He has authority over the people who practise primitive religion.
D. He has a great influence on the people who practise primitive religion.
14. Population explosion seems to surpass the ability of the earth to the demand for food.
A. make B. need C. have D. meet
15. We regret to tell you that the materials you ordered are
A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work
16. You should pat yourself on the back for having achieved such a high score in the graduation exam.
A. praise yourself B. criticize yourself C. check up your back D. wear a backpack
17. The search for a new vaccine took priority all other medical researches.
A. above B. over C. to D. on
18. My cousin shows a desire to put aside the status of the school child.
A. The status of the school child makes my cousin happy.
B. My cousin doesn't want to be a school child anymore.
C. My cousin is determined to put up with the other school children.
D. My cousin decides to play down the status of the school child.
19. her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising.
A. By virtue of B. With regard to c. In view of D. In recognition of
Exercise 5: Chọn phương án đúng
1. The world work is developing very quickly. If you don't self-learn continuously, we will not social movements.
A. put up with B. keep up with C. get on with D. deal with
2. He has been waiting for this letter for days, and at it has come.
A. the end B. last C. the moment D. present
3. "Do you your new roommate, or do you two argue?"
A. keep in touch with B. on good term with C. get along with D. get used to
4. Although he is my friend, I find it hard to his selfishness.
A. put up with B. catch up with C. keep up with D. come down with
5. The press thought the sale manager would be depressed by his dismissal but he just
A. turned it down B. called it off C. spoke it out D. laughed it off
6. My father sometimes the washing up after dinner.
A. takes B. does C. washes D. makes
7. Sportsmen their political differences on the sports field.
A. take place B. keep apart C. take part D. put aside
8. Why don’t they their attention on scrutinizing the evidence instead of questioning the passers-by?
A. attract B. focus C. draw D. devote
9. I find it difficult to make as prices keep
A. end meet-rising B. ends-raising C. end meet-raising D. ends meet-rising
10. The child has no problem reciting the poem; he has it to memory.
A. devoted B. added C. committed D. admitted
11. The computer has had an enormous on the way we work and enjoy life.
A. impression B. influence C. change D. alternation
12. You are not allowed to drive the influence alcohol.
A. under/of B. in/of C. under/by D. by/in
13. The ideas to nothing because I couldn't afford to do it.
A. went B. came C. turned D. changed
14. They are conducting a wide of surveys throughout Viet Nam.
A. collection B. range C. selection D. group
15. Make sure you your assignment before you go to bed.
A. have B. do C. take D. make
16. There were a number of strong candidates for the post but Peter's experience the scales in his favor.
A. weighted B. tipped C. balanced D. overturned
17. He accused me of standing with my brother to deceive him.
A. on B. at C. in D. off
18. For a public campaign to succeed, it is important to make of existing social organizations as well as other relations.
A. fun B. advantage C. benefit D. use
19. It's not a pleasant feeling to discover you've been taken for a by a close friend.
A. cheat B. trick C. ride D. lift
20. The scientists introduced new farming methods which resulted in crops.
A. bump B. bumpy C. bumper D. large
Đáp án Exercise 1
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
B |
Cụm let one's hair down: thư giãn, xả hơi Tạm dịch: Sau khi chúc mừng đội bóng, huấn luyện viên rời đi, cho phép các cầu thủ thư giãn một lúc. |
2 |
D |
Cụm "drop-dead gorgeous" có nghĩa: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp Tạm dịch: Alice nói: "Anh chàng kia thân hình thật đẹp. Ước gì anh ấy hẹn hò mình." |
3 |
D |
width (n): chiều rộng distance (n): khoảng cách diameter (n): đường kính breadth (n): bề ngang, bề rộng Cụm: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nuớc để truyền bá thông điệp của mình. |
4 |
A |
Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, để lại kết quả ở hiện tại Loại B, D Cụm make headlines: trở thành tin tức quan trọng, đuợc lan truyền rộng rãi Tạm dịch: U23 Việt Nam không chỉ khiến châu Á mà cả châu Âu chú ý đến họ. Tin tức về họ được lan truyền khắp thế giới. |
5 |
C |
Cụm: take measures to V: thực hiện các biện pháp để làm gì Tạm dịch: Nếu chúng ta không có biện pháp để bảo vệ cá voi thì chúng sẽ biến mất mãi mãi. |
6 |
B |
Cụm từ: take on something: đảm nhiệm, nhận offer to do something (v): xung phong giúp đỡ làm gì field (v): tạo ra một nhóm người tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện subject to something (v): phải chịu, khó tránh khỏi place (v): đặt, để vào, to place something for: đưa cho, giao cho. Tạm dịch: Những người nhận thêm công việc thứ hai không tránh khỏi việc chịu đựng căng thẳng lớn hơn. |
7 |
A |
Cụm: It is the height of stupidity = It is no use: thật vô nghĩa khi... Tạm dịch: Thật vô ích khi đi bộ trên núi dưới thời tiết này. |
8 |
c |
Cụm: Pave the way for: chuẩn bị cho, mở đường cho Terminate (v): chấm dứt Prevent (v): ngăn cản Enhance (v): thúc đẩy Incorporate (v): hợp tác Pave the way for = Enhance Tạm dịch: Các tác phẩm của những người đàn ông như các triết gia Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại. |
9 |
A |
Cụm: speak highly of something: đề cao điều gì Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hi vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai. |
10 |
D |
Cụm: tight with money: thắt chặt tiền bạc to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng to not like spending money: không thích tiêu tiền to not know the value of money: không biết giá trị của tiền to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ nhí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất. |
11 |
D |
Cụm: in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ |
|
|
Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau. |
12 |
D |
Cụm: On the whole: nhìn chung, nói chung In fact: trên thực tế In particular: đặc biệt At once: ngay lập tức, cùng một lúc In general: nói chung Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt. |
13 |
A |
Cụm: peace of mind: yên tâm Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm. |
14 |
A |
Cụm: give sb a lift: cho ai đó đi nhờ Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi đi nhờ vào thị trấn được không? |
15 |
B |
Do (v): làm Cause (v): gây ra Make (v): tạo ra Create [v]: tạo nên Cụm: make no difference: không tạo ra sự khác biệt Tạm dịch: Sự phản kháng của các cầu thủ không tạo sự khác biệt quá nhiều so với quyết định của trọng tài. |
16 |
D |
Link = connection(n): sự kết nối Touch (n): sự cảm ứng Eye contact (n) : giao tiếp bằng mắt. Tạm dịch: Trong một buổi phỏng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người phỏng vấn. |
17 |
B |
Cụm: on purpose: cố ý >< by accident: tình cờ Tạm dịch: Anh ta không tình cờ làm vỡ kính của tôi. Anh ta cố ý làm thế. |
18 |
C |
in terms of: về mặt by means of: bằng cách with a view to V-ing: để làm gì in view of: theo quan điểm của Tạm dịch: Tôi đọc đi đọc lại hợp đồng để tránh mắc phải lỗi chính tả. |
19 |
D |
Cụm: breathe/ say a word: nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. |
20 |
C |
Cụm: get straight to the point: đi thẳng đến vấn đề beat about the bush: lòng vòng, lảng tránh, không đi vào vấn đề Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đi lòng vòng ở bản báo cáo tiếp theo. |
Exercise 2
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
A |
To be there for sb = ở đó bên cạnh ai To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai Tạm dịch: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất. B. to cry with = khóc cùng C. to travel with = đi cùng D. to visit = đến thăm |
2 |
B |
take it for granted: cho nó là đúng = accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra |
|
|
Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kì câu hỏi nào về việc đó. |
3 |
A |
a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp) Tạm dịch: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ. |
4 |
A |
(to) do the household chores: làm việc nhà Tạm dịch: Trong một gia đình hiện đại, người chồng được mong chờ sẽ giúp đỡ vợ mình làm các công việc nhà. |
5 |
A |
on one's own = by one's self: tự thân một mình. Tạm dịch: Trong khi những người khác trong lớp thích làm việc theo nhóm, Alice lại thích làm việc một mình. |
6 |
D |
(to) make up one's mind on smt = D. (to) make a decision on smt: quyết định về cái gì. Các phương án còn lại: A. give a thought about: suy nghĩ về B. pay attention to: chú ý tới C. prepare a plan for: chuẩn bị cho Tạm dịch: Đạt tới 35 tuổi và rõ ràng là đang già đi, Jane sẽ phải quyết định sớm về tương lai của mình. |
7 |
B |
Cụm: make a decision - decide: quyết định Tạm dịch: Những sinh viên nước ngoài, người đang quyết định nhập học trường nào, có thể không biết chính xác những lựa chọn (địa điểm) đó ở đâu. |
8 |
D |
Sit và take đều có thể đi với exam nhưng điểm khác biệt là sit có thể dùng với for, trong khi take thì không thể Như vậy, mấu chốt của câu này nằm ở chỗ giới từ for, chính chữ for này đã loại take Sit for: thi lại Tạm dịch: Vì anh ấy thi trượt nên anh ấy phải thi lại. |
9 |
D |
Keep up with st: bắt kịp, theo kịp với cái gì Tạm dịch: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường. |
10 |
B |
Have (stand) a chance to do St: có cơ hội làm gì Tạm dịch: Anh trai tôi đã bỏ công việc của mình vào tuần trước vì anh không có bất kì cơ hội nào để đi du lịch. |
11 |
C |
out of reach: ngoài tầm với out of the condition: không vừa (về cơ thể) out of touch: mất liên lạc với, không có tin tức về out of the question: không thể được, điều không thể Tạm dịch: Tôi đã không đọc bất kì sách y khoa hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài, vì vậy tôi không có tin tức về những phát triển gần đây. |
12 |
D |
hold good (v): còn hiệu lực remain for good: vẫn còn tốt is still in good condition: vẫn trong tình trạng tốt stands in life: trong cuộc sống remains in effect: vẫn có hiệu lực hold good = remain in effect Tạm dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực |
13 |
D |
cause the damage: gây thiệt hại. Tạm dịch: Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường. |
14 |
D |
for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time. Các phương án còn lại: A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi C. for relaxation: nghỉ ngơi Tạm dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi. |
15 |
B |
see eye to eye: đồng ý, đồng tình A. dislike (v): không thích, không ưa B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng D. approve (v): ủng hộ, tán thành Tạm dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị. |
16 |
A |
pay sb a visit = visit sb: thăm ai đó Tạm dịch: Chắc chắn bạn sẽ đến thăm chúng tôi khi bạn quay trở lại thị trấn nhé |
17 |
D |
tobe out of habit: mất thói quen, không còn là thói quen Tạm dịch:Tôi thường chạy một dặm trước bữa sáng nhưng giờ tôi không còn thói quen đó nữa. |
18 |
D |
put a stop to: chấm dứt Tạm dịch: Chính phủ quyết tâm chấm dứt nạn khủng bố. |
19 |
D |
pick one's brain: hỏi, xin ý kiến ai về điều gì Tạm dịch:Tôi có thể hỏi ý kiến bạn được không? Tôi không thể tự mình giải được ô chữ này. |
20 |
D |
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì Tạm dịch: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc. |
Exercise 3
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
A |
Ta có: probe into: dò xét, thăm dò Đáp án đồng nghĩa A. investigate (v) điều tra Các phương án khác B. thu được, mua được C. hồi phục D. từ bỏ, buông Tạm dịch: Trinh thám được yêu cầu điều tra về sự biến mất bí ẩn của bức tranh |
2 |
C |
to the verge of = đến bên bờ vực của Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự. Tạm dịch: Các chất hoá học độc hại từ các nhà máy là một trong những yếu tố nghiêm trọng đẩy thế giới hoang dã đến bến bờ vực của sự tuyệt chủng. A. wall (n) = bức tường |
|
|
B. fence (n) = hàng rào D. bridge (n) = cây cầu |
3 |
D |
Lay claim to sth = tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản) Các động từ của các phương án khác không đi cùng với danh từ "claim" tạo thành cụm từ có nghĩa tương tự. Tạm dịch: Khi ông Barnaby chết, vài người tuyên bố là có quyền sở hữu khoản thừa kế đáng kể mà ông để lại. A. place (v) = xếp đặt B. draw (v) = vẽ C. assume (v) = tin vào điều gì mặc dù chưa xác thực |
4 |
A |
scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi disapproval (n): sự không tán thành hatred (n): lòng căm ghét Cụm từ cố định "pour scorn on somebody": dè bỉu/chê bai ai đó Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè bỉu ngài thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố. |
5 |
C |
a second helping (n) = phần ăn thứ hai Tạm dịch: Món ăn đã quá ngon đến mức tôi đã có một phần ăn thứ hai. A. plate (n) = cái đĩa B. serving (n) = sự phục vụ D. time (n) = thời gian |
6 |
A |
break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hi vọng hồi phục hoàn toàn. |
7 |
D |
make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc. |
8 |
B |
be rushed off your feet: bận rộn angry (adj): tức giận busy (adj): bận rộn worried (adj): lo lắng happy (adj): vui vẻ rushed off our feet = very busy Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần. |
9 |
C |
be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì dismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hô criticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy. |
10 |
D |
be at a loss: bối rối, lúng túng Tạm dịch: Tôi cảm thấy mình bối rối trong việc hiểu hành vi của Harold. A. Tôi đã mất liên lạc với Harold, vì vậy tôi không thể hiểu được hành vi của anh ấy. B. Tôi phải mất rất nhiều để hiểu được hành vi của Harold, C. Tôi hiểu hành vi của Harold hoàn toàn. |
|
|
D. Tôi thấy hành vi của Harold khá khó hiểu. |
11 |
D |
take to flight: chạy đi do away with: từ bỏ climb on: leo lên trên take away: cất đi run away: chạy đi took to flight = ran away Tạm dịch: Khi cảnh sát tới, bọn trộm chạy đi, để lại tất cả những đồ ăn trộm lại |
12 |
B |
Ta có cụm "do an impression of sb": bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai Tạm dịch: Bạn tôi rất giỏi bắt chước mọi người. Cậu ấy bắt chước rất giống Charlie Chaplin. |
13 |
A |
have a (good) head for sth: có khả năng làm điều gì đó thật tốt Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện. |
14 |
C |
reduce sb to tears = make sb cry: làm ai khóc Tạm dịch: Nó thật là một bộ phim buồn đến mức vào phút cuối tất cả chúng tôi đều khóc. |
15 |
C |
take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in...) kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không thích nữa. |
16 |
D |
Come what may: dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa By the by = By the way: tiện thể, nhân tiện What is more: thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn) Be that as it may: cho dù như thế Tạm dịch: Little Deon: "Loại thảo mộc này có mùi thật khủng khiếp, mẹ ơi!" Mẹ: "Dù thế, nó sẽ làm cho con vô cùng khoẻ mạnh." |
17 |
A |
put all the blame on sb: đổ tất cả trách nhiệm cho ai Tạm dịch: Không công bằng khi đặt tất cả trách nhiệm cho anh ta. Anh ta không phải là người duy nhất có lỗi. A. Anh ta không đáng bị đổ lỗi cho tất cả mọi thứ vì có những người khác có liên quan. B. Anh ta xứng đáng bị trừng phạt, nhưng những người khác thì không. C. Không đúng khi trừng phạt những người không có liên quan, như anh ta. D. Chỉ có người có liên quan mới phải bị trừng phạt. |
18 |
B |
take out insurance on st = buy an insurance policy for st: mua bảo hiểm cho cái gì Tạm dịch: Bạn nên mua bảo hiểm cho căn nhà của bạn khỏi mọi thiệt hại có thể xảy ra. Động đất đôi khi xảy ra ở đấy. |
19 |
B |
make a go of st: thành công trong việc gì make effort to do st = try/attempt to do st = in an attempt to do st: cố gắng làm gì put effort into st: bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì Tạm dịch: Dù anh ấy bỏ bao nhiêu nỗ lực vào nó đi chăng nữa, anh sẽ không bao giờ thành công trong kinh doanh. A. Anh ấy là một doanh nhân thất bại mặc dù anh ấy rất chăm chỉ. B. Dù anh ấy cố gắng thế nào, anh sẽ không bao giờ biến việc kinh doanh đó thành |
|
|
một hoạt động liên tục. C. Sự thành công của kinh doanh sẽ phụ thuộc vào lượng công việc vất vả mà anh ấy bỏ vào đó. D. Trừ khi anh ấy sẵn sàng nỗ lực hơn, công việc kinh doanh không bao giờ có thể thành công. |
20 |
A |
attempt (n): nỗ lực try (v): cố gắng aim (v): với mục đích intend (v): dự định plan (v): lên kế hoạch try = in an attempt Tạm dịch: Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ. |
Exercise 4
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
B |
rise to the occasion: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ Tạm dịch: Anh họ tôi lo lắng về việc phỏng vấn trên ti vi, nhưng anh ấy đã ứng phó rất tốt. |
2 |
A |
put somebody off something: làm ai hết hứng thú với điều gì cross one's mind: chợt nảy ra trong trí óc have full advantage: có đủ lợi thế Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể thắng giải thưởng. |
3 |
C |
establish somebody/something/yourself (in something) (as something): giữ vững vị trí one of the + N (đếm được số nhiều) Tạm dịch: Mike nhanh chóng giữ vững được vị trí là một trong những cầu thủ có giá trị nhất giải bóng đá quốc gia. |
4 |
B |
Word has it that: Có tin tức rằng Tạm dịch: "Bạn có biết ai khác sẽ chạy đua chức thống đốc không?" "Có tin tức rằng ông Jones đang có dự định." |
5 |
D |
at the expense of sth: trả giá bằng cái gì Tạm dịch: ông đã xây dựng một doanh nghiệp thành công nhưng tất cả đã phải trả giá bằng sức khoẻ của mình. |
6 |
D |
to be gripped with a fever: bị cơn sốt đeo bám disappointed (adj): thất vọng excited (adj): vui vẻ phấn khích upset (adj): buồn phiền to get a temperature: bị sốt I have got a temperature = I am gripped with a fever Tạm dịch: Tôi bị sốt cao bất cứ khi nào một năm mới đến. |
7 |
A |
Have a great hold on/over sb: có ảnh hưởng lớn tới ai Tạm dịch: Mẹ tôi là người có tầm ảnh hưởng lớn tới tôi. |
8 |
A |
make an effort: cố gắng Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào lời người phỏng vấn nói và cố gắng trả lời được tất cả các câu hỏi. |
9 |
A |
make a decision: quyết định make a fortune: trở nên giàu có make a guess: dự đoán make an impression: gây ấn tượng Tạm dịch: Bạn cần phải quyết định tham gia khoá học nào ở trường đại học |
10 |
C |
the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng the brink: bờ vực, bờ sông the edge: cái rìa, cạnh, mép the foot: bàn chân The brink of collapse: bờ vực phá sản Tạm dịch: Quản lí kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ. |
11 |
D |
to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo. |
12 |
B |
come down with something: bị (một bệnh gì đó) make up for something: đền bù, bù vào get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng) Tạm dịch: Khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi. |
13 |
B |
An authority on st: có chuyên môn về lĩnh vực gì He is an authority on primitive religion. Ông là một người có uy tín chuyên môn về tôn giáo nguyên thuỷ. = B. He is famous for his vast knowledge of orimitive religion. Ông nổi tiếng với kiến thức rộng lớn về tôn giáo nguyên thuỷ. |
14 |
D |
Meet the demand for...: đáp ứng nhu cầu cho ... Tạm dịch: Bùng nổ dân số dường như vượt quá khả năng đáp ứng nhu cầu thực phẩm toàn cầu. |
15 |
A |
out of stock: hết hàng out of practice: không thể thực thi out of reach: ngoài tầm với out of work: thất nghiệp Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng. |
16 |
B |
Pat yourself on the back = praise yourself: khen ngợi chính mình >< criticize yourself Tạm dịch: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt nghiệp. |
17 |
B |
Take/have priority over something: ưu tiên, đặt hàng đầu Tạm dịch: Việc tìm một vắc xin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cửu khác |
18 |
B |
shows a desire to do st = desire to do st: khao khát, mong muốn làm gì put aside: đặt sang một bên, dẹp bỏ, để dành Tạm dịch: Đứa em họ của tôi muốn dẹp đi tình trạng là một học sinh. = B. Đứa em họ của tôi không muốn là một học sinh nữa. Các đáp án còn lại: A. Là một đứa trẻ học sinh khiến em họ tôi hạnh phúc. C. Đứa em họ của tôi quyết tâm chịu đựng những đứa trẻ học sinh khác. (to) put up with = (to) tolerate: chịu đựng. D. Đứa em họ của tôi quyết định đánh giá thấp tình trạng đang là một đứa trẻ học |
|
|
sinh. (to) play down = (to) underestimate = (to) trivialize: make smt less important: tầm thường hoá, đánh giá thấp. |
19 |
A |
A. By virtue of + N/V-ing: Bởi vì B. With regard to + N/V-ing: về mặt, về vấn đề, có liên quan tới. C. In view of + N/V-ing: Xét thấy, lưu tâm đến. D. In recognition of + N/V-ing: Được công nhận về. Tạm dịch: Bởi vì thiếu kinh nghiệm, việc cô ấy không đảm bảo được bản hợp đồng không có gì là ngạc nhiên. |
Exercise 5
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
B |
put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy keep up with: bắt kịp với get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) deal with: giải quyết cái gì Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội. |
2 |
B |
at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian...) at last = finally: cuối cùng at the moment = at present: ở thời điểm hiện tại Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày và cuối cùng nó đã đến. |
3 |
C |
keep in touch with: giữ liên lạc với get along with: thân thiện, ăn ý với = get on well with on good terms with: thân thiện, quan hệ tốt với (trong đề bài cụm đã cho không được viết chính xác) get used to: quen với Tạm dịch: "Bạn có quan hệ tốt với bạn cùng phòng mới không, hay là hai đứa lại cãi nhau rồi?" |
4 |
A |
put up with: chịu đựng catch up with: đuổi kịp keep up with: theo kịp come down with: trả tiên Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỉ của anh ta |
5 |
D |
turn down: từ chối call off: huỷ, hoãn speak out: công bố laugh off: cười trừ Tạm dịch: Báo chí nghĩ rằng người quản lí bán hàng sẽ bị trầm cảm bởi sự sa thải nhưng anh ta chỉ cười trừ mà thôi. |
6 |
B |
Do the washing up: rửa bát đĩa Tạm dịch: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối |
7 |
D |
A. take place: diễn ra B. keep apart: tách ra |
|
|
