Docly

Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Có Lời Giải-Mã Đề 215

Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Có Lời Giải-Mã Đề 215 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Kỳ thi Sinh THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng trong cuộc đời học tập của học sinh trung học phổ thông. Đây là kỳ thi đánh giá năng lực và kiến thức của các bạn học sinh trước khi bước vào ngưỡng cửa của giảng đường đại học. Để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt và tự tin đối mặt với kỳ thi này, chúng tôi xin giới thiệu trang tài liệu “Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Có Lời Giải – Mã Đề 215”.

Trang tài liệu của chúng tôi là một nguồn tài nguyên quý giá và hữu ích cho việc ôn tập và luyện thi môn học trong kỳ thi Sinh THPT Quốc gia. Đề thi mã 215 đã được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia có kinh nghiệm trong việc giảng dạy và ôn luyện thi cử. Chúng tôi cam kết đề thi đáp ứng đầy đủ yêu cầu và chuẩn mực của kỳ thi thực tế, giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi và nắm vững kiến thức trong từng môn học.

Bên cạnh đề thi, trang tài liệu cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi. Lời giải này giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng kiến thức để đạt được kết quả chính xác. Bằng cách tham khảo lời giải, bạn có thể kiểm tra kết quả của mình, xác định điểm mạnh và điểm yếu, và cải thiện kỹ năng giải bài tập.

Sử dụng tài liệu ôn thi của chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng, nắm vững kiến thức và cảm thấy tự tin hơn trong kỳ thi Sinh THPT Quốc gia. Việc làm quen với các dạng câu hỏi và nắm vững cách giải quyết bài tập sẽ giúp bạn đạt được thành tích cao trong kỳ thi quan trọng này. Hãy tận dụng tài liệu ôn thi và cùng chuẩn bị tốt để chinh phục mục tiêu cao nhất của mình trong kỳ thi Sinh THPT Quốc gia 2022!

>> Đề thi tham khảo

Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Chuyên Quang Trung Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc 2022 Môn Địa Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC

đề: 215


Câu 81: Nếu mạch 1 của gen ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không loại nucleotit

nào sau đây?

A. A. B. T. C. G. D. X.

Câu 82: Động vật nào sau đây hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc sên. B. Rắn hổ mang. C. Giun đốt. D. đồng.

Câu 83: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng số liên kết hidro của gen?

A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp X - G. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp T - A.

C. Mất một cặp A - T. D. Thêm một gặp G - X.

Câu 84: Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật, các thể trong một quần thể ăn thịt lẫn nhau. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Cạnh tranh khác loài. B.Cạnh tranh cùng loài. C.Hội sinh. D. sinh

Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng về hoá thạch?

A.Hoá thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.

B.Qua xác định tuổi các hoá thạch, có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.

C.Phân tích đồng vị phóng xạ cacbon 14 (14C) để xác định tuổi của hoá thạch lên đến hàng tỉ năm.

D.Các hoá thạch không cung cấp bằng chứng về mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.

Câu 86: Theo thuyết, quá trình giảm phân bình thường thể kiểu gen AaXBY tạo ra tối đa bao nhiêu

loại giao tử?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 87: Theo thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 25%?

A. aa × aa. B. AA × Aa. C.Aa × Aa. D.Aa × aa.

Câu 88: Theo quan điểm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Đột biến gen. D.Biến dị cá thể.

Câu 89: Cho đồ minh hoạ về sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời Sinh vật a Sinh vật b Sinh vật c Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

A. Sinh vật a. B.Sinh vật b. C. Sinh vật d. D. Sinh vật c.

Câu 90: Trong hệ sinh thái đồng cỏ, nhân tố nào sau đây nhân tố sinh thái hữu sinh?

A. Mùn hữu cơ. B. Nhiệt độ. C.Sâu ăn cỏ. D. Ánh sáng.

Câu 91: Cho các dòng thuần chủng có kiểu gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo

thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con ưu thế lai cao nhất?

A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (III).

C.Dòng (I) × dòng (II). D. Dòng (II) × dòng (III).

Câu 92: Theo thuyết, phép lai P: AB/AB x aB/aB to ra F1 bao nhiêu loi kiu gen?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 93: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể diễn ra theo chu mùa thể do nguyên nhân nào sau

đây?

A. Sóng thần. B.Cháy rừng. C. Động đất. D.Khí hậu.

Câu 94: Trong thuật chuyển gen vào vi khuẩn E. coli, để nhận biết tế bào chứa ADN tái tổ hợp hay chưa,

các nhà khoa học phải chọn thể truyền

A. Gen đánh dấu. B. Gen ngoài nhân. C. Gen điều hoà. D. Gen cần chuyển.

Câu 95: Hai loài cá sống trong một ao, cùng sử dụng một loài thực vật thuỷ sinh làm thức ăn. Giữa hai loài này mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Hợp tác. B.Cộng sinh. C. Hội sinh. D.Cạnh tranh.

Câu 96: Một gen thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau hiện tượng di truyền nào

sau đây?

A. Di truyền phân li độc lập. B. Tương tác cộng gộp. C.Tác động đa hiệu của gen. D. Tương tác bổ sung.

Câu 97: Một quần thể thực vật thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,6 aa. Theo thuyết, tần số alen A của quần thể này

A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D.0,3

Câu 98: người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?

A. Thể ba NST số 23. B.Thể một NST số 23. C.Thể ba NST số 21. D.Thể một NST số 21.

Câu 99: quan tương tự các loài khác nhau đặc điểm nào sau đây?

A. chức năng hoàn toàn khác nhau. B. bằng chứng tiến hoá trực tiếp.

C. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc. D. bằng chứng tế bào học.

Câu 100: Theo thuyết, trường hợp nào sau đây thú, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện giới đực?

A.Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.

B.Gen nằm trong tế bào chất gen nằm trên NST thường.

C.Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.

D.Gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X Y.

Câu 101: Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza đại mạch?

A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D.Mất đoạn.

Câu 102: quan nào sau đây của cây bàng hấp thụ ion khoáng từ đất?

A. Rễ. B. Lá. C. Thân. D. Hoa.

Câu 103: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái sai?

A.Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.

B.Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.

C.Hiệu suất sinh thái tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.

D.Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

Câu 104: đậu Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%?

A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D.AaBb × Aabb.

Câu 105: Người ta làm thí nghiệm trên giống thỏ Himalaya như sau: Cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ buộc vào đó một cục nước đá; sau một thời gian, tại vị trí này, lông mọc lên lại màu đen. Phát biểu nào sau đây đúng khi giải thích về hiện tượng này?

A.Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzim cần thiết để sao chép các gens quy định màu lông.

B.Nhiệt độ thấp làm cho alen quy định lông trắng bị biến đổi thành alen quy định lông đen.

C.Nhiệt độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gen quy định lông đen.

D.Nhiệt độ thấp làm thay đổi biểu hiện của gen quy định màu lông thỏ.

Câu 106: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên

A.luôn làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

B.làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.

C.có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

D.chỉ làm thay đổi tần số alen trội của quần thể kích thước nhỏ.

Câu 107: Tiến hành lai xa giữa hai loài thực vật kiểu gen: aaBb DdEe tạo ra F1. Theo thuyết, tiếp tục

đa bội hoá các hợp tử F1 thì tạo ra kiểu gen nào sau đây?

A. aaBbDdEe. B. AAbbDDEE. C. aaBbDDEe. D.aaBBddEE.

Câu 108: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen sai?

A.Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

B.Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin.

C.Đột biến gen thể hại, lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.

D.Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường tổ hợp gen.

Câu 109: Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hoá động vật?

A.Ruột khoang ống tiêu hoá chỉ tiêu hoá ngoại bào.

B.Tiêu hoá quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng.

C.Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá.

D.Động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ống tiêu hoá.

Câu 110: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp sai?

A.Thực vật C4 điểm bão hoà ánh sáng cao hơn thực vật C3.

B.Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, protein.

C.Khi nhiệt độ môi trường tăng thì luôn dẫn tới cường độ quang hợp tăng.

D.Thực vật C4 điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3.

Câu 111: thực vật, xét hai cặp gen: A, a B, b quy định hai tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Loài (I): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. F1, các cây chứa hai tính trạng trội kiểu gen dị hợp luôn chiếm tỷ lệ 50%.

II.Loài (II): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) có kiểu gen khác nhau thì có thể tạo ra

F1 có 10 loại kiểu gen.

III.Loài (III): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. F1, các cây chứa một tính trạng trội tỉ lệ tối đa 50%.

IV.Loài (IV): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. Cho các cây chứa hai tính trạng trội

ở F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2 loại kiểu gen chứa hai alen lặn chiếm tối đa 50%.

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 112: Một tế bào sinh tinh kiểu gen AB/ab Dd đang giảm phân, trong đó cặp NST cha hai cp gen A, a

B, b không phân li giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d các cặp NST khác phân li

bình thường. Biết các gen không xảy ra hoán vị. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Kết thúc quá trình giảm phân tạo ra 4 giao tử đột biến.

II.Giao tử được tạo ra thể kiểu gen AB hoặc abDd.

III.Các giao tử được tạo ra bộ NST (n + 1) và (n - 1).

IV.Số loại giao tử tối đa được tạo ra 2.

A. 3. (1,3,4) B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 113: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sinh thái của các loài?

I.Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi chỉ nơi trú.

II.Chim ăn sâu chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì cùng nơi nhưng sinh thái khác nhau.

III.Cạnh tranh một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các sinh thái.

IV.Nhờ sự phân hoá sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn nơi ở.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 114:Trong một quần thể chuột, alen A trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. thế hệ (P), số con lông xám bằng số con lông đen dị hợp chiếm 20%; các con cái tỉ lệ kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mỗi thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ phôi bị chết các kiểu gen AA; Aa; aa lần lượt 25%; 50%; 0%. Biết tỉ lệ giới tính 1 : 1. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Tần số alen A tăng dần từ P tới F2.

II.Ở F1, số chuột lông đen chiếm 29/33.

III.Tỉ lệ phôi bị chết khi F1(33,4%) sinh sản lớn hơn tỉ lệ phôi bị chết khi P (34%) sinh sản.

IV.Ở F2, các thể kiểu gen aa chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.

A. 2. B. 4. C. 3.(1,2,4) D. 1.

Câu 115: một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn cả hai gen đều biểu hiện cả hai giới. Cho biết loài này cặp NST giới tính XX XY. Nếu không xét tính đực tính cái thì quần thể tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen giới cái. Theo thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trong quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử đực .

B.Trong quần thể tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.

C.Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau.

D.Một thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên.

Câu 116: Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng hình nhân đôi ADN vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ nitơ đồng vị nặng (15N). Sau đó họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ nitơ đồng vị nhẹ (14N). Biết số lần nhân lên của vi khuẩn E.coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thế hệ thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N; Y vị trí của ADN chứa cả mạch 14N mạch 15N; Z vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N.

Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn.

II.Nếu một vi khuẩn E. coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn hai mạch ADN chứa 15N ở mỗi thế hệ.

III.Ở thế hệ thứ 4 , tỉ lệ ADN vị trí Y không thay đổi so với thế hệ thứ 3.

IV.Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN vị trí Y so với ADN ở vị trí Z 1/15.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 117: Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn thân gỗ lâu năm hiệu loài (I), (II) (III) tương ứng với các điều kiện độ mặn khác nhau. Số liệu trong bảng dưới đây cho biết độ mặn cao nhất tại ba bãi lầy ven biển A, B C của địa phương H. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của ba bãi lầy này tương đồng nhau, không ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây này sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí trong mỗi bãi lầy là không đáng kể. Các cây con của ba loài này khi trồng không thể sống được các dải độ mặn tốc độ sinh trưởng bằng 0.

Địa phương H kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) (III) để phục hồi rừng ngập mặn ba bãi lầy A, B

C.Dựa vào thông tin trong hình bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các loài cây này cho phù hợp?

I.Loài (I) khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài.

II.Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy.

III.Bãi lầy B C trồng xen được hai loài (I) (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài.

IV.Loài (III) tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) loài (II) độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 118: một loài thực vật, xét hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Phép lai giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1 tỉ lệ kiểu hình chứa hai tính trạng trội 50%; tỉ lệ kiểu gen chứa một alen trội 16%. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.F1 tỉ lệ kiểu gen chứa ba alen trội 8%.

II.F1 tỉ lệ kiểu hình chứa ít nhất một tính trạng lặn 50%.

III.F1 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 34%.

IV.Quá trình giảm phân của một trong hai cây ở P đã xảy ra sự tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa hai trong bốn crômatit của cặp NST kép tương đồng chứa hai gen trên.

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 119: sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gen B trình tự các nuclêôtit trong vùng hoá như

sau: Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.

Do đột biến điểm làm xuất hiện ba alen mới trình tự các nuclêôtit tương ứng là:

Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.

Alen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.

Alen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.mARN được tạo ra từ alen B2 dịch mã cần môi trường cung cấp 2 axit amin foocmin mêtiônin.

B.Các đoạn pôlipeptit được tạo ra từ các alen đột biến số axit amin bằng nhau.

C.Alen B1 được tạo ra từ gen ban đầu do đột biến thay thế một cặp T - A thành cặp A - T.

D.Sơ đồ xuất hiện các alen đột biến từ gen B B3 B B2 B1.


Câu 120: một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a B, b phân li độc lập cùng quy định theo đồ sinh hoá sau:

Các alen lặn a b không tạo được enzim A B tương ứng do đó quy định kiểu hình màu trắng. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Trong quần thể, kiểu hình hoa đỏ do nhiều loại kiểu gen quy định nhất, kiểu hình hoa trắng do ít loại kiểu gen quy định nhất.

II.Phép lai giữa một cây hoa vàng với một cây hoa tím tạo ra đời con tối đa 4 loại kiểu hình.

III.Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai tự thụ phấn, có thể xác định chính xác kiểu gen của một cây bất kì.

IV.Nếu cặp phép lai thuận - nghịch chỉ được tính một kiểu phép lai thì tối đa 20 kiểu phép lai khác nhau tạo ra đời con không sự phân li kiểu hình.

A.3. B. 1. C. 4. D. 2.

HẾT


ĐÁP ÁN

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

D

A

D

B

B

C

C

D

B

C

C

B

D

A

D

C

D

C

C

C

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

A

A

A

D

D

C

D

B

D

C

A

A

A

C

A

A

A

D

A

C


GỢI Ý GIẢI

Câu 81: Nếu mạch 1 của gen ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không loại nucleotit

nào sau đây?

A. A. B. T. C. G. D. X.

Câu 82: Động vật nào sau đây hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc sên. B. Rắn hổ mang. C. Giun đốt. D. đồng.

Câu 83: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng số liên kết hidro của gen?

A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp X - G. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp T - A.

C. Mất một cặp A - T. D. Thêm một gặp G - X.

Câu 84: Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật, các thể trong một quần thể ăn thịt lẫn nhau. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Cạnh tranh khác loài. B.Cạnh tranh cùng loài. C.Hội sinh. D. sinh

Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng về hoá thạch?

A.Hoá thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.

B.Qua xác định tuổi các hoá thạch, có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.

C.Phân tích đồng vị phóng xạ cacbon 14 (14C) để xác định tuổi của hoá thạch lên đến hàng tỉ năm.

D.Các hoá thạch không cung cấp bằng chứng về mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.

Câu 86: Theo thuyết, quá trình giảm phân bình thường thể kiểu gen AaXBY tạo ra tối đa bao nhiêu

loại giao tử?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 87: Theo thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 25%?

A. aa × aa. B. AA × Aa. C.Aa × Aa. D.Aa × aa.

Câu 88: Theo quan điểm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Đột biến gen. D.Biến dị cá thể.

Câu 89: Cho đồ minh hoạ về sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời Sinh vật a Sinh vật b Sinh vật c Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

A. Sinh vật a. B.Sinh vật b. C. Sinh vật d. D. Sinh vật c.

Câu 90: Trong hệ sinh thái đồng cỏ, nhân tố nào sau đây nhân tố sinh thái hữu sinh?

A. Mùn hữu cơ. B. Nhiệt độ. C.Sâu ăn cỏ. D. Ánh sáng.

Câu 91: Cho các dòng thuần chủng có kiểu gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo

thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con ưu thế lai cao nhất?

A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (III).

C.Dòng (I) × dòng (II). D. Dòng (II) × dòng (III).

Câu 92: Theo thuyết, phép lai P: AB/AB x aB/aB to ra F1 bao nhiêu loi kiu gen?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 93: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể diễn ra theo chu mùa thể do nguyên nhân nào sau

đây?

A. Sóng thần. B.Cháy rừng. C. Động đất. D.Khí hậu.

Câu 94: Trong thuật chuyển gen vào vi khuẩn E. coli, để nhận biết tế bào chứa ADN tái tổ hợp hay chưa,

các nhà khoa học phải chọn thể truyền

A. Gen đánh dấu. B. Gen ngoài nhân. C. Gen điều hoà. D. Gen cần chuyển.

Câu 95: Hai loài cá sống trong một ao, cùng sử dụng một loài thực vật thuỷ sinh làm thức ăn. Giữa hai loài này mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Hợp tác. B.Cộng sinh. C. Hội sinh. D.Cạnh tranh.

Câu 96: Một gen thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau hiện tượng di truyền nào

sau đây?

A. Di truyền phân li độc lập. B. Tương tác cộng gộp. C.Tác động đa hiệu của gen. D. Tương tác bổ sung.

Câu 97: Một quần thể thực vật thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,6 aa. Theo thuyết, tần số alen A của quần thể này

A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D.0,3

Câu 98: người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?

A. Thể ba NST số 23. B.Thể một NST số 23. C.Thể ba NST số 21. D.Thể một NST số 21.

Câu 99: quan tương tự các loài khác nhau đặc điểm nào sau đây?

A. chức năng hoàn toàn khác nhau. B. bằng chứng tiến hoá trực tiếp.

C. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc. D. bằng chứng tế bào học.

Câu 100: Theo thuyết, trường hợp nào sau đây thú, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện giới đực?

A.Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.

B.Gen nằm trong tế bào chất gen nằm trên NST thường.

C.Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.

D.Gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X Y.

Câu 101: Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza đại mạch?

A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D.Mất đoạn.

Câu 102: quan nào sau đây của cây bàng hấp thụ ion khoáng từ đất?

A. Rễ. B. Lá. C. Thân. D. Hoa.

Câu 103: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái sai?

A.Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.

B.Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.

C.Hiệu suất sinh thái tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.

D.Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

Câu 104: đậu Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 12,5%?

A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D.AaBb × Aabb.

Câu 105: Người ta làm thí nghiệm trên giống thỏ Himalaya như sau: Cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ buộc vào đó một cục nước đá; sau một thời gian, tại vị trí này, lông mọc lên lại màu đen. Phát biểu nào sau đây đúng khi giải thích về hiện tượng này?

A.Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzim cần thiết để sao chép các gens quy định màu lông.

B.Nhiệt độ thấp làm cho alen quy định lông trắng bị biến đổi thành alen quy định lông đen.

C.Nhiệt độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gen quy định lông đen.

D.Nhiệt độ thấp làm thay đổi biểu hiện của gen quy định màu lông thỏ.

Câu 106: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên

A.luôn làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

B.làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.

C.có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

D.chỉ làm thay đổi tần số alen trội của quần thể kích thước nhỏ.

Câu 107: Tiến hành lai xa giữa hai loài thực vật kiểu gen: aaBb DdEe tạo ra F1. Theo thuyết, tiếp tục

đa bội hoá các hợp tử F1 thì tạo ra kiểu gen nào sau đây?

A. aaBbDdEe. B. AAbbDDEE. C. aaBbDDEe. D.aaBBddEE.

Câu 108: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen sai?

A.Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

B.Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin.

C.Đột biến gen thể hại, lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.

D.Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường tổ hợp gen.

Câu 109: Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hoá động vật?

A.Ruột khoang ống tiêu hoá chỉ tiêu hoá ngoại bào.

B.Tiêu hoá quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng.

C.Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá.

D.Động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ống tiêu hoá.

Câu 110: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp sai?

A.Thực vật C4 điểm bão hoà ánh sáng cao hơn thực vật C3.

B.Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, protein.

C.Khi nhiệt độ môi trường tăng thì luôn dẫn tới cường độ quang hợp tăng.

D.Thực vật C4 điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3.

Câu 111: thực vật, xét hai cặp gen: A, a B, b quy định hai tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Loài (I): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. F1, các cây chứa hai tính trạng trội kiểu gen dị hợp luôn chiếm tỷ lệ 50%. (AB/ab)* (AB/ab) liên kết hoàn toàn→1AB/AB: 2AB/ab: 1ab/ab.

II.Loài (II): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) có kiểu gen khác nhau thì có thể tạo ra

F1 có 10 loại kiểu gen. (AB/ab)*(Ab/aB) hoán vị 2 bên; P) kiểu gen giống nhau cũng cho 10 loại KG.

III.Loài (III): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. F1, các cây chứa một tính trạng trội tỉ lệ tối đa 50%. (AB/ab)* (Ab/aB) liên kết hoàn toàn→2A-B-: 1A-bb: 1aaB-

IV.Loài (IV): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. Cho các cây chứa hai tính trạng trội

ở F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2 loại kiểu gen chứa hai alen lặn chiếm tối đa 50%.

(Sai F1(Ab/aB)* (Ab/aB)→F2 100% KG chứa 2 alen lặn.

A. 3. (1,2,3) B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 112: Một tế bào sinh tinh kiểu gen AB/ab Dd đang giảm phân, trong đó cặp NST cha hai cp gen A, a

B, b không phân li giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d các cặp NST khác phân li

bình thường. Biết các gen không xảy ra hoán vị. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Kết thúc quá trình giảm phân tạo ra 4 giao tử đột biến.

II.Giao tử được tạo ra thể kiểu gen AB hoặc abDd. (D,d phân li bình thường)

III.Các giao tử được tạo ra bộ NST (n + 1) và (n - 1).

IV.Số loại giao tử tối đa được tạo ra 2.

A. 3. (1,3,4) B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 113: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sinh thái của các loài?

I.Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi chỉ nơi trú.

II.Chim ăn sâu chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì cùng nơi nhưng sinh thái khác nhau.

III.Cạnh tranh một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các sinh thái.

IV.Nhờ sự phân hoá sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn nơi ở.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 114: :*** Trong một quần thể chuột, alen A trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. thế hệ (P), số con lông xám bằng số con lông đen dị hợp chiếm 20%; các con cái tỉ lệ kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mỗi thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ phôi bị chết các kiểu gen AA; Aa; aa lần lượt 25%; 50%; 0%. Biết tỉ lệ giới tính 1 : 1. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Tần số alen A tăng dần từ P tới F2. (0,7 → 0,712→ 0,7…)

II.Ở F1, số chuột lông đen chiếm 29/33.

III.Tỉ lệ phôi bị chết khi F1(33,4%) sinh sản lớn hơn tỉ lệ phôi bị chết khi P (34%) sinh sản.

IV.Ở F2, các thể kiểu gen aa chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.

A. 2. B. 4. C. 3.(1,2,4) D. 1.

Hướng dẫn:

P) A=0,7 a=0,3

AA= 0,6

Aa = 0,2

aa=0,2

P) A=0,6 a=0,4

0,4

0,4

0,2

P) A=0,8 a=0,2

0,8

0

0,2

Hợp tử F1

0,48

0,44

0,08

Cá thể F1

0,36/0,66

0,22/0,66

0,08/0,66

F1 A= 47/66 = 0,7121↑ I. đúng

Lông đen F1= 58/66=29/33

II. đúng


Chết phôi P→F1

1- 0,66 = 0,34

Tính lại giao tử F1

A= 47/66 = 0,7121…

a=19/66

Hợp tử F2

AA=2209/4356

Aa=1786/4356

aa=361/4356

Cá thể F2

2209/5808=38%

893/4356= 20,5%

361/4356=8,29 % IV đúng

Chết phôi F1→F2

Tính gần đúng = 1-(0,38+0,205+0,083)= 0,334..< 0,34→III sai

Câu 115: một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn cả hai gen đều biểu hiện cả hai giới. Cho biết loài này cặp NST giới tính XX XY. Nếu không xét tính đực tính cái thì quần thể tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen giới cái. Theo thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trong quần thể, số loại giao tử cái (2*4 = 8 loại) nhiều hơn số loại giao tử đực ( 2*3= 6 loại).

B.Trong quần thể tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên. (sai:18*9 = 162 Kiểu lai)

C.Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau. (sai)

D.Một thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên.

Hướng dẫn:

Giả sử (A,a trên NST thường; B1,B2,B3. trên NST X vì trội hoàn toàn nên A-: aa: 2KH * B1,B2,B3= 3KH)

Về giới tính :♂XX 3*6 = 18KG ; ♀XY: 3*3 = 9KG)

Câu 116: Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng hình nhân đôi ADN vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ nitơ đồng vị nặng (15N). Sau đó họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ nitơ đồng vị nhẹ (14N). Biết số lần nhân lên của vi khuẩn E.coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thế hệ thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N; Y vị trí của ADN chứa cả mạch 14N mạch 15N; Z vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N.

Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(Áp dụng 2K-2)

I.Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn. (bán bảo tồn)

II.Nếu một vi khuẩn E. coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn hai mạch ADN chứa 15N ở mỗi thế hệ.

III.Ở thế hệ thứ 4 (2/14 = 1/7), tỉ lệ ADN vị trí Y không thay đổi so với thế hệ thứ 3 (2/6 = 1/3). (Sai)

IV.Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN vị trí Y so với ADN ở vị trí Z 1/15.(2/30)

A. 3. (1,2,4) B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 117: (ĐGNL) Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn thân gỗ lâu năm hiệu loài (I), (II) (III) tương ứng với các điều kiện độ mặn khác nhau. Số liệu trong bảng dưới đây cho biết độ mặn cao nhất tại ba bãi lầy ven biển A, B C của địa phương H. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của ba bãi lầy này tương đồng nhau, không ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây này sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí trong mỗi bãi lầy là không đáng kể. Các cây con của ba loài này khi trồng không thể sống được các dải độ mặn tốc độ sinh trưởng bằng 0. (loài III chết ở 25%, loài II chết ở 35%)

Địa phương H kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) (III) để phục hồi rừng ngập mặn ba bãi lầy A, B

C.Dựa vào thông tin trong hình bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các loài cây này cho phù hợp?

I.Loài (I) khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài. (35% vẫn ↑)

II.Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy. (0-20%↑;20-35%↓)

III.Bãi lầy B C trồng xen được hai loài (I) (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài.

(sai 25% loài III chết)

IV.Loài (III) tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) loài (II) độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 118: một loài thực vật, xét hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Phép lai giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1 tỉ lệ kiểu hình chứa hai tính trạng trội 50%; tỉ lệ kiểu gen chứa một alen trội 16%. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.F1 tỉ lệ kiểu gen chứa ba alen trội 8%. SAI = 16%

II.F1 tỉ lệ kiểu hình chứa ít nhất một tính trạng lặn 50%.

III.F1 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 34%.

IV.Quá trình giảm phân của một trong hai cây ở P đã xảy ra sự tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa hai trong bốn crômatit của cặp NST kép tương đồng chứa hai gen trên. (Đột biến mất đoạn+ lặp đoạn)

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. (2,3)

Hướng dẫn: (Ab/aB) f= 0,32*(Ab/aB) không hoán vị.


AB= 0,16

Ab= 0,34

aB=0,34

ab=0,16

Ab= 0,5

AB/Ab

Ab/Ab

Ab/aB

Ab/ab

aB= 0,5

AB/aB

Ab/aB

aB/aB

aB/ab


Câu 119: sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gen B trình tự các nuclêôtit trong vùng hoá như

sau: Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.

Do đột biến điểm làm xuất hiện ba alen mới trình tự các nuclêôtit tương ứng là:

Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’. (T-A→X-G)

Alen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.

Alen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’. (B2→B3)

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.mARN được tạo ra từ alen B2 dịch mã cần môi trường cung cấp 2 axit amin foocmin mêtiônin.

B.Các đoạn pôlipeptit được tạo ra từ các alen đột biến số axit amin bằng nhau. AXT→UGA mã KT

C.Alen B1 được tạo ra từ gen ban đầu do đột biến thay thế một cặp T - A thành cặp A - T.

D.Sơ đồ xuất hiện các alen đột biến từ gen B B3 B B2 B1.


Câu 120: một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a B, b phân li độc lập cùng quy định theo đồ sinh hoá sau:

Các alen lặn a b không tạo được enzim A B tương ứng do đó quy định kiểu hình màu trắng. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Trong quần thể, kiểu hình hoa đỏ do nhiều loại kiểu gen quy định nhất, kiểu hình hoa trắng do ít loại kiểu gen quy định nhất.(Đỏ: 4 kiểu A-B- : trắng: 1 kiểu aabb)

II.Phép lai giữa một cây hoa vàng với một cây hoa tím tạo ra đời con tối đa 4 loại kiểu hình.(Aabb*aaBb)

III.Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai tự thụ phấn, có thể xác định chính xác kiểu gen của một cây bất kì.

IV.Nếu cặp phép lai thuận - nghịch chỉ được tính một kiểu phép lai thì tối đa 20 kiểu phép lai khác nhau tạo ra đời con không sự phân li kiểu hình.A-B-(3*3)=9+2+2(đổi chỗ dị hợp)+A-bb (3 PL) + aaB- (3PL) =20

A.3. B. 1. C. 4. D. 2.


Ngoài Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Có Lời Giải-Mã Đề 215 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

>> Xem thêm

Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 THPT Tiên Du -Lần 3
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Sinh THPT Quốc Gia 2022 Chuyên Hưng Yên Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Đợt 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đáp Án Đề Thi HSG Toán 12 Quảng Nam 2022-2023
Đề Thi HSG Văn 12 Tỉnh Vĩnh Phúc Có Đáp Án – Đề 2
Đề Thi Thử THPT Quốc 2022 Môn Địa Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1