Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 14
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 14 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Xin chào các bạn học sinh lớp 6 và các thầy cô giáo! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai” – đề số 14, một tài liệu hữu ích với đáp án và file nghe đi kèm. Đây là một nguồn tài liệu quý giá giúp chúng ta ôn tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi.
Đề thi này được thiết kế đặc biệt với những câu hỏi đa dạng và phong phú, nhằm kiểm tra và đánh giá khả năng ngôn ngữ của chúng ta. Từ ngữ vựng, ngữ pháp cho đến kỹ năng đọc, viết và nghe, chúng ta sẽ có cơ hội áp dụng và cải thiện tất cả những yếu tố này thông qua việc làm bài trong đề thi.
Một điểm đặc biệt nổi bật của đề thi này là sự có mặt của đáp án và file nghe đi kèm. Đáp án không chỉ giúp chúng ta kiểm tra câu trả lời mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách làm và giải thích từng câu hỏi. Điều này giúp chúng ta nắm bắt được cách tiếp cận và áp dụng kiến thức vào từng tình huống thực tế. Ngoài ra, file nghe cung cấp cho chúng ta một cơ hội tuyệt vời để rèn luyện và cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh.
“Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai” – đề số 14 cùng với đáp án và file nghe đi kèm, không chỉ là một công cụ ôn tập mà còn là một nguồn tài liệu quan trọng giúp chúng ta nâng cao trình độ Tiếng Anh. Việc làm quen với các dạng bài tập và nghe các tình huống giao tiếp thực tế sẽ giúp chúng ta trau dồi kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn trong việc sử dụng Tiếng Anh.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
PHÒNG
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI
NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 06 trang, từ trang 01 đến trang 06.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.
Điểm |
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1: |
Số phách |
- Bằng số:…………….. |
………………………………………... |
(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) |
- Bằng chữ:…………… |
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2: |
………………….. |
………………………... |
………………………………………... |
PART ONE: LISTENING (3.0 pts)
Listen and fill in the gaps: (15 0.2 = 3.0 pts)
Time
Time is (1) ..................................... that you should never waste. Once an (2) ..................................... is gone, it is gone forever. You should make the most of every minute.
Time is a funny thing. Some days (3) ..................................... by so slowly.
Those are the days that you do things that (4) ..................................... fun. When you are having fun, time just flies by. Time is made up of (5) ..................................... units.
(6) ..................................... turn into minutes, minutes turn into hours, hours turn into days, days turn into weeks,weeks turn into months, and months turn into years.
We measure our (7) ..................................... by time. We are very concerned with time.
Even little children are very conscious (8) ..................................... time.
Little children often want to appear older, so if you (9) ..................................... a three-year-old how old he is, he will often say three and a (10) ......................................
Many of our sayings are based on time.
"Give me a minute.", "Hold on a second.", "I'm (11) ..................................... out of time.", "Time's up.", "I just want an hour of your time."
All of (12) ..................................... are common things that we say, and they're all based on time.
We are a society that lives by the clock.
We almost all (13) ..................................... watches, and we glance at our watches a lot.
Time is something that we can't see, (14) ..................................... it is a big factor in our lives.
How many times a day do you look at a watch or a clock?
I bet you'd be surprised at just (15) ..................................... many times you do.
-> Your answers:
1.................................... |
2.................................... |
3.................................... |
4.................................... |
5..................................... |
6.................................... |
7.................................... |
8.................................... |
9.................................... |
10.................................. |
11.................................. |
12.................................. |
13.................................. |
14.................................. |
15.................................. |
PART TWO: PHONETICS: (2.0 pts)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently: (5 0.2=1.0 pt)
16. A. brother B. summer C. orange D. dozen
17. A. plane B. paddy C. math D. flat
18. A. stereo B. lemonade C. eraser D. desk
19. A. workers B. students C. teachers D. doctors
20. A. washes B. couches C. sometimes D. benches
-> Your answers:
16.................................. |
17.................................. |
18.................................. |
19.................................. |
20.................................. |
II. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.
(5 0.2 = 1.0 pt)
-
21. A. motorbike
B. badminton
C. pagoda
D. citadel
22. A. vacation
B. collection
C. tomato
D. lemonade
23. A. canteen
B. country
C. classroom
D. housework
24. A. student
B. desert
C. housework
D. routine
25. A. accident
B. telephone
C. engineer
D. motorbike
-> Your answers:
21.................................. |
22.................................. |
23.................................. |
24.................................. |
25.................................. |
PART THREE: VOCABULARY AND STRUCTURES: (5.0 pts)
I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences: (10 0.2 = 2.0 pts)
26. Is there ..................................... else you want, Mrs. Thuy? – No, thanks. That’s enough today.
A. a |
B. an |
C. some |
D. anything |
27. ..................................... go fishing this weekend? - Good idea!
A. What do we |
B. Are we going |
C. Would you like |
D. Why don’t we |
28. Listen! Who..................................... to your form teacher over there? – That’s my father.
A. is talking |
B. does talk |
C. is going to talk |
D. talks |
29. Let’s go to the bakery and buy ten ..................................... of bread! – Yes, let’s.
A. loaves |
B. bars |
C. bottles |
D. cans |
30. All of these students come to school in time. They’re never late ..................................... school.
A. to |
B. in |
C. for |
D. at |
31. Mum! Please buy some cooking oil. There ..................................... much cooking oil in the bottle.
A. aren’t |
B. is not |
C. isn’t |
D. B & C are correct |
32. Is Phanxipang..................................... moutain in the world? - No, just in Viet Nam.
A. the higher |
B. the high |
C. highest |
D. the highest |
33. Mr. Thang’s grandwoman is ..................................... woman. She is ninety years old.
A. a old |
B. an old |
C. not young |
D. not very young |
34. Our roads are quite dangerous places. All of us .....................................
A. must be careful |
B. can be careful |
C. mustn’t be careless |
D. Both A&C are correct |
35. My father doesn’t want much sugar in coffee. Just ....................................., please.
A. few |
B. a few |
C. little |
D. a little |
-> Your answers:
26.................................. |
27.................................. |
28.................................. |
29.................................. |
30.................................. |
31.................................. |
32.................................. |
33.................................. |
34.................................. |
35.................................. |
II. Give the correct form of the words given to complete the sentences. (10 0.2 = 2.0 pts)
36. That boy drives so fast. It's very …...................... for the other people. |
DANGER |
37. I like this kind of tree because it has a lot of green…...................... |
LEAF |
38. Trung’s mother, Mrs. Hanh, is a very kind …...................... |
POLICE |
39. There are some …...................... in the garden. They are planting roses. |
WOMAN |
40. Of all the structures in the world we know, the Great Wall of China is the …...................... one. |
LONG |
41. My new friend is very careful. He drives his car…...................... |
CARE |
42. There are ten …...................... in our school library. |
BOOK |
43. Do you know the …...................... of this tree? – I don’t know. |
HIGH |
44. My birthday is on the …...................... of August. |
THIRTY |
45. What 's your …......................? - I weigh100 pounds. |
WEIGH |
-> Your answers:
36 .................................. |
37 .................................. |
38 .................................. |
39 .................................. |
40 .................................. |
41 .................................. |
42 .................................. |
43 .................................. |
44 .................................. |
45 .................................. |
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets: (5 x 0.2 = 1.0 pt)
46. Your sister (do) ……………… the housework every day?
47. Don’t make such a noise! Our grandparents (sleep) ……………… in their room nearby.
48. What time your father (go) ……………… to work in the morning?
49. The students (visit) ……………… President Ho Chi Minh’s Mausoleum this weekend.
50. All the students in our school mustn’t (eat) ……………… food in the classes.
-> Your answers:
46. .................................. |
47. .................................. |
48. .................................. |
49. .................................. |
50. .................................. |
PART FOUR: READING COMPREHENSION: (5.0 pts)
I. Choose the word or phrase that best fits each gap of the passage: (10 0.2 = 2.0 pts)
Mr. Hung is an engineer in (51)……………… very big factory. He lives in a small apartment on the (52)……………… floor of a high building in Ho Chi Minh City. The factory is not near (53) ……………… so he usually goes to work by bus, he rarely goes by motorbike. He (54)……………… home at 6.45 and come to his office at about 7.15 in the morning. (55)……………… is Saturday morning now, and Mr. Hung doesn't go to work, he is (56)……………… home, in bed. On Saturdays, he (57) ……………… at about seven o'clock. Then he sits in the living room and (58) ……………… breakfast with his wife at home. On Saturday afternoon, he usually plays tennis (59)……………… some of his friends or goes swimming in the swimming pool. On Saturday evenings, he (60)……………… at home, he often goes out to play chess with our neighbors. He's a good man and he's very kind to all of us.
-
51.
A. a
B. an
C. the
D. any
52.
A. two
B. double
C. twice
D. second
53.
A. house
B. he’s house
C. his house
D. him house
54.
A. leave
B. is leave
C. leaving
D. leaves
55.
A. It
B. It’s
C. Its
D. They
56.
A. in
B. at
C. on
D. with
57.
A. get up
B. gets up
C. getting up
D. is geting up
58.
A. has
B. having
C. have
D. to have
59.
A. in
B. with
C. to
D. about
60
A. not stay
B. isn’t stay
C. doesn’t stay
D. no staying
-> Your answers:
51. |
52. |
53. |
54. |
55. |
56. |
57. |
58. |
59. |
60. |
II. Read the text below and think of the word which best fits each space. (10 0.2 =2.0 pts)
New Year is one of the most important festivals in the United States. On New Year’s Eve, most (61)……………… go to the parties. At twelve (62) ………………at night, everyone says “Happy New Year” and they wish their friends (63) ……………… relatives good luck. New Year’s parties usually last a long (64) ……………… . Many people don’t go (65)……………… until next morning. Another holiday, Halloween, is mainly for children. On this holiday, children dress as witches, ghosts (66) ……………… others. Most children go from house (67) ……………… house asking for candy or fruit. If people at the house don’t give (68)……………… candy, the children will (69)……………… a trick on them. But this hardly happens. Almost people (70)……………… them candy or fruit.
-> Your answers:
61. |
62. |
63. |
64. |
65. |
66. |
67. |
68. |
69. |
70. |
III. Read the text then make questions and answer them: (5 0.2 = 1.0 pt)
Tom and Jane want to know their friends’ favorite free time activities, so they are asking their friends about what they like to do in their free time. Many of their friends say that usually eat and drink as well as chat with their friends. They like to talk about many things around them: their teachers, their friends, their families as well as their favorite musicians, singers, soccer players and movie stars. There are some popular activities after lessons at their school such as: skipping rope, reading books and playing sports. At home, many of their friends say they like to watch TV, listen to music or play computer games. They rarely go to the movies. Some of the girls like to go shopping. Very few of their friends like to do English exercises on the Internet. Many of their friends don’t take part in art, music club.
71. What/ many of/ Tom and Jane's friends/ usually do/ their free time?
-> ………………………………..…………………………………………….……..……
…………………………………………………………………………….……..……
72. What/ their friends/ like/ talk about?
-> …………………..………………………………………………………….……..……
…………………………………………………………………………….……..……
73. many of their friends/ like to watch TV, listen to music/ or play computer games/ home?
-> …………………………………………………………………………….……..……
…………………………………………………………………………….……..……
74. very few/ or many/ their friends/ like to do English exercises/ the Internet?
-> …………………………………………………………………………….……..……
..………………………………………………………………………….……..……
75. What/ passage/ talk about?
(Free time activities/ Tom and Jane's friends/.)
-> ……………………….…………………………………………………….……..……
…………………………………………………………………………….……..……
PART FIVE: WRITING: (5.0 pts)
I. Rewrite the sentences without changing the meaning. Use the words in brackets:
(5 0.2 = 1.0 pt)
76. How much are these notebooks, Hoa?
-> .........................................................................................................................? (cost)
77. My bike is cheaper than Ha's bike.
->.................................................................................................................... (expensive)
78. No one in our village is as handsome as Peter.
->........................................................................................................................... (most)
79. How tall is your younger brother, Joko?
->..........................................................................................................................? (age)
80. Does your brother enjoy playing Chinese chess?
->.................................................................................................................? (interested)
II. Use the following words and phrases to write complete and meaningful sentences. Make all the necessary changes and additions if necessary. (5 0.2=1.0 pt)
81. your friends/ going/ have / picnic/ near/Red River?
->...............................................................................................................................................
82. We would/ some oranges/and two/ glass/ milk/ please.
->...............................................................................................................................................
83. How much/ rice/ many eggs/ these farmers/ produce/ every year?
->...............................................................................................................................................
84. Anh / often/ play/sports/ his free time, but/ sometimes/ go/ camping/ his classmates.
->...............................................................................................................................................
85. Phuong's brother/ play/ soccer/ moment./ He/ play/ it/ every afternoon/ after school.
->...............................................................................................................................................
III. Write an essay (120 words) about your family: (3.0 pts)
(The essay must have the title and three parts: Opening – Body and Conclusion.
Don’t show your proper names/ school/ village…)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG ANH
PART ONE: LISTENING (3.0 pts)
Listen and fill in the gaps: (15 0.2 = 3.0 pts)
1. something |
2. hour |
3. go |
4. aren't |
5. different |
6. Seconds |
7. lives |
8. of |
9. ask |
10. half |
11. running |
12. these |
13. wear |
14. but |
15. how |
PART TWO: PHONETICS: (2.0 pts)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently: (5 0.2=1.0 pt)
16. C. orange |
17. A. plane |
18. C. eraser |
19. B. students |
20. C. sometimes |
II. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.
(5 0.2 = 1.0 pt)
21. C. pagoda |
22. D. lemonade |
23. A. canteen |
24. D. routine |
25. A. engineer |
PART THREE: VOCABULARY AND STRUCTURES: (5.0 pts)
I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences: (10 0.2 = 2.0 pts)
26. D. anything |
27. D. Why don’t we |
28. A. is talking |
29. A. loaves |
30. C. for |
31. D. B & C are correct |
32. D. the highest |
33. B. an old |
34. D. Both A & C are correct |
35. D. a little |
II. Give the correct form of the words given to complete the sentences. (10 0.2 = 2.0 pts)
36. dangerous |
37. leaves |
38. policewoman |
39. women |
40. longest |
41. carefully |
42. bookshelves |
43. height |
44. thirtieth |
45. weight |
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets: (5 x 0.2 = 1.0 pt)
46. Does…do |
47. are sleeping |
48. does…go |
49. are going to visit |
50. eat |
PART FOUR: READING COMPREHENSION: (5.0 pts)
I. Choose the word or phrase that best fits each gap of the passage: (10 0.2 = 2.0 pts)
-> Your answers:
51. A. a |
52. D. second |
53. C. his house |
54. D. leaves |
55. A. It |
56. B. at |
57. B. gets up |
58. A. has |
59. B. with |
60. C. doesn’t stay |
II. Read the text below and think of the word which best fits each space. (10 0.2 =2.0 pts)
61. people |
62. o’clock |
63. and |
64. time |
65. home |
66. or |
67. to |
68. them |
69. play |
70. give |
III. Read the text then make questions and answer them: (5 0.2 = 1.0 pt)
71. What do many of Tom and Jane's friends usually do in their free time?
-> They usually eat, drink and chat with their friends.
72. What do their friends like to talk about?
-> They like to talk about many things around them.
37. Do many of their friends like to watch TV, listen to music or play computer games
at home?
-> Yes, they do.
74. Do very few or many of their friends like to do English exercises on the Internet?
-> Very few of their friends like to do English exercises on the Internet.
75. What does the passage talk about?
-> The passage talks about free time activities of Tom and Jane's friends.
PART FIVE: WRITING: (5.0 pts)
I. Rewrite the sentences without changing the meaning. Use the words in brackets:
(5 0.2 = 1.0 pt)
76. How much do these notebooks cost, Hoa?
77. Ha's bike is more expensive than my bike/ my one/ mine.
78. Peter is the most handsome in our village.
79. What is your younger brother's age, Joko?
80. Is your brother interested in playing Chinese chess?
II. Use the following words and phrases to write complete and meaningful sentences. Make all the necessary changes and additions if necessary. (5 0.2=1.0 pt)
81. Are your friends going to have a picnic near the Red River?
82. We would like some oranges and two glasses of milk, please.
83. How much rice and how many eggs do these farmers produce every year?
84. Anh often plays sports in his free time, but he sometimes goes camping with his classmates.
85. Phuong's brother is playing soccer at the moment. He/ plays it every afternoon after school.
III. Write an essay (120 words) about your family: (3.0 pts)
(The essay must have the title and three parts: Opening – Body and Conclusion.
Don’t show your proper names/ school/ village…)
- The opening: The essay must write something relating to the topic “How the family is, the number of members…”. (0.5pt)
- The body: Write about at least three reasons explaining about what they do in general and in details…, the sentences must contain connectors and link words... (2,0 pts)
- The conclusion: Write about the writers' ideas. (0.5 pt)
* Note: The essay that has 3.0 points must have:
- Long enough (At least 200 words or maybe more).
- Correct vocabulary and structures.
- Don't tell the proper names (The school, the student's/ teacher’s name/ ...).
Ngoài Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 14 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Qua “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai” – đề số 14, chúng ta đã có một trải nghiệm học tập thú vị và bổ ích. Đề thi này không chỉ đòi hỏi chúng ta áp dụng kiến thức Tiếng Anh mà còn giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ và nâng cao khả năng giao tiếp.
Việc có đáp án và file nghe đi kèm là một điểm lợi thế lớn. Đáp án giúp chúng ta kiểm tra và đánh giá câu trả lời của mình, cung cấp một hướng dẫn chi tiết và giải thích cho từng câu hỏi. Điều này giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách giải quyết và áp dụng kiến thức vào các tình huống ngôn ngữ khác nhau. Ngoài ra, file nghe là một công cụ quan trọng để rèn luyện kỹ năng nghe và nắm bắt nội dung trong Tiếng Anh.
Qua “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Huyện Thanh Oai” – đề số 14, chúng ta đã được tiếp cận với những dạng bài tập và tình huống giao tiếp thực tế, giúp chúng ta nâng cao trình độ Tiếng Anh. Qua việc ôn tập và làm quen với các bài tập, chúng ta đã củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Điều này sẽ giúp chúng ta tự tin hơn khi sử dụng Tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày và trong các kỳ thi tương lai.
Hãy tiếp tục tận dụng đề thi này cùng với đáp án và file nghe đi kèm để nâng cao trình độ Tiếng Anh của mình. Với sự kiên nhẫn và cố gắng, chúng ta sẽ ngày càng tiến bộ và đạt được những thành công trong học tập và sử dụng Tiếng Anh.
Cảm ơn các bạn đã tham gia cùng chúng ta trong hành trình ôn tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh. Chúc các bạn thành công và tiếp tục vươn lên trong sự học tập!
Xem thêm