Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý (Đề 4) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý (Đề 4) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 4 |
NĂM 2022 |
Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là
Câu
2: Một
điện trở
được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều
có suất điện động
,
điện trở trong
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là
.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác
định bởi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Hạt tải điện kim loại là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu
5: Một
con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
và vật nhỏ có khối lượng
Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc
đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần
liên tiếp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu
7: Một
sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
mà
phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu
8: Thí
nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết
hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có
bước sóng
.
Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn
và
thỏa mãn
A.
với
B.
với
C.
với
D.
vớ
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm.D. Đồ thị dao động âm.
Câu
10: Đặt
điện áp xoay chiều
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định
bằng biểu thức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11: Đặt
điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch có
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng
thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu
12:
Trong
máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của
stato có suất điện động cực đại là
.
Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất
triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn
dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là
và
thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
13: Trong
không gian
,
tại một điểm
có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto
biểu diễn phương chiều của
thì vecto
và
lần lượt biểu diễn
A.
cường độ điện trường
và cảm ứng từ
.
B.
cường độ điện trường
và cường độ điện trường
.
C.
Cảm ứng từ
và cảm ứng từ
.
D.
Cảm ứng từ
và cường độ điện trường
.
Câu
14: Chiếu
một chùm sáng trắng vào khe hẹp
của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. một dãi sáng trắng.
B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu
16: Dùng
thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng
cách giữa hai khe hẹp là
và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là
Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là
,
khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên
tiếp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài. B. Cảm ứng điện từ. C. Quang điện trong. D. Tự cảm.
Câu
18: Xét
một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo,
là bán kính Bo. Ban đầu electron của chúng chuyển động
trên quỹ đạo dừng có
bán kính
,
khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức
năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám
nguyên tử này có thể phát ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?
A.
Tia
. B.
Tia
. C.
Tia
. D.
Tia
.
Câu
20: Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân
được
xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng
của proton, notron và hạt nhân lần lượt là
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21: Tại
nơi có gia tốc trọng trường
,
một con lắc đơn có chiều dài
dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Đặt
một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng
Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
C
âu
23: Một
mạch kín
đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với
mặt phẳng chứa
,
chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời
gian 0,1 s
cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến
thiên một lượng là 0,5
Wb. Suất điện động
cảm ứng trong mạch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Câu
24: Một
con lắc đơn dao động theo phương trình
cm
(
tính bằng giây). Quãng đường mà con lắc này đi được
trong khoản thời gian
s
là
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm.
Câu
25: Một
sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên
dây có chu kì
s,
biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên
dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực
đại bằng
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu
26:
Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu
thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện
áp truyền đi từ
lên
kV
thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất
điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất
luôn bằng 1.
Nếu tăng điện áp truyền đi từ
lên
kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm
A. giảm 9 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 8 lần.
Câu
27: Sóng
điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần
số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ
m/s.
Chu kì của sóng này là
A.
s. B.
s. C.
s. D.
s.
Câu 28: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.
Tia
có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu
29: Chiếu
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243
µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm
catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy
J.s,
m/s
và
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang
điện bằng
A.
m/s. B.
m/s. C.
m/s.
D.
m/s.
Câu
30: Bắn
một proton vào hạt nhân
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân
giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương
hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là
.
Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị
bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của
proton và tốc độ của hạt nhân
là
A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.
C
âu
31: Trong
bài thực hành đo gia tốc trọng trường
bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử
lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa
theo chiều dài
của con lắc như hình bên. Lấy
.
Giá trị trung bình của
đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.
Câu
32:
Trong một
thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn
và
cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước,
gọi
là đường trung trực của đoạn
.
Trên
,
điểm
ở cách
3 cm; điểm
dao động ngược pha với
và gần
nhất sẽ cách
một đoạn có giá trị gần
giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.
Câu
31: Đặt
vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp với
một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp
tức thời hai đầu
có giá trị
thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị
và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi
điện áp hai đầu
có giá trị là
thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30
V. Điện dung
của tụ điện có giá trị là
A.
F. B.
F. C.
F. D.
F.
C
âu
33: Đặt
vào hai đầu đoạn mạch
như hình vẽ một điện áp xoay chiều
V
(
được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên
đoạn mạch
luôn có giá trị bằng 0. Biết
Ω.
Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại
bằng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu
35: Một
mạch
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4
V. Biết
mH;
nF.
Khi cường độ dòng điện trong mạch là
mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu
36: Một
nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4
μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là
hạt. Cho
Js.
m/s.
Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W.
C
âu
37: Một
con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại
nơi có
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ
lớn lực kéo về
tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi
của lò xo theo thời
gian
Biết
s.
Tốc độ của vật tại thời điểm
gần nhất
giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
Câu
38: Trên
một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng
với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng
cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có
bước sóng là 30 cm. Gọi
và
là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với
biên độ lần lượt là
cm và
cm. Gọi
là khoảng cách lớn nhất giữa
và
,
là khoảng cách nhỏ nhất giữa
và
.
Tỉ số
có giá trị gần
nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 1,01. B. 1,02. C. 1,03. D. 1,04.
C
âu
39: Đặt
điện áp
vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
tụ điện có điện dung
là đoạn mạch chứa các phần tử có
mắc nối tiếp. Biết
,
các điện áp hiệu dụng:
V;
V,
góc lệch pha giữa
và
là
.
Hệ số công suất của
là
A. 0,25.
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,79.
Câu
40: Trong
thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được
chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc
và
có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn
quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối.
Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần
vân trung tâm nhất có
vân sáng của
và
vân sáng của
(không tính vân sáng trung tâm). Giá trị
bằng
A. 5 B. 8. C. 4. D. 3.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là
A.
C. B.
C. C.
C. D.
0 C.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
C.
Câu
2: Một
điện trở
được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều
có suất điện động
,
điện trở trong
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là
.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác
định bởi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
Câu 3: Hạt tải điện kim loại là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt tải điện trong kim loại là electron.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hiệu số giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu
5: Một
con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
và vật nhỏ có khối lượng
Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc
đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần
liên tiếp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
, với
Câu
7: Một
sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
mà
phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
.
Câu
8: Thí
nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết
hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có
bước sóng
.
Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn
và
thỏa mãn
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
, với
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm.
Câu
10: Đặt
điện áp xoay chiều
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định
bằng biểu thức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
Câu
11: Đặt
điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch có
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng
thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu
12:
Trong
máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của
stato có suất điện động cực đại là
.
Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất
triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn
dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là
và
thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Biễu diễn vecto các suất điện động. Ta có :
khi
→
→
.
C
âu
13: Trong
không gian
,
tại một điểm
có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto
biểu diễn phương chiều của
thì vecto
và
lần lượt biểu diễn
A.
cường độ điện trường
và cảm ứng từ
.
B.
cường độ điện trường
và cường độ điện trường
.
C.
Cảm ứng từ
và cảm ứng từ
.
D.
Cảm ứng từ
và cường độ điện trường
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi có sóng điện từ lan
truyền qua thì các vecto
theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận.
Câu
14: Chiếu
một chùm sáng trắng vào khe hẹp
của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. một dãi sáng trắng.
B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta thu được một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tia tử ngoại không có khả năng đi xuyên qua tấm chì vài cm.
Câu
16: Dùng
thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng
cách giữa hai khe hẹp là
và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là
Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là
,
khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên
tiếp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
.
Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài. B. Cảm ứng điện từ. C. Quang điện trong. D. Tự cảm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu
18: Xét
một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo,
là bán kính Bo. Ban đầu electron của chúng chuyển động
trên quỹ đạo dừng có
bán kính
,
khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức
năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám
nguyên tử này có thể phát ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
→
.
.
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?
A.
Tia
. B.
Tia
. C.
Tia
. D.
Tia
.
Hướng dẫn: Chọn V.
Tia
là dòng các pozitron.
Câu
20: Năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân
được
xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng
của proton, notron và hạt nhân lần lượt là
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
.
Câu
21: Tại
nơi có gia tốc trọng trường
,
một con lắc đơn có chiều dài
dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
Câu
22: Đặt
một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng
Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
.
C
âu
23: Một
mạch kín
đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với
mặt phẳng chứa
,
chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời
gian 0,1 s
cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến
thiên một lượng là 0,5
Wb. Suất điện động
cảm ứng trong mạch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chọn chiều dương trên
mạch kín
là ngược chiều kim đồng hồ.
Ta có:
V.
suất điện động cảm ứng cùng chiều với chiều dương → ngược chiều kim đồng hồ.
Câu
24: Một
con lắc đơn dao động theo phương trình
cm
(
tính bằng giây). Quãng đường mà con lắc này đi được
trong khoản thời gian
s
là
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
thì vật đang ở vị trí biên dương.
s →
.
cm.
Câu
25: Một
sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên
dây có chu kì
s,
biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên
dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực
đại bằng
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
hai bụng sóng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau.
cm/s.
Câu
26:
Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu
thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện
áp truyền đi từ
lên
kV
thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất
điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất
luôn bằng 1.
Nếu tăng điện áp truyền đi từ
lên
kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm
A. giảm 9 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 8 lần.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :
→
→
kV.
kV →
.
Câu
27: Sóng
điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần
số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ
m/s.
Chu kì của sóng này là
A.
s. B.
s. C.
s. D.
s.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
s.
Câu 28: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.
Tia
có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu
29: Chiếu
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243
µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm
catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy
J.s,
m/s
và
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang
điện bằng
A.
m/s. B.
m/s. C.
m/s.
D.
m/s.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
→
tương ứng
μm.
→
.
thay số
m/s.
Câu
30: Bắn
một proton vào hạt nhân
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân
giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương
hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là
.
Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị
bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của
proton và tốc độ của hạt nhân
là
A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
→
.
C
âu
31: Trong
bài thực hành đo gia tốc trọng trường
bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử
lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa
theo chiều dài
của con lắc như hình bên. Lấy
.
Giá trị trung bình của
đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có:
tại
s2 thì
m.
m/s2.
Câu
32:
Trong một
thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn
và
cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước,
gọi
là đường trung trực của đoạn
.
Trên
,
điểm
ở cách
3 cm; điểm
dao động ngược pha với
và gần
nhất sẽ cách
một đoạn có giá trị gần
giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
cm.
.
→ Để
gần điểm
nhất thì
hoặc
.
Với
→
cm →
cm.
Với
→
cm →
cm.
cm.
Câu
31: Đặt
vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp với
một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp
tức thời hai đầu
có giá trị
thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị
và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi
điện áp hai đầu
có giá trị là
thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30
V. Điện dung
của tụ điện có giá trị là
A.
F. B.
F. C.
F. D.
F.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
cùng pha với
→
Ω.
vuông pha với
→
.
→
→
V
và
V.
→
Ω →
F.
C
âu
33: Đặt
vào hai đầu đoạn mạch
như hình vẽ một điện áp xoay chiều
V
(
được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên
đoạn mạch
luôn có giá trị bằng 0. Biết
Ω.
Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại
bằng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
→ cộng hưởng →
.
A.
Câu
35: Một
mạch
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4
V. Biết
mH;
nF.
Khi cường độ dòng điện trong mạch là
mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
A.
V.
Câu
36: Một
nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4
μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là
hạt. Cho
Js.
m/s.
Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
W.
C
âu
37: Một
con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại
nơi có
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ
lớn lực kéo về
tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi
của lò xo theo thời
gian
Biết
s.
Tốc độ của vật tại thời điểm
gần nhất
giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
→
.
thì
→ vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng,
.
thì
→ vật đi qua vị trí cân bằng,
.
s →
s →
rad/s →
cm và
cm.
thì
→
cm
→
cm/s.
Câu
38: Trên
một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng
với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng
cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có
bước sóng là 30 cm. Gọi
và
là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với
biên độ lần lượt là
cm và
cm. Gọi
là khoảng cách lớn nhất giữa
và
,
là khoảng cách nhỏ nhất giữa
và
.
Tỉ số
có giá trị gần
nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 1,01. B. 1,02. C. 1,03. D. 1,04.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
→ sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng.
→
thuộc bó thứ nhất và
thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).
→
.
cm.
cm.
cm.
.
C
âu
39: Đặt
điện áp
vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
tụ điện có điện dung
là đoạn mạch chứa các phần tử có
mắc nối tiếp. Biết
,
các điện áp hiệu dụng:
V;
V,
góc lệch pha giữa
và
là
.
Hệ số công suất của
là
A. 0,25.
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,79.
Hướng dẫn: Chọn D.
Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:
→
. Đặt
.
áp dụng định lý cos trong
V.
→
V.
áp dụng định lý sin trong
→
→
.
áp dụng định lý cos trong
V.
.
Câu
40: Trong
thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được
chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc
và
có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn
quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối.
Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần
vân trung tâm nhất có
vân sáng của
và
vân sáng của
(không tính vân sáng trung tâm). Giá trị
bằng
A. 5 B. 8. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
→
.
.
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý (Đề 4) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý (Đề 4) là một bộ đề thi được biên soạn nhằm giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, kiến thức và yêu cầu trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Lý. Bộ đề này bao gồm các câu hỏi và bài tập liên quan đến các chủ đề quan trọng trong chương trình Lý của lớp 12.
Đặc biệt, Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý (Đề 4) được kèm theo lời giải chi tiết. Lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài toán, áp dụng các nguyên lý và quy luật vật lý phù hợp. Ngoài ra, lời giải còn cung cấp các gợi ý, lưu ý và lời khuyên giúp học sinh nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi môn Lý.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý (Đề 4) Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu hữu ích để các bạn học sinh ôn tập, rèn luyện và tự kiểm tra năng lực của mình trong môn Lý. Chúng tôi hy vọng rằng bộ đề này sẽ giúp các bạn tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
>>> Bài viết có liên quan