Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề Số 2
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề Số 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Tiếng Anh là một môn học quan trọng và cần thiết trong quá trình học tập của học sinh lớp 7. Để đánh giá và đo lường khả năng sử dụng tiếng Anh của học sinh, tỉnh Quảng Nam đã biên soạn “Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2”.
Bộ đề thi này được thiết kế để kiểm tra và đánh giá khả năng nghe, nói, đọc và viết của học sinh lớp 7 trong môn tiếng Anh. Đề thi gồm các phần tương ứng với 4 kỹ năng trên, giúp học sinh rèn luyện và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh một cách toàn diện.
“Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2” được thiết kế theo chuẩn đề thi chính thức, đảm bảo độ khó phù hợp và các nội dung kiến thức quan trọng đã được học trong chương trình học. Đề thi này cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi thực tế, từ vựng và ngữ pháp phổ biến.
Hãy sử dụng “Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2” để ôn tập và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình. Điều này sẽ giúp học sinh tự tin hơn trong việc giao tiếp, đọc hiểu và viết tiếng Anh, đồng thời chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kì 2.
Cùng nắm bắt cơ hội này để trau dồi kiến thức và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh của bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tập và đạt được kết quả tốt trong môn tiếng Anh!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: A |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
A. B. C. D.
1……………. |
2…………….. |
3…………….. |
4……………. |
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống MỘT từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. How old is Hoa? - She is __________________.
2. How tall is she? - She is one meter __________________centimeters.
3. Is she tall or short? - She is __________________.
4. How heavy is she? - She is __________________kilos.
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. missed B. played C. arrived D. remembered
2. A. scuba B. colour C. ocean D. school
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. Where ________ after work yesterday?
A. you went B. you did go C. did you went D. did you go
2. Ba: “________ does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. How B. Why C. What D. When
3. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. to go B. go C. going D. to going
4. My younger sister likes ________ TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
5. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
6. He was absent ________ school for three days.
A. for B. at C. to D. from
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. (2) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. (3) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (4) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
because
Secondly Thirdly Firstly before
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: B |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
A. B. C. D.
1……………. |
2…………….. |
3…………….. |
4……………. |
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống MỘT từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. How old is Hoa? - She is __________________.
2. How tall is she? - She is one meter __________________centimeters.
3. Is she tall or short? - She is __________________.
4. How heavy is she? - She is __________________kilos.
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. played B. arrived C. missed D. remembered
2. A. ocean B. scuba C. school D. colour
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. My younger sister likes _______ TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
2. Where _______ after work yesterday?
A. you did go B. did you go C. you went D. did you went
3. You look very tired, Nam! You ought _______ to the doctor.
A. to go B. to going C. going D. go
4. He was absent _______ school for three days.
A. for B. at C. to D. from
5. Ba: “_______ does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. What B. When C. How D. Why
6. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “_______”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. (2) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. (3) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (4) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
because
Thirdly Secondly before Firstly
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
SPEAKING TEST
PART I: Introduction (student introduces herself /himself) (0.5 point)
Mỗi học sinh giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình (tên, tuổi, lớp, nơi ở, gia đình, sở thích)
PART II: Interview (examiner asks, student answers) (0.5 point)
(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi sau để học sinh trả lời.)
Where did you go on vacation last summer?
What did you do there?
How were the people there?
How often do you do morning exercise?
How many times a day do you brush your teeth?
Why don’t we eat too much candy?
What are the symptoms of the common cold?
How heavy are you? How tall are you?
What do you do to keep fit and healthy?
Which fruit do you like best?
Do you think your diet is balanced? Why or why not?
What can you do to help your mother with cooking?
How often do you play sports?
What is your favorite sport? Why?
What do you do in your free time?
Do you often go out in the evening? Why? Why not?
How often do you go out in a week?
Where do you want to travel with your friends?
How much time do you spend on watching TV?
Where do young people in your country usually spend their free time?
PART III: Role- play (1.0 point)
Từng cặp HS bốc thăm để chọn tranh có gợi ý. Hai HS cùng nhìn tranh, phân vai hỏi – trả lời về nội dung tranh.
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 1
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: Where/ you/ going/ summer vacation? 2. S1: How/ you/ go/ there?
S2: I/ visit / Hue city. S2: I/ bus
3. S1: Where/ visit/ there? 4. S1: How long/ you/ stay?
S2: I/ the Citadel S2: I/ 1 week.
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 2
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: How often/ you/ morning exercise? 2. S1: What/ you/ do/ fit?
S2: Everyday. S2: I/ sports.
3. S1: What kind/ sport/ you/ play? 4. S1: Who/ you/ play?
S2: I/ badminton S2: I/ play/ brother
|
|
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 3
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: What/ you/ do/ free time? 2. S1: When/ you/ cook?
S2: I/ help/ mother/ cooking. S2: Weekend
3. S1: What kind/ food/ you/ cook? 4. S1: How often/ you/ eat/ outside?
S2: noodle/ beef S2: I/ never.
|
|
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 4
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
You |
Your friend |
D o/want/ go out/dinner tonight? |
Sure/ Where/ you /like/go? |
W ell/what/ you/think /Thai food? |
I/ love/ it, but it/ a bit/ spicy. |
W hat/ about/ Vietnam food? |
Oh, I/like/ a lot. |
T hat/ ok! Let/go! |
Let/go! |
|
|
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 5
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S2: What/ you/ do/ free time? 2. S1: How much/ time/ you/ watch TV?
S2: I/ watch/ TV S2: 1 or 2 hours/ day
3. S1: What kind/ film/ you/ watch? 4. S1: What/ title/ film?
S2: I/ Cartoon S2: Tom and Jerry
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút
|
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
D 2. A 3. B 4. C
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống một từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. fourteen (14) 2. Forty five (45) 3. short 4. Forty (40)
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề A: 1. A 2. C Đề B: 1. C 2. A
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề/Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đề A |
D |
B |
A |
B |
C |
D |
Đề B |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
IV. (2,0 điểm).
A/ (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. Firstly 2. Secondly
3. Thirdly 4. because
B/ (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (We should visit/ go to the/ our dentist) twice a year.
2. (We should brush our teeth at least twice a day) – once after breakfast and once before we go to bed.
3. (They are) milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit.
4. (Chocolate and sweets/ They are bad for our teeth) because they stick to our
teeth and cause decay.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Would you like to have dinner at my house tonight?
2. How long did it take Lan to finish the test?
3. Thanh speaks English fluently.
4. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.)
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
Ngoài Đề Thi Tiếng Anh Lớp 7 Học Kì 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề Số 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm