Đề thi Học Kì 1 Địa 8 Năm 2021-2022 kèm đáp án và ma trận
Bộ Đề thi Học Kì 1 Địa 8 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Địa Lí 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
ĐỌC THÊM
Khi nhắc đến môn học Địa Lý, chúng ta không chỉ nói về những dòng sông, núi non hay thành phố sầm uất trên bản đồ, mà còn là việc khám phá, tìm hiểu về sự tương tác giữa con người và môi trường. Hôm nay, chúng ta sẽ tham gia vào một thử thách kiến thức qua bộ Đề thi Học Kì 1 Địa 8 cho năm học 2021-2022. Bộ đề này không chỉ đưa ra những câu hỏi thú vị, mà còn kèm theo đáp án và ma trận chi tiết để giúp chúng ta tự đánh giá và nắm vững kiến thức.
Bộ Đề thi Học Kì 1 Địa 8 năm học 2021-2022 sẽ đặt chúng ta vào những tình huống thực tế, từ việc nhận biết địa hình, hiểu về biến đổi khí hậu, tài nguyên và con người. Chúng ta sẽ đối mặt với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đòi hỏi sự tư duy logic, nhạy bén và kiến thức vững chắc.
Đáp án và ma trận được cung cấp đi kèm với bộ đề thi sẽ giúp chúng ta tự đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức của mình. Chúng ta có thể tra cứu đáp án chính xác cho từng câu hỏi và theo dõi ma trận để hiểu rõ hơn về điểm mạnh và điểm yếu của mình. Điều này sẽ giúp chúng ta cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề và nắm bắt được cách suy nghĩ logic trong việc chọn câu trả lời đúng.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
PHÒNG GD&ĐT…..TRƯỜNG THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 1)NĂM HỌC: 2021 - 2022ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT
|
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Mỗi câu đúng tương ứng 0,5 điểm.
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục:
A. Châu Âu, Phi. B. Châu Mĩ, Phi.
C. Châu Đại Dương, Mĩ. D. Châu Nam Cực, Âu.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm địa hình Châu Á?
A. Nhiều núi cao đồ sộ, chia cắt phức tạp.
B. Các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
D. Các sơn nguyên cao đồ sộ tập trung ở vùng trung tâm.
Câu 3. Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc xuống Nam là do:
A. Kích thước rộng lớn.
B