Đề Thi Tiếng Anh 7 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2
Đề Thi Đề Thi Tiếng Anh 7 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong cuộc hành trình khám phá thế giới tiếng Anh, đề thi tiếng Anh học kỳ 1 luôn là một bước đánh giá quan trọng để đo lường sự tiến bộ và khả năng sử dụng ngôn ngữ của các em học sinh lớp 7. Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá “Đề Thi Tiếng Anh 7 Học Kỳ 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2” – một bài kiểm tra đặc biệt và thú vị. Đề thi này đã được thiết kế để đánh giá cả 4 kỹ năng tiếng Anh của các em, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Với nội dung phong phú và đa dạng, đề thi này sẽ giúp chúng ta áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế và rèn luyện khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách toàn diện. Qua việc làm quen với các dạng câu hỏi và thực hành các kỹ năng ngôn ngữ, chúng ta sẽ nắm vững kiến thức, cải thiện khả năng và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Hãy sẵn sàng đối mặt với những câu hỏi, đọc hiểu, thực hành ngôn ngữ và thể hiện tài năng của chúng ta trong “Đề Thi Tiếng Anh 7 Học Kỳ 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2”.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
S
ĐỀ CHÍNH THỨC |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)
|
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và viết một từ hoặc một số đếm vào câu trả lời (1,0 điểm)
1. What is Pat’s friend’s name? .
2. How many girls are in Pat’s class? .
3. Who is the woman in Pat’s picture? Mrs .
4. How many mice has the woman got? .
Part 2. Lắng nghe và viết T (True) cho câu trả lời đúng, viết F (False) cho câu trả lời sai (1,0 điểm)
|
T |
F |
1. Tom’s favorite animal is frog. |
|
|
2. The baby is in the living room. |
|
|
3. Ben is having dinner with sausages. |
|
|
4. Kim is wearing a green skirt and a yellow T- shirt. |
|
|
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. also B. post C. movie D. old
2. A. teenager B. together C. guitar D. game
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. Jane always gets up very early, so she ________ for class.
A. is never late B. never is late C. is late never D. never late is
2. Ba: “_____ you be free tomorrow?” – Linda: “Yes, I will”
A. Do B. Are C. Will D. Have
3. Hoa _____ a nice dress today.
A. wear B. wears C. wearing D. is wearing
4. _____ take care of sick people.
A. Doctors B. Teachers C. Farmers D. Journalists
5. Nga: “_____ you like to go fishing with us?” – Peter: “I’d love to.”
A. Will B. Would C. Should D. Can
6. She works _____ hours than any workers.
A. few B. fewer C. a lot D. many
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
Hi! My name’s Hoa. I’m Vietnamese. Now I’m in California, at the International School. I’m in class 7 with eight other students. They’re all from different (1) _____ - France, Japan, China and Mexico.
Classes start at 8.30 each morning and the school day (2) _____ at 3.30 or 4 o’clock. We have one hour for lunch and two (3) _____ each day. We often go to the school cafeteria and buy snacks and drinks at a break or at lunchtime.
The lessons (4) _____ very interesting and my favorite subject is Geography.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
-
are ends countries twenty-minute breaks finish
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. Where do the students come from?
2. How long does the school day last?
3. What do they do at a break or at lunchtime?
4. What is Hoa’s favorite subject?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. My father / much / drinks / never / breakfast. / coffee / for (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. The school library has about four thousand books. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Ba / be / the / good / student / our class. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. His Dad has fewer days off than his Mom. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
→ His Mom ................................................................................................................
______HẾT______
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 1
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions ( Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. When – your birthday? 2. How often- you- celebrate- your party?
It- 2nd November Every year
3. Where- you- celebrate- party? 4. Who- you- usually- invite?
At my house. I- invite- friends- relatives.
__________________________
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 2
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce youself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role- play
Look at the topic, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1.Where- you- live? 2. family- be - big- small?
I- live- city It- be- small
F AMILY
3. How - people - there- family? 4. What- parents- do?
There- be- 4 They- be - teachers
__________________________
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 3
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role-play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
What- you- often- do – after school? 2. What sports- you- like? I- play- sports. I- badminton
3. How often- you- play- badminton? 4. Who- you- play- with?
Twice / week I- play- brother
________________________
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 4
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role-play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. Which subjects - you –like best? 2. When - you- have- English?
I- English. I- English- Wednesday - Friday
3.Why- you- like- English? 4. How often- you- practice- English?
Because- it- be- interesting I- practice- everyday
_____________________
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: Tiếng Anh 7 – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 5
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions
III. PART 3 (1,0 point): Role-play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1.What – you – do- your vacation? 2. How- you- get- there?
I- visit- aunt- Ha Noi I- get- there- plane
3. How long- you- stay there? 4. Where- you- visit- Hanoi?
I- stay- 3 weeks I- visit- Hoan Kiem Lake, Dong Xuan Market
_______________________________
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút
|
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và viết một từ hoặc một số đếm vào câu trả lời (1,0 điểm)
1.Tom. 2. Eight. 3.Mrs Bird. 4.Nine.
Part 2. Lắng nghe và chọn True hoặc False: (1,0 điểm)
1. T 2. F 3. F 4. F
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. C 2. A
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. A 2. C 3. D
4. A 5. B 6. B
IV. (2,0 điểm).
A/ (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. countries 2. ends
3. twenty-minute breaks 4. are
B/ (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (The students/ They come from) different countries(France, Japan, China, Mexico and Viet Nam.)
2. (The school day/ It lasts) 7 or 7,5 hours / seven and seven hours and a half.
3. (They often) go to the school cafeteria and buy snacks and drinks (at a break or at lunchtime.)
4. (Her favorite subject/ It is) Geography.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. My father never drinks much coffee for breakfast.
2. How many books does the school library have?
Or: How many books are there in the school library?
3. Ba is the best student in our class.
4. His Momhas more days off than his Dad.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.)
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn Tiếng Anh – Kiểm tra kỹ năng nói (Speaking) Chương trình 7 năm - Thời gian : 10 phút |
SPEAKING TEST
PART I: Introduction (student introduces herself /himself) (0.5 point)
(từng học sinh một tự giới thiệu về bản thân)
PART II: Interview (examiner asks, student answers) (0.5 point)
(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi sau để học sinh trả lời.)
Where do you live?
How far is it from your house to school?
How do you go to school?
When’s your birthday?
What’s your hobby?
Who do you go to school with?
Where do you live?
What do your parents do?
What’s your favorite subject?
How many hours a day do you spend learning English?
Which subjects do you like best? Why?
What is your favorite sports?
How many hours a day do you do your homework at home?
When does your school year start?
When does your school year finish?
How many days a week do you go to school ?
Do you like traveling with your family on your vacation?
Where would you like to spend your summer vacation?
What will you do during your vacation?
How many hours a day/ a week do you spend playing sports?
PART III: Role-play (1.0 point)
_____________________________________
Ngoài Đề Thi Tiếng Anh 7 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) – Đề Số 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm