Docly

Đề Thi Năng Khiếu Cấp Huyện Đầy Đủ File Nghe Tiếng Anh 6 Thí Điểm -Đề 2

Đề Thi Năng Khiếu Cấp Huyện Đầy Đủ File Nghe Tiếng Anh 6 Thí Điểm -Đề 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Tóm lại, bài viết này đã giới thiệu về một tài liệu quan trọng trong việc đánh giá năng khiếu Tiếng Anh của học sinh lớp 6 – Đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2. Bộ đề thi này không chỉ kiểm tra khả năng ngữ pháp và từ vựng mà còn tập trung vào khả năng nghe hiểu và giao tiếp tiếng Anh của học sinh.

Đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2 là một công cụ quý giá giúp học sinh cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh. Việc thực hành qua các bài nghe sẽ giúp học sinh làm quen với âm thanh, ngữ pháp và từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Đồng thời, đề thi này cũng giúp học sinh phát triển khả năng đọc hiểu và tư duy Tiếng Anh.

Bộ đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2 mang lại cho học sinh cơ hội rèn luyện và nâng cao kỹ năng nghe và hiểu Tiếng Anh một cách toàn diện. Qua việc thực hành và làm các bài tập, học sinh sẽ phát triển cả kỹ năng ngôn ngữ lẫn sự tự tin trong việc sử dụng Tiếng Anh.

Hãy tận dụng tài liệu này như một công cụ quan trọng trong quá trình học tập. Thông qua việc nghe và làm các bài tập, học sinh sẽ tiến bộ và nắm bắt được cấu trúc ngữ pháp, từ vựng và ý nghĩa trong Tiếng Anh. Chúc các em học tập tốt và đạt được thành công trong việc học Tiếng Anh!

Đề thi tham khảo

Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Thượng Hóa Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Trần Quang Khải Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Phòng GD Ninh Hòa Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (2 skills) Có Đáp Án – Đề Số 1
10 Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Có Đáp Án – Toán 6

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi có 06 trang


Điểm

Họ tên, chữ ký giám khảo

Số phách


Bằng số:

1.



Bằng chữ:

2.




Chú ý: - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.

- Thí sinh không đư­ợc sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả từ điển.

SECTION 1: LISTENING.

Phần nghe có 02 bài, mỗi bài được nghe 02 lần (giám thị chỉ mở 01 lần đĩa tự động phát 02 lần)

Trước phần nghe có một phút để thí sinh đọc đề bài.

I. Listen and write. (1.0 point )

BIRTHDAY PARTY

Day: (1) ____________________________________

Place: The (2) ____________________________- café

Number of children: (3) ____________________________________

Where they sit: Table (4) _______________________________

Food: Cake, (5) ____________________ and ice cream.


II. Listen then choose the correct answer (1.0 point)

1. What is the parrot's color?

A. red and green B. red and blue C. orange and blue D. black and white

2. How old is it?

A. 16 B. 17 C. 18 D. 19

3. What is its favorite food?

A. apple B. banana C. orange D. cake

4. What is its name?

A. Skippy B. Poly C. Polly D. Green

5. What can it say?

A. Good B. Hello C. Hi D. morning


SECTION 2: PHONETICS.

III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1.0 point)

(Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân trong mỗi câu sau)

1. A. writes

B. makes

C. drives

D. takes

2. A. both

B. tooth

C. clothing

D. thank

3. A. father

B. natural

C. math

D. garage

4. A. couch

B. house

C. soup

D. ground

5. A. home

B. household

C. however

D. hourly


IV. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (1.0 point)

(Chọn từ có dấu trọng âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau)

1. A. animal

B. basketball

C. danger

D. pollution

2. A. recycle

B. idea

C. visit

D. potato

3. A. banana

B. traffic

C. finger

D. purple

4. A. television

B. intersection

C. opposite

D. badminton

5. A. lemonade

B. correct

C. behind

D. apartment


SECTION 3: VOCABULARY & GRAMMAR.

V. Choose the best answer to complete each sentence, identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. )(4.0 points)

(Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu bằng cách khoanh tròn chữ cái A,B,C hay D)

1. Nam______ English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

2. When it becomes hot, people often feel ______

A. hungry B. thirsty C. happy D. worried

3. Do children have math on Monday ? - ______.

A. Yes, they have B. No, they don’t C. Yes, they don’t D. No, they not have

4. Mr. Nam gets up at 7.00 and eats ______.

A. a big breakfast B. the big breakfast

C. big breakfast D. a breakfast big

5. Is her school ______ the park?

A. in front of B. next C. in front to D. near to

6. Is this her ______?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. Tan likes ______ weather because he can go swimming.

A. hot B. cold C. windy D. foggy

8. ______ straight across the road.

A. Don’t run B. Not run C. No run D. Can’t run

9. I hope the ______ can repair our car quickly.

A. mechanic B. reporter C. architect D. dentist

10. The traffic lights are red, so you ________ stop now.

A. can B. must C. mustn’t D. can’t

11. ______ fruit does your father produce?

A. How much B. How many C. How long D. How often

12. We go to school at ______ in the morning.

A. a quarter to seven B. seven to a quarter

C. seven quarter D. a quarter seven to









13. There ______a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen.

A. be B. are C. is D. am

14. I’m playing table tennis . _______ you like table tennis?

A. Have B. Is C. Are D. Do

15. There is an English examination ______ Friday, 11th December.

A. at B. in C. to D. on

16. What time _____ back?

A. is she coming B. comes she C. she does come D. does she comes

17. The students have got ______ news about their exams.

A. many B. some C. any D. a

18. The boy looks a little thin, ______ he is strong.

A. and B. for C. or D. but

19. ________and _______ would like to join the English Club speaking.

A. Marry/me B. I/ Marry C. me/ Marry D. Marry/ I

20. There isn’t _______ milk in the glass.

A. a B. an C. any D. some


VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points)

(Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

a. You (1. wait)_____________ for our teacher?

b. Mrs Brown ( 2. not live) _______in town. She ( 3. live) ________ in a house in the country.

c. I ( 4. not understand)_________this sentence. What this word ( 5. mean)___________?

d. I don’t want (6. cook)__________tonight. Let’s (7. eat)______________out.

e. Be quiet! The baby ( 8. sleep)____________. She ( 9. take)____________her afternoon nap.

f. We can’t (10. go out) ________________ for a swim because it is raining.


1……………..……………….....

6………………..………………..

2………………………………..

7………………..………………..

3………………………………..

8…………….…………..……….

4………………………………..

9…………………………………

5……………….………………..

10………………..……………….


VII. Give the correct form of the words in capital to complete the sentences. (1.0 point)

(Cho dạng đúng của từ in hoa)

1. I have a sister. She is a ______________________________________.

2. The ______________________________is to the right of the drugstor.

3. Paul turns out to be the _____________________student in our school.

4. He greets me in a _______________________________________way.

5. Do you know what her _____________________________________is? 6. I like drinking fruit juice, especially ____________________________.

7. Is Phu Tho a _______________________________________province? 8. His ______________________________________are small and white. 9. Near my house, there is a market. It is very_______________________.

10. Sometimes, they go _________________________ to the countryside.

POLICE

BAKE

GOOD

FRIEND

NATION

LEMON

MOUNTAIN

TOOTH

NOISE

PICNIC


VIII. Circle one mistake in each sentence then correct it. (2.0 points)

(Khoanh tron một lỗi sai trong mỗi câu sau rồi sửa lại cho đúng)

1. Mr Nhu doesn't watching TV in the living-room now. …………………….

A B C D

2. How many milk would you like? …………………….

A B C D

3. The Browns are traveling to Ho Chi Minh City in train. …………………….

A B C D

4. Are they many students in your class? …………………….

A B C D

5. There are two bookshelf in my sister's bedroom. …………………….

A B C D

6. You must taking off your shoes before entering this room. …………………….

A B C D

7. How height is the PETRONAS Twin Towers? …………………….

A B C D

8.Hambledon is the prettier village in England. …………………….

A B C D

9. My brother often spends a hour playing sports after school. …………………….

A B C D

10. The cat is among the lamp and the bed. …………………….

A B C D


SECTION 4: READING.

IX. Read the passage. Then choose one suitable word to fill in the gaps. (1.0 point)

(Đọc đoạn văn sau đó chọn từ thích hợp bằng cách khoanh tròn chữ cái A,B,C hay D để điền vào chỗ trống)

I (0)_____ usually eat breakfast. I only have (1)___ of coffee. I don’t eat anything until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (2)_____. For lunch I usually have a salad. That’s at about two o’clock. I have (3)_____ at half past six in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat (4)____ or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit (5)____ with my meal.

At the weekend I go to a restaurant in the evening. You can get vegetarian meals in a lot of restaurants now.


0.

A

. .don’t

B. not

C. am not

D. no

1

A. a packet

B. a cup

C. a can

D. a bar

2

A. peas

B. rice

C. chocolates

D. milk

3

A. breakfast

B. lunch

C. dinner

D. supper

4

A. meat

B. rice

C. vegetables

D. noodles

5

A. water

B. soda

C. juice

D. lemonade


X. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points)

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp)

Jane is twenty- six (1)___________ old. She lives with her family in an (2)_________ in London. There are four (3) __________in her family. Her parents (4) __________ in a hospital. Her brother is a (5) __________ at university. Jane works (6) __________ a travel writer for a magazine. She (7) _________abroad five or six times a year.