C. take part in: tham gia D. put aside: gạt bỏ, không quan tâm đến, dẹp sang một bên Tạm dịch: Những vận động viên thể thao gạt bỏ hết những khác biệt về chính trị trên đấu trường thi đấu. |
8 |
B |
A. attract attention: thu hút sự chú ý B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào C. draw attention to: hướng sự thu hút tới D. devote attention to something: tập trung vào Tạm dịch: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường? |
9 |
D |
make ends meet [đáp ứng nhu cầu/ đủ sống] Price rises: giá cả tăng lên Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khi mà vật giá cứ tăng lên. |
10 |
C |
devoted to (v): cống hiến, tận tuỵ added (v) sth to sth: thêm vào commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly: học kĩ để nhớ chính xác admitted (v) : thừa nhận Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng (ghi nhớ trong đầu). |
11 |
B |
Have an influence on: Có ảnh hưởng đến… Tạm dịch: Máy tính đã có một ảnh hưởng rất lớn về cách chúng ta làm việc và tận hưởng cuộc sống. |
12 |
A |
under the influence of: chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của be allowed to V: được phép làm gì. Tạm dịch: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu. |
13 |
B |
come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,... Tạm dịch: Những ý tưởng này không đi đến đâu cả vì tôi không đủ khả năng thực hiện nó. |
14 |
B |
A wide range of something: một loạt các... Tạm dịch: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam. |
15 |
B |
A. have (v): có B. do (v): làm C. take (v): lấy đi D. make (v): làm, chế tạo - do assignment: làm bài tập Tạm dịch: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé. |
16 |
B |
tip the scale in one's favor: thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó Tạm dịch: Có nhiều ứng cử viên sáng giá cho vị trí nhưng kinh nghiệm của Peter làm cho lợi thế nghiêng về phía anh ta. |
17 |
C |
to stand in with: vào hùa với, cấu kết với Tạm dịch: Anh ấy buộc tội tôi cấu kết với anh trai tôi để lừa gạt anh ấy. |
18 |
D |
A. Make fun of: Đùa cợt, chế nhạo, giễu B. Không có "make advantage of" mà có “take advantage of": lợi dụng, tận dụng C. Không có "make benefit of" D. Make use of: tận dụng Tạm dịch: Để một chiến dịch công chúng thành công, tận dụng những tổ chức xã hội |
|
|
hiện có cũng như các mối quan hệ khác là rất quan trọng. |
19 |
C |
Take sb for a ride: lừa dối ai Tạm dịch: Thật là không dễ chịu chút nào khi phát hiện ra rằng bạn đã bị lừa dối bởi một người bạn thân. |
20 |
C |
bumper crop: vụ mùa bội thu Tạm dịch: Các nhà khoa học đã giới thiệu những phương pháp canh tác mới, dẫn đến những vụ mùa bội thu. |
Ngoài Ngữ Pháp Tiếng Anh Những Cụm Từ Cố Định Trong Tiếng Anh (Collocations) – Tài Liệu Tiếng Anh thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Ngữ Pháp Tiếng Anh Những Cụm Từ Cố Định Trong Tiếng Anh (Collocations) là một khía cạnh quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng sử dụng từ vựng và biểu đạt ý nghĩa một cách tự nhiên trong tiếng Anh. Collocations là những cụm từ được hình thành từ việc kết hợp các từ lại với nhau một cách thường xuyên và hợp lý, tạo ra một ý nghĩa mới và chính xác hơn so với việc sử dụng từng từ một.
Tài liệu về Ngữ Pháp Tiếng Anh Những Cụm Từ Cố Định giúp người học hiểu và áp dụng những collocations phổ biến và hữu ích trong các lĩnh vực như giao tiếp hàng ngày, kỹ năng viết, đọc, và nghe. Nó cung cấp một danh sách các collocations thông dụng, ví dụ minh họa và các bài tập giúp người học rèn luyện việc sử dụng collocations một cách chính xác và tự nhiên.
Qua việc học và sử dụng collocations, người học sẽ nắm bắt được cách kết hợp từ vựng một cách hiệu quả, tăng tính tự nhiên và linh hoạt trong việc diễn đạt ý nghĩa. Điều này giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và viết, và truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác và sắc bén hơn.
>>> Bài viết có liên quan: