Docly

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8 tỉnh Quảng Nam 2018-2019

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Quảng Nam 2018-2019 – Tiếng Anh Lớp 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

XEM THÊM

Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019. Đề thi này là một tài liệu hữu ích để các bạn học sinh lớp 8 ôn tập và kiểm tra kiến thức Tiếng Anh của mình.

Đề thi này bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, từ ngữ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu đến viết văn, giúp các bạn rèn luyện và nâng cao kỹ năng sử dụng Tiếng Anh một cách toàn diện.

Ngoài việc cung cấp đề thi, bài viết cũng kèm theo đáp án chi tiết để các bạn có thể tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình sau khi làm bài. Đáp án được trình bày rõ ràng và minh bạch, giúp các bạn hiểu rõ hơn về từng câu hỏi và cách giải quyết.

Qua việc tham gia làm đề thi và kiểm tra kiến thức của mình, các bạn sẽ có cơ hội tự tin hơn trong việc sử dụng Tiếng Anh và chuẩn bị tốt hơn cho kì thi học kỳ tiếp theo.

Hãy cùng chúng tôi khám phá và tận hưởng quá trình ôn tập và rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh thông qua bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019. Chúc các bạn thành công!

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


ĐỀ CHÍNH THỨC THỨCTHỨC

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Tiếng Anh lớp 8 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)

(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra riêng)


I. Ngữ âm: (1 điểm)

* Chọn 1 từ có phần gạch dưới được phát âm khác với phần gạch dưới của các từ còn lại trong mỗi câu sau: (0.5 điểm)

1. A. price B. fire C. wisdom D. smile

2. A. equipment B. upset C. end D. help

* Chọn 1 từ có trọng âm chính ở vị trí khác với vị trí các từ còn lại trong mỗi câu sau: (0.5 điểm)

3. A. agree B. transmit C. improve D. notice

4. A. assistant B. neighbourhood C. character D. resident

II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau: (2.5 điểm)

1. It is dangerous ............................. the medicine around the house.

A. leave B. leaving C. to leave D. left

2. He drew that picture .............................

A. himself B. herself C. myself D. itself

3. Ba: “............................. did Hoa fail her English exam?”

Nga:  “Because she didn't learn her lessons carefully.”

A. What B. Why C. How D. Where

4. The little boy is not ............................. to lift the suitcase.

A. enough strong       B. strong enough      C. too strong        D. so strong

5. Uncle Ho was born ............................. May 19, 1890.

A. in B. at C. on D. for

6. He ............................. that car 4 years ago.

A. bought B. buys C. is buying D. has bought

7. Tom is quite ............................. in public but his sister is outgoing. 
A. helpful B. generous C. humorous D. reserved

8. We ............................. here since last week.

A. were B. have been C. are D. was

9. The teacher told Ba ............................. his English pronunciation.

A. improve B. improving C. improved D. to improve

10. Nga: My bike has a flat tire. Can you help me to fix it?

Nam: .............................
A. Thank you. That's very kind of you. B. Certainly. I’ll help you.

C. No. Thank you. I’m fine. D. Sure. I need a favor.

III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3.5 điểm)

Mai really enjoys her English lessons. She likes speaking English both with the teacher and other students. She always tries to speak English as much as she can. If there is something she doesn’t understand, she asks her teacher or friends. She doesn’t worry much about her mistakes. She believes that she can learn from her mistakes. Mai is very good at grammar, she tries to work out of the rules for herself, but of course she isn’t always right. She always does her homework carefully. She also gets the chances to practice her English with English speaking people when she meets them, even though sometimes she feels a bit shy about her English.

A. Ghi T (True) sau câu đúng hoặc F (False) sau câu sai: (2 điểm)

1. Mai really loves her English lessons. .............................

2. Mai only likes speaking English with her teacher. .............................

3. She is not bad at grammar. .............................

4. She never practices her English with English speaking people. .............................

B. Trả lời các câu hỏi sau: (1.5 điểm)

1. Who does Mai ask when she doesn’t understand the lessons?

2. Why doesn’t she worry much about her mistakes?

3. How does she always do her homework?

IV. Viết (3 điểm)

* Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới: (1.0 điểm)

1. Alexander Graham Bell invented the telephone.

2. I’ve learnt English for 6 years.

* Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa: (1.0 điểm)

3. to / I / do / going / my / this / am / afternoon / homework /.

4. taller / more / buildings / becoming / beautiful/ the/ are/ and /.

* Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất: (1.0 điểm)

5. They often went fishing when they were young.

- They used............................................................................................................................

6. Mrs. Lan said to Nam: “ Please help me with this heavy box.”

- Mrs. Lan asked .................................................................................................................


----------------------------------------HẾT----------------------------------------



SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Tiếng Anh lớp 8 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút


HƯỚNG DẪN CHẤM

I. (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C ( wisdom )

2. A ( equipment)

3. D (notice)

4. A (assistant)

II. (2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C (to leave)

2. A (himself)

3. B (Why)

4. B (strong enough)

5. C (on)

6. A (bought)

7. D (reserved)

8. B (have been)

9. D (to improve)

10. B (Certainly. I’ll help you.)

III. (3,5 điểm).

A. (2,0 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm:

1. T

2. F

3. T

4. F

B. (1,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm:

(Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa.)

1. (Mai/ She asks) her teacher or friends (when she doesn’t understand the lessons).

2. (Mai/ She doesn’t worry much about her mistakes) because she believes/thinks that she can learn from her mistakes.
3. ( She always does her homework)
carefully.

IV. (3 điểm). Mỗi câu làm đúng trọn vẹn đạt 0,5 điểm:

( Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp.)

1. What did Alexander Graham Bell invent?

2. How long have you learnt English?

3. I am going to do my homework this afternoon.

4. The buildings are becoming taller and more beautiful/ more beautiful and taller.

5. They used to go fishing when they were young.

6. Mrs. Lan asked Nam to help her with that heavy box.



Ngoài Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Quảng Nam 2018-2019 – Tiếng Anh Lớp 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.