Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) bám sát minh họa
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) bám sát minh họa được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Xin chào các bạn độc giả yêu thích môn Lý! Trong cuộc hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia, việc ôn tập và làm các đề thi thử có vai trò quan trọng để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và làm quen với Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) – một đề thi được bám sát minh họa, giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi thực tế và đánh giá khả năng ứng dụng kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề thực tế.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) là một tài liệu hữu ích để các bạn học sinh nắm bắt được xu hướng và yêu cầu của kỳ thi quan trọng nhất trong quá trình học tập trung học phổ thông. Với sự tỉ mỉ và tâm huyết của các giáo viên tại trường, đề thi này được xây dựng dựa trên các minh họa thực tế, giúp các bạn áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày.
Trên bài thi này, các bạn sẽ gặp phải những câu hỏi đa dạng từ các chương trình học và nắm vững kiến thức từ lớp 10 đến lớp 12. Từ các bài toán vật lý cơ bản, đến các bài toán liên quan đến điện, từ, nhiệt, ánh sáng và cơ học lượng tử, đề thi thử này sẽ giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và áp dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tế.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 50 phút |
Câu 1. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian. B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian. D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
Câu
7.
Cho
hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch
pha nhau
với biên độ
và
.
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu
11. Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của
đoạn mạch là
.
Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong mạch là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Đặt
điện áp
vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện
qua mạch là
Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu
dụng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện thì
cảm kháng là
và
dung kháng là
Hệ số công suất của đoạn mạch là
.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15.
Một
mạch dao động
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện
tích cực đại của tụ điện là
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang điện.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em < En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu
23.
Mạch
dao động
lí tưởng có
thay đổi được. Khi
thì tần số dao động là
Khi
thì tần số do mạch phát ra là
Khi
thì tần số dao động là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Câu
27.
Suất
điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều
tạo ra có biểu thức
.
Giá trị cực đại của suất điện động này là
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Một
ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất
phát xạ của đèn là 10 W?
A.
hạt/s. B.
hạt/s. C.
hạt/s. D.
hạt/s.
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
C
âu
30.
Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một
điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo
có giá trị là
A.
rad/s;
B.
rad/s;
C.
rad/s;
D.
rad/s.;
Câu
31.
Trong chân không, một tia
có bước sóng là
và và một tia tử ngoại có tần số
.
Lấy
.Tỉ
số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia
và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Cho
khối lượng của prôtôn; nơtron;
;
lần lượt là:
;
So
với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A.
lớn
hơn một lượng là
B.
lớn
hơn một lượng là
C.
nhỏ
hơn một lượng là
D.
nhỏ
hơn một lượng là
Câu
33.
Một
sóng cơ truyền dọc theo trục
có phương trình
(với
đo bằng
;
đo bằng
).
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tốc
độ truyền sóng là
. B.
Biên
độ của sóng là
.
C.
Bước
sóng là
. D.
Tần
số của sóng là
.
Câu
34.
Đặt
điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
,
tụ điện có dung kháng
mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
Đoạn mạch điện này luôn có
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Một
đoạn mạch
chứa L, R và
như
hình vẽ.
Cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu
một điện áp có biểu thức
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng
thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
và
ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên.
.Công
suất của đoạn mạch
gần bằng
A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W
Câu
36.
Trong
thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn
kết hợp S1,
S2 cùng
pha, cùng biên độ, cách nhau
.
Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai
phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực
đại thuộc đoạn nối S1,
S2 là
.
Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí
nguồn S1,
S2 ở
trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm
có biên độ dao động cực đại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ.
Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi
và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín có 1 tụ
điện có điện dung
và tại tần số f1
công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi
tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là
f3.
Tính f1
+ f3
?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Câu
40:
Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng
đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng
.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm
. Trên
màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm
là
một vân sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe
một khoảng 1,2m
thì
thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình
di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá
trị của
là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
ĐÁP ÁN
1A |
2B |
3D |
4A |
5A |
6A |
7A |
8C |
9D |
10D |
11B |
12A |
13B |
14A |
15C |
16C |
17D |
18D |
19D |
20B |
21D |
22B |
23A |
24D |
25A |
26D |
27C |
28D |
29B |
30A |
31D |
32B |
33A |
34B |
35C |
36C |
37C |
38D |
39A |
40D |
|
|
|
|
|
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
+
Trong chân không
Chọn A.
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
Hướng dẫn:
Hạt
tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.
Chọn B
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Hướng dẫn:
Vận
tốc của vât
nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân
bằng hay tương đương với vật có li độ bằng không.
Chọn D.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
+
Tần số góc của con lắc lò xo
.
Chọn
A
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
+
Tần số dao động của con lắc đơn
Chọn A
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian. B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian. D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng (năng lượng) giảm dần theo thời gian.
Chọn
B.
Câu
7.
Cho
hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch
pha nhau
với biên độ
và
.
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn:
Với
hai dao động vuông pha
ta luôn có:
Chọn
A
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Hướng dẫn:
+ Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động.
Chọn
C.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn:
+ Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng.
Chọn
D.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Hướng dẫn:
+
Siêu âm không truyền được trong chân không
D sai.
Chọn D.
Câu
11. Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của
đoạn mạch là
.
Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong mạch là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn
Chọn
AB.
Câu
12.
Đặt
điện áp
vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện
qua mạch là
Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu
dụng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn:
Biểu
thức định luật Ôm:
Chọn A.
Câu
13.
Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện thì
cảm kháng là
và
dung kháng là
Hệ số công suất của đoạn mạch là
.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn
Hệ
số công suất của đoạn mạch là
Chọn
B.
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
+
Công thức máy biến áp:
Chọn A.
Câu
15.
Một
mạch dao động
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện
tích cực đại của tụ điện là
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Ta
có
Chọn
C.
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
Hướng dẫn:
Hạt
nhân nguyên tử cấu tạo bởi prôtôn và nơtron (gọi
chung là nuclôn)
Chọn
C.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Hướng dẫn:
Bước
sóng càng dài thì tần só càng nhỏ
Chọn D.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Hướng dẫn:
Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.
Nên
khi vận tốc tăng thì bước sóng tăng vì
.
Chọn
D
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Hướng dẫn:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
Chọn
D.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh
Hướng dẫn:
Ống
chuẩn trực có một thấu kính hội tụ, nguồn sáng đặt
tại tiêu điểm vật của thấu kính này, qua thấu kính
sẽ tạo ra chùm sáng song song để chiếu vào lăng kính
của hệ tán sắc.
Chọn
B.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang điện.
Hướng dẫn:
Hiện
tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện) là
hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi
chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
Chọn
D.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em < En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Hướng dẫn:
Trong
trạng thái dừng, nguyên tử không có bức xạ.
Chọn
B.
Câu
23.
Mạch
dao động
lí tưởng có
thay đổi được. Khi
thì tần số dao động là
Khi
thì tần số do mạch phát ra là
Khi
thì tần số dao động là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Ta
có
Với
thì
Chọn A.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Phản
ứng
thỏa mãn cả 2 định luật bảo toàn số khối và điện
tích.
Chọn
D.
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
Hướng dẫn:
Áp
dụng công thức:
A
Chọn
A
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Hướng dẫn:
Ta
có:
V
Chọn
D
Câu
27.
Suất
điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều
tạo ra có biểu thức
.
Giá trị cực đại của suất điện động này là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
*Suất
điện động cực đại là:
Chọn C.
Câu
28.
Một
ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất
phát xạ của đèn là 10 W?
A.
hạt/s. B.
hạt/s. C.
hạt/s. D.
hạt/s.
Hướng dẫn:
Công
suất bức xạ
.
Chọn
D.
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
Hướng dẫn:
Có
x = 3i = 3
Chọn
B.
Câu
30.
Một
con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm
cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc của
dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có
giá trị là
A.
rad/s;
B.
rad/s;
C.
rad/s;
D.
rad/s.;
Hướng dẫn:
Biên độ: A= 5 cm
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s):
cm/s
.
Chọn A
Câu
31.
Trong chân không, một tia
có bước sóng là
và và một tia tử ngoại có tần số
.
Lấy
.Tỉ
số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia
và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Cách
giải:
Đáp án D
Câu
32.
Cho
khối lượng của prôtôn; nơtron;
;
lần lượt là:
;
So
với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A.
lớn
hơn một lượng là
B.
lớn
hơn một lượng là
C.
nhỏ
hơn một lượng là
D.
nhỏ
hơn một lượng là
Hướng dẫn:
Ta
có
như
vậy có năng lượng liên kết riêng của Ar và Li lần
lượt là
và
Chọn
B.
Câu
33.
Một
sóng cơ truyền dọc theo trục
có phương trình
(với
đo bằng
;
đo bằng
).
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tốc
độ truyền sóng là
. B.
Biên
độ của sóng là
.
C.
Bước
sóng là
. D.
Tần
số của sóng là
.
Hướng dẫn:
+
+
x được đo bằng cm
đo bằng cm và v đo bằng cm/s.
Chọn
A.
Câu
34.
Đặt
điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
,
tụ điện có dung kháng
mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
Đoạn mạch điện này luôn có
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn:
Ta
có
Chọn C.
Câu
35. Một
đoạn mạch
chứa L, R và
như
hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào
hai đầu
một điện áp có biểu thức
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng
thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
và
ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên.
.Công
suất của đoạn mạch
gần bằng
A. 220 W B. 160 W
C.110 W D. 150 W
Hướng dẫn:
Cách 1:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3.
Và
;
Ta
có:
Ta
có:
Ta
có:
Công
suất của đoạn mạch
:
Chọn
C.
Câu
36.
Trong
thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn
kết hợp S1,
S2 cùng
pha, cùng biên độ, cách nhau
.
Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai
phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực
đại thuộc đoạn nối S1,
S2 là
.
Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí
nguồn S1,
S2 ở
trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm
có biên độ dao động cực đại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn:
+
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên
đoạn
là
→ Số
dãy cực đại giao thoa
có 9 dãy
+ Mỗi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn.
Chọn
C.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
Hướng dẫn:
Ta dễ dàng thu được 0,5T = 0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s
Từ
đồ thị, ta có
.
=
=
0,4m và A = 0,6m
Khối
lượng của vật nhỏ
g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2.
Hướng dẫn:
;
vẽ
hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy
cm
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNPQ khi N,Q,P ở vị trí biên nên ta có
Diện
tích :
(
lưu ý:
)
Hay:
cm2.
C
âu
39:
Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối
tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các
linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và
tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần
số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp
kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung
và tại tần số f1
công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi
tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là
f3.
Tính f1
+ f3
?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz.
C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Hướng dẫn:
Nhận xét:
+ Hộp (W) có đồ thị trở kháng là một đường thẳng song song trục tần số f
=> ZW không phụ thuộc tần số => (W) phải là một điện trở thuần R.
+ Hộp (X) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ=> ZX=af, với a=const
=> (X) chỉ có thể là cuộn dây thuần cảm L. Với ZX=ZL
+ Hộp (Y) có dạng là một Hypebol=> phải có dạng ZY= a/f , => Y chỉ có thể là tụ điện với ZY=ZC
Từ đồ thị ta thấy
+ Tại f = f1 ta có R=ZC1
+
Tại f2=2f1
ta có:
Và
=>
+Vậy:
Khi f=f1
hệ số công suất của mạch là:
+
Ta có:
=>
.
+
Điện trở R:
=
ZC1;
và
.
+
Ta có :
+
+Khi
(A) và (K) cắt nhau:
+
Tính
.Đáp
án A;
Câu
40:
Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng
đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng
.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm
. Trên
màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm
là
một vân sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe
một khoảng 1,2m
thì
thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình
di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá
trị của
là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
Hướng dẫn:
+ Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vẫn trung tâm 4,8mm là một vân
sáng
bậc 4. Ta có:
(1)
+
Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng
khoảng vân i tăng mà xM
không đổi
k giảm.
Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k = 3.
+ Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì i tiếp tục tăng mà xM không đổi nên khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối lần thứ 2 (ứng với k = 2).
Khi
đó:
(2)
+
Từ (1) và (2) suy ra:
(3)
Lại có khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm (4)
Thay
(3) và (4) vào (1) ta được:
Trước khi kết thúc, hãy nhớ rằng đề thi thử Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) chỉ là một trong những công cụ hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Quan trọng hơn là sự kiên nhẫn, đam mê và sự tự tin của chúng ta trong quá trình học tập và ôn luyện. Hãy tận dụng đề thi này như một cơ hội để nâng cao kiến thức, rèn luyện kỹ năng và trau dồi khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế.
Chúng ta đã bước vào cuộc đua không chỉ để đạt điểm cao mà còn để trở thành những người có khả năng ứng phó với các tình huống thực tế, đóng góp cho xã hội và khám phá những định hướng mới trong ngành lý. Hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và không ngừng nỗ lực. Quá trình học tập là một hành trình vĩnh viễn và mỗi bước đi của chúng ta đều quan trọng.
Chúc các bạn ôn tập và làm bài thật tốt! Cùng nhau vượt qua mọi thử thách và ghi điểm cao trên hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia 2022 môn Lý. Hãy để Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) bám sát minh họa trở thành nguồn động lực và hướng dẫn cho chúng ta trên con đường đến với thành công và sự phát triển.
Ngoài Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lý (Đề số 5) bám sát minh họa thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.