Bài Tập Ôn Tập Đại Số 7 Chương 4
Có thể bạn quan tâm
Chào mừng đến với bài viết ôn tập về đại số lớp 7 – Chương 4! Đại số là một phần quan trọng trong chương trình toán học và đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề của học sinh.
Chương 4 là một chương quan trọng trong học đại số lớp 7, tập trung vào các khái niệm và kỹ năng về phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia các số học. Bài tập ôn tập đại số 7 chương 4 đã được chuẩn bị cẩn thận để giúp các em ôn lại và củng cố kiến thức về các phép tính này.
Bài Tập Ôn Tập Đại Số 7 Chương 4 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) =
A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2+2 C. 6x2 + 2; D. 9x2+2.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) =
A. 3x2 + 9 B. 3x2 - 6x + 5
C. 3x2 + 5 D. 7x2 - 6x + 9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 thì P(x) + Q(x) =
A. 3x2 + 7x - 1 B. 3x2 - 7x - 1
C. 2x2 + x - 1 D. 3x2 + x - 1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 + 3x - 1; M(x) = x2 - x3 thì R(x) - M(x) =
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B. -3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x - 1
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho ; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. P(x) = - 3x2 – 1 B. P(x) = x2 – 1
C. P(x) = x2 + 9 D. P(x) = 3x2 + 1
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1
C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2.
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) =
A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3
C. 5x2 + 5x – 7 D. 5x2 + 5x - 2
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) =
A. x – 8 B. 4x2 - x C. –x D. -x - 8
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3
A. P(x) = 2x2 - 2x + 1 B. Q(x) = x2 - 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là:
A. x + y B. x – y C. D. x . y
Câu 12: Giá trị của biểu thức M = tại x = -1 và y = 1 là:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 14: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 15: Bậc của đa thức là:
A. 8 B. 7 C. 18 D. 10
C âu 16: Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp:
a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0.
b ) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐA |
C |
A |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
ĐA |
B |
C |
D |
C |
C |
B |
D |
Đ-S |
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = ; x =
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3x – 5y +1 tại x = , y = - b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x =
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x5 – 5 tại x = -1 b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1
Bài 5: Cho biết M +
Tìm đa thức M
Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Bài 6: Cho đa thức: f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Bài 7: Cho P(x) = 5x - .
a) Tính P(-1) và P
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 8: Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x .
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Bài 9: Cho đơn thức: A =
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại
Bài 10: Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12; Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 2x2 - tại x = 2 ; y = 9.
b) B = tại a = -2 ; b . c) P = 2x2 + 3xy + y2 tại x = ; y = .
d) 12ab2; tại a ; b . e) tại x = 2 ; y = .
Bài 12: Thu gọn đa thức sau:
a) A = 5xy – 3,5y2 - 2 xy + 1,3 xy + 3x -2y; b) B =
c) C = 2 -8b2+ 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2.
Bài 13: Nhân đơn thức: a) ; b) (5a)(a2b2).(-2b)(-3a).
Bài 14: Tính tổng của các đa thức: A = x2y - xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 - 2 x2 - 1.
Bài 15: Cho P = 2x2 – 3xy + 4y2 ; Q = 3x2 + 4 xy - y2 ; R = x2 + 2xy + 3 y2 . Tính: P – Q + R.
Bài 16: Cho hai đa thức: M = 3,5x2y – 2xy2 + 1,5 x2y + 2 xy + 3 xy2
N = 2 x2y + 3,2 xy + xy2 - 4 xy2 – 1,2 xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N. b) Tính M – N.
Bài 17: Tìm tổng và hiệu của: P(x) = 3x2 +x - 4 ; Q(x) = -5 x2 +x + 3.
Bài 18: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:
K(x) = x3 – mx + m2 ; L(x) =(m + 1) x2 +3m x + m2.
Bài 19. Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 20: Tìm nghiệm của đa thức: a) g(x) = (6 - 3x)(-2x + 5) ; b) h(x) = x2 + x .
Bài 21. Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4; g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 22. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 g(x) = x3 + x – 1 h(x) = 2x2 - 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x) b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Bài 23: Cho P(x) = x3- 2x + 1; Q(x) = 2x2 – 2x3 + x - 5. Tính a) P(x) + Q(x); b) P(x)-Q(x)
Bài 24: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 25: Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x −3
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) − g(x). b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2
Bài 26: Cho đa thức M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính M+N; M- N
Bài 27: . Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A. b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Bài 28. Cho hai đa thức: P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x); b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Bài 29. Cho hai đa thức: f(x) = 9 –x5+4x-2x3+ x2–7x4 g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 30: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính a. P(x) +Q(x); b. P(x) − Q(x).
Bài 31: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1.
Bài 32: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
Tìm đa thức M = P – Q b. Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Bài 33: Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Bài 34: Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x) b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Bài 35: Cho đa thức P(x) = 5x- ; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R( ) b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
***************HẾT***************
Ngoài Bài Tập Ôn Tập Đại Số 7 Chương 4 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm
Kế Hoạch Giáo Dục Môn Toán 7 |
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 7 Cả Năm |
Kế Hoạch Giáo Dục Toán 7-Bộ 2 |