Đề thi thử tốt nghiệp Môn Toán Năm 2022 Chuyên đại học Vinh Lần 2
Đề thi thử tốt nghiệp Môn Toán Năm 2022 Chuyên đại học Vinh Lần 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong hành trình chinh phục kỳ thi tốt nghiệp, môn Toán luôn là một trong những môn học quan trọng và đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng cũng như khả năng giải quyết các bài toán phức tạp. Để giúp các thí sinh chuẩn bị tốt hơn, trường Đại học Vinh đã tổ chức đề thi thử tốt nghiệp môn Toán năm 2022 lần 2.
Đề thi này mang tính chất thử thách cao và sẽ đánh giá khả năng của các thí sinh trong việc áp dụng kiến thức và giải quyết các bài toán một cách logic và sáng tạo. Đặc biệt, đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp giải tích, đại số, hình học và xác suất – thống kê.
Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về đề thi thử tốt nghiệp môn Toán năm 2022 lần 2 của trường Đại học Vinh. Chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu trúc đề thi, nội dung và mục tiêu mà đề thi đặt ra.
Hy vọng rằng thông qua bài thi này, các thí sinh sẽ có cơ hội rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải quyết bài toán, cũng như xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc trong môn Toán. Hãy cùng khám phá chi tiết đề thi thử tốt nghiệp môn Toán năm 2022 lần 2 của trường Đại học Vinh và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp sắp tới.
ĐỌC THÊM
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
|
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét số nguyên
và số nguyên
với
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai vecto
và
. Tích vô hướng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với mọi số thực
dương,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây có đúng 1 điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
liện tục trên tập xác định
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích
của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
B.
C.
D.
|
|
Cho cấp số cộng
có
. Công sai
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ nguyên hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
, với mọi
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
, cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
B.
. C.
. D.
.
Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điềm
. Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với mọi số thực dương
thoả mãn
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho 2 số phức
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Trong không gian
cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho hai điểm
. Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn phương trình
. Điểm biểu diễn số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lớp
có
học sinh gồm
nam và
nữ. Cần chọn và phân công
học sinh lao động trong đó
bạn lau bảng,
bạn lau bàn và
bạn quét nhà. Có bao nhiêu cách chọn và phân công sao cho trong
học sinh đó có ít nhất
bạn nữ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như trong hình bên. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ tam giác đều
có
, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết đồ thị
của hàm số
có điểm cực trị là
. Gọi
là parabol có đỉnh
và đi qua điểm
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc bốn
. Biết hàm số
có đồ thị như trong hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu số tự nhiên
sao cho phương trình
có đúng
nghiệm thực phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
. Phương trình đường thẳng
là :
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Cho khối chóp
có đáy
là hình bình hành và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
,
,
và góc giữa hai mặt phẳng
,
bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
thỏa
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối chóp
có đáy
là tam giác cân đỉnh
, góc
và
. Các cạnh bên
bằng nhau và góc giữa SA với mặt đáy bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét các số phức
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
và mặt cầu
. Một khối hộp chữ nhật
có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu
. Khi
có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
nằm trên mặt cầu
là
. Giá trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
, tồn tại số thực
thỏa mãn
và đoạn
chứa không quá
số nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm là
với mọi
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có không quá
điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
với mọi
. Biết
, giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
D |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
B |
A |
A |
A |
A |
D |
D |
D |
D |
A |
D |
B |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
A |
C |
A |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
B |
A |
C |
C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
.
Ta có
.
Kết hợp với điều kiện
.
Câu 3: Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có vecto pháp tuyến của mặt phẳng
:
,
nên vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Mặt khác đường thẳng
qua
,
suy ra phương trình đường thẳng
.
Câu 4: Xét số nguyên
và số nguyên
với
.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 5: Trong không gian
,
cho hai vecto
và
.
Tích vô hướng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu
6: Với
mọi số thực
dương,
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu
7: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
.
Câu 8: Trong không gian
,
mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
có phương trình là
.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đúng 1 điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Hàm nhất biến không có cực trị, hàm bậc ba có hai trường hợp là hoặc có 2 cực trị hoặc không có cực trị nào nên Chọn C
Câu 10: Cho hàm
số
liện
tục trên tập xác định
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 11: Trên khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 12: Diện tích
của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức
nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 14: Tập xác định của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
có số mũ
là số nguyên dương nên tập xác định của hàm số:
.
Câu 15: Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị trong hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
|
|
Lời giải
Chọn C
+ Đồ thị hàm trùng phương với hệ số
+ Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
+ Đồ thị giao với trục tung tại điểm
Câu 17: Cho cấp số cộng
có
.
Công sai
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 18: Cho khối nón có chiều
cao
và
bán kính đáy
.
Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối nón là:
Câu 19: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cạnh của hình vuông là 2
Đường sinh của hình trụ là
,
bán kính đáy của hình trụ là
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm
số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm
,
với mọi
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có BBT
Câu 23: Cho hình chóp
có
đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 24: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tá có:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
.
Tù bảng biến thiên thấy phương trình
có 1 nghiệm.
Câu 25: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 26: Trong không gian
,
cho hai điềm
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu đã cho có tâm là trung điểm
của
và bán kính
.
Vậy phương trình mặt cầu là
.
Câu 27: Cho hàm số
có đạo hàm trên
.
Biết
và có đồ thị như trong hình bên
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Quan sát bảng biến thiên của hàm số
ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của
(1)
Ta có
(2)
Mặt khác
(3)
Từ
suy ra
.
Xét tam giác
vuông tại
có
.
Câu 29: Với mọi số thực
dương
thoả mãn
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 30: Cho 2 số phức
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham
số
để
là một số thuần ảo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn A
.
Để
là số thuần ảo thì
.
Vậy có 1 giá trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo.
Câu 31: Trong không gian
cho
mặt cầu
và
mặt phẳng
.
Mặt phẳng
cắt
mặt cầu
theo
đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình
ta
có tâm
,
bán kính
Ta có :
Suy ra : bán kính đường tròn là
Câu 32: Trong không gian
cho
hai điểm
.
Gọi
là
mặt phẳng đi qua
và
vuông góc với đường thẳng
.
Phương trình mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
là
mặt phẳng đi qua
và
vuông góc với đường thẳng
nên suy ra:
Câu 33: Cho số phức
thỏa
mãn phương trình
.
Điểm biểu diễn số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức
Câu 34: Lớp
có
học sinh gồm
nam và
nữ. Cần chọn và phân công
học sinh lao động trong đó
bạn lau bảng,
bạn lau bàn và
bạn quét nhà. Có bao nhiêu cách chọn và phân công sao cho
trong
học sinh đó có ít nhất
bạn nữ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
học
sinh: có
cách chọn.
Từ
học sinh đã được chọn ta chọn ra
bạn làm nhiệm vụ lau bảng: có
cách chọn.
Tiếp theo chọn
bạn trong số
bạn còn lại để làm nhiệm vụ lau bàn: có
cách chọn.
Hai bạn còn lại sẽ làm nhiệm vụ quét nhà.
Khi đó tổng số cách chọn và sắp xếp công việc là
.
Gọi biến cố
:
“ Trong
học sinh đó có ít nhất
bạn nữ”.
Khi đó
:
“
học sinh được chọn đều là nam”.
Tương tự như trên ta có
.
Vậy
.
Câu 35: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như trong hình bên. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+ Dựa vào đồ thị hàm số ta có nhận xét
và
.
+ Xét
.
Đặt
.
Đổi cận:
+ Khi đó
Câu 36: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Suy ra
.
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình
có một nghiệm.
Vậy số nghiệm phân biệt của phương trình
là
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ tam
giác đều
có
,
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
Ta chứng minh được
(vì
vuông tại
)
Ta có:
Câu 38: Biết đồ thị
của hàm số
có điểm cực trị là
.
Gọi
là parabol có đỉnh
và đi qua điểm
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
là parabol có đỉnh
Mà
nên
Ta có:
có điểm cực trị là
(kiểm tra lại thấy thỏa)
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
là:
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn
.
Biết hàm số
có đồ thị như trong hình bên. Có bao nhiêu số nguyên
dương
sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tịnh tiến đồ thị hàm số
sang phải
đơn vị ta được đồ thị hàm số
.
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
(vì
)
.
Xét hàm số
trên khoảng
.
nên hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Do đó
.
Vì
nguyên dương nên
.
Câu 40: Có bao nhiêu số tự
nhiên
sao cho phương trình
có đúng
nghiệm thực phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
.
Vẽ hai parabol
trên khoảng
.
Yêu cầu bài toán
có hai nghiệm dương phân biệt
.
Vì
nên
.
Câu 41: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
,
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng
là :
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
.
Vậy đường thẳng
cắt mặt phẳng
tại
.
Gọi
và
lần lượt là vectơ chỉ phương của
và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần
tìm là
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm
là:
.
Câu 42: Cho hàm số
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
.
Khi đó
.
Ta có :
.
Đặt
Hàm số trở thành
trên đoạn
.
,
hàm số
nghịch biến trên
.
Suy ra
và
Vậy
và
.
Trường hợp 1:
Khi đó
;
Do đó:
.
Trường hợp 2:
Khi đó:
Do đó:
.
Vậy có 2 giá trị của
thỏa mãn.
Câu 43: Cho khối chóp
có đáy
là hình bình hành và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
,
,
và góc giữa hai mặt phẳng
,
bằng
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trong
có
suy ra
vuông cân tại
.
Ta có
.
Kẻ
và
.
Ta có
.
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
bằng góc giữa
Ta có
hay góc
.
Do đó
.
Trong
vuông tại
có
.
Trong
vuông tại
có
.
Vậy thể tích khối chóp là
.
Câu 44: Cho phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
thỏa
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
có biệt số
.
Giả thiết
Xét
Khi đó
(nhận).
Xét
.
Khi đó phương trình
có hai nghiệm phức liên hợp với nhau nên
luôn đúng.
Mà
nguyên nên
(nhận).
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn.
Câu 45: Cho khối chóp
có
đáy
là tam giác cân đỉnh
,
góc
và
.
Các cạnh bên
bằng nhau và góc giữa SA với mặt đáy bằng
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+ Gọi
là
hình chiếu vuông góc của
lên
mặt phẳng
,
Do
nên
là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
+ Góc giữa
và mặt phẳng
là góc
.
+ Ta có
;
.
+
.
Câu 46: Xét các số phức
và
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
Do
.
Chọ
.
.
Đặt
.
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng
.
Câu 47: Trong không gian
,
cho mặt phẳng
và mặt cầu
.
Một khối hộp chữ nhật
có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu
.
Khi
có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh
của
nằm trên mặt cầu
là
.
Giá trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có mặt cầu
có tâm
và bán kính
và
.
Do
là hình hộp chữ nhật nên
Khi đó
Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp bốn điểm của
khối hộp nằm trên mặt cầu là
Gọi
là hai cạnh của hình chữ nhật, khi đó diện tích hình
chữ nhật là
Áp dụng bất đẳng thức
:
Ta có thể tích của khối hộp
là
Đẳng thức xảy ra khi
.
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
,
tồn tại số thực
thỏa mãn
và đoạn
chứa không quá
số nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Xét hàm số
Nên hàm số
luôn đồng biến trên
Ta có
Nên để tồn tại số thực
và đoạn
không chứ quá 5 số nguyên:
.
Câu 49: Cho hàm số
có đạo hàm là
với
mọi
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có không quá
điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Dễ thấy
không xác định tại
và khi qua
thì
đổi dấu nên
là một điểm cực trị của hàm số
.
Để
có không quá
điểm cực trị thì phương trình
có thể có tối đa
nghiệm bội lẻ khác
.
Có:
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số
:
Để
có không quá
điểm cực trị thì:
Vậy có
giá trị nguyên
thỏa mãn.
Câu 50: Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
với mọi
.
Biết
,
giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Khi đó:
Do
nên:
Ngoài Đề thi thử tốt nghiệp Môn Toán Năm 2022 Chuyên đại học Vinh Lần 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán năm 2022 lần 2 của trường Đại học Vinh đã mang đến những thử thách và cơ hội để các thí sinh thể hiện khả năng và sự am hiểu về môn học này. Với sự tập trung vào các khái niệm và phương pháp giải tích, đại số, hình học và xác suất – thống kê, đề thi đã tạo ra một môi trường kiểm tra chặt chẽ và đa dạng để đánh giá khả năng giải quyết bài toán của thí sinh.
Trải qua đề thi này, các thí sinh đã được thử sức với những bài toán đa dạng và phức tạp, đòi hỏi khả năng tư duy logic, sự sáng tạo và kiến thức vững chắc. Đề thi tập trung vào việc áp dụng kiến thức vào thực tế, khuyến khích thí sinh suy nghĩ sâu sắc và đưa ra các phương pháp giải quyết tự tin và hiệu quả.
Qua đề thi thử này, các thí sinh đã có cơ hội rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức cũng như làm quen với môi trường và thời gian kỳ thi thật. Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán năm 2022 lần 2 của trường Đại học Vinh không chỉ là một công cụ đánh giá, mà còn là một cơ hội để các thí sinh phát triển và trưởng thành.
Hy vọng rằng qua việc tham gia đề thi thử này, các thí sinh đã nhận thức được những khó khăn, mục tiêu cần đạt và cách để nâng cao kỹ năng Toán của mình. Họ đã tiến gần hơn đến mục tiêu tốt nghiệp và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi quan trọng trong cuộc đời học tập của mình.