Now she is traveling in South America. She does not (8) ___________ Spanish very well, but she is studying it at the moment (9)________ she needs to talk to local people. Every evening she writes notes about people (10) __________ places.


1.........................

2...........................

3...........................

4..........................

5.......................

6........................

7...........................

8...........................

9...........................

10......................

XI. Read the following passage, then answer the questions by circling A, B, C or D. (1.0 pt)

( Đọc đoạn văn và chọn đáp án trả lời đúng)

The Greens are having breakfast at their house. A traditional English breakfast is a very big meal. There are bread, eggs, butter, bacon, tomatoes on the table. David is eating bread, eggs and bacon. He doesn't like butter but his sister, Mary likes it very much. Sometimes they have honey and marmalade or jam. Marmalade and jam are not the same. Marmalade is made from oranges and jam is made from other fruit.

Mrs. Greens asks her husband to have another cup of coffee. Both Mr. and Mrs. Green like coffee very much. They drink four or five cups of coffee every day. David wants to drink some but his mother says that it isn't good for growing children. She says that he and Mary should drink orange juice and milk.

1. What is a traditional English breakfast?

A. a quick breakfast B. a light breakfast

C. a traditional breakfast D. a very big breakfast

2. What is there a lot in a traditional English breakfast?

A. food B. meat C. fish D. drink

3. Does David drink coffee everyday?

A. Yes, she does. B. No, doesn’t. C. No, he doesn’t. D. Yes, he does.

4. What should David and Mary drink?

A. oranges juice B. milk C. coffee D. both A&B.

5. What is this passage about?

A. Breakfast. B. A traditional English breakfast

C. The dessert of the Greens D. An England breakfast


SECTION 5: WRITING

XII. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the first one. (2.0 points)

( Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi)

1. That motorbike belongs to Mr Trung.

=> That is ...............................................................................................................................

2. She likes eating mangoes best.

=> Her…….…………………………………………………..………………..……….……

3. What is the height of that building?

=> How ………………….………..……….…………………..……………..………….…?

4. How many apples would you like?

=>How many apples do ………………................................................................................?

5. Let's playing soccer this afternoon?

=> Why..................................................................................................................................?

6. How much are these shoes?

=>How...................................................................................................................................?

7. This box has twelve packets of tea.

=>There …………………………………….........................................................................

8. No lake in the world is deeper than Lake Baikal.

=> Lake Baikal………………………………………………………………………………

9. It is important for you to arrive on time.

=> You must..........................................................................................................................

10. I advise you not to eat lots of sweets.

=> You should …………………………………………….…………………………….....

XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)

(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)

1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//

…………………………………………………………………………...………………….

2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.

………………………………………………………………………………………………

3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//

…………………………………………………………………………………….............

4. like/ isn't/ because/ his/ fish/ food/ he/ favorite/ it/ doesn't/.//

……………………………………………………………………………………..………

5. burn/ should/ and/ the/ not/ cut/ we/ down/ trees/ forest/.//

…………………………………………………………………………….…………...……


_____The end_____


(Hướng dẫn chấm có 2 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN

Môn: Tiếng Anh 6



( 0,2 point for each correct answer)

SECTION 1: LISTENING.

I. Listen and write.(1.0 point )


1.Saturday

2. CARIS

3.18/eighteen

4. outside

5. sandwiches


II. Listen then choose the correct answer(1.0 point)

1. A. red and green

2.D. 19/ nineteen


3. B. banana

4. C. Powly

5.B. Hello


SECTION 2: PHONETICS.

III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1.0 point)

1.C. drives

2. C. clothing

B. father

4. C. soup

5. D. hourly


IV. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (1.0 point)

1. D

2. C

3. A

4. B

5. D


SECTION 3: VOCABULARY & GRAMMAR.

V. Choose the best answer to complete each sentence, identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (4.0 points)

1. D. doesn’t have

6. D. eraser

11. A. How much

16. A. is she coming

2. B. thirsty

7. A. hot

12. A. a quarter to seven

17. B. some

3. B. No, they don’t

8. A. Don’t run

13.C. is

18. D. but

4. A. a big breakfast

9. A. mechanic

14. D. Do

19. D. I

5. A. in front of

10. B. must

15. D. on


20. C. any


VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points)

1. Are/ waiting

2. doesn’t live

3. lives

4. don’t understand

5. does/ mean

6. to cook

7. eat

8. is sleeping

9. is taking

10. go out


VII. Give the correct form of the words in capital to complete the sentences. (2.0 points)

1. policewoman

2. bakery

3. best

4. friendly

5. nationality

6.lemonade

7. moutainous

8. teeth

9. noisy

10. picnicking




VIII. Find one mistake in each sentence then correct it. (2.0 points)

(Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau rồi sửa lại cho đúng)

1. A. =>is

2. B=>much

3. D=> by

4. A=>there

5.B=>bookshelves

6. A=>take

7. B=>high

8. C=>prettiest

9. B=>an

10.B=>between


SECTION D: READING.

IX. Read the passage. Then choose one suitable word to fill in the gaps. (1.0 point)


1. B. a cup

2. D.milk

3. C. dinner

4. A. meat

5. C. juice


X. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points)

1. years

2. apartment

3. people

4. work

5. student

6. as

7. goes

8. speak

9. because

10. and


XI. Read the following passage, then answer the questions by circling A, B, C or D. (1.0 pt)

( Đọc đoạn văn và chọn đáp án trả lời đúng)

1. C

2. A

3. C

4. A

5. B


SECTION 5: writing.

IX. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the first one. (2.0 points)

1.That is Mr Trung’s motorbike.

2. Her favorite food is mangoes.

3. How high is that building ?

4. How many apples do you like?

5. Why don’t we playing soccer this afternoon?

6. How much do these shoes cost?

7. There are twelve packets of tea in this box.

8. Baikal Lake is the deepest lake in the world.

9. You must arrive on time.

10. You should not eat lots of sweets.

X. Rearrange these words or phrases to make a complete sentence. (1.0 point)

1. When it is hot, I go swimming with some of my friends.

2. His sister has thin lips and small white teeth.

3. He is a weight lifter so he is very heavy and strong.

4. He doesn't like fish because it isn't his favorite food .

5. We should not burn the forest and cut down trees.

Total mark = 20 points.

_____The end_____






Ngoài Đề Thi Năng Khiếu Cấp Huyện Đầy Đủ File Nghe Tiếng Anh 6 Thí Điểm -Đề 2  thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Chào mừng bạn đến với bài viết này! Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một tài liệu quan trọng trong việc đánh giá năng khiếu Tiếng Anh của học sinh lớp 6 – Đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2. Hãy cùng khám phá chi tiết về bộ đề thi này và tầm quan trọng của việc nghe và hiểu Tiếng Anh trong quá trình học tập.

Đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2 là một tài liệu quan trọng trong việc đánh giá khả năng nghe và hiểu Tiếng Anh của học sinh lớp 6. Đề thi này không chỉ kiểm tra việc áp dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn tập trung vào khả năng nghe hiểu và giao tiếp tiếng Anh của học sinh.

Bộ đề thi này cung cấp đầy đủ file nghe, giúp học sinh luyện tập và cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh. Việc lắng nghe các bài nghe sẽ giúp học sinh làm quen với âm thanh, cấu trúc ngữ pháp và từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Đồng thời, bộ đề thi này cũng giúp học sinh rèn kỹ năng đọc hiểu và tăng cường khả năng tư duy Tiếng Anh.

Với việc thực hành qua đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2, học sinh sẽ có cơ hội cải thiện khả năng nghe, hiểu và giao tiếp Tiếng Anh một cách toàn diện. Qua việc nghe và làm các bài tập, học sinh sẽ phát triển cả kỹ năng ngôn ngữ lẫn sự tự tin trong việc sử dụng Tiếng Anh.

Đề thi năng khiếu cấp huyện đầy đủ file nghe Tiếng Anh 6 thí điểm – Đề 2 mang lại cho học sinh một cơ hội để nâng cao kỹ năng nghe và hiểu Tiếng Anh.

Xem thêm

Bộ Đề Thi Giữa kì 2 Toán 6 Năm 2022 Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Năng Khiếu Cấp Huyện Đầy Đủ File Nghe Tiếng Anh 6 Thí Điểm – Đề 2
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Có Đáp Án Và File Nghe-Đề 13
Đề Thi Cuối Kì 2 Toán 6 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Tân Long Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Kì 2 (2 Kỹ Năng) Quảng Nam Vòng 2
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
20 Đề Thi HSG Toán 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Rất Hay
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam Vòng 2
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 6 Năm 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi HK1 Toán Lớp 6 Có Đáp Án – Toán 6
Tổng hợp 65 đề thi học sinh giỏi toán 6 có lời giải
Bộ Đề Thi Vật Lý Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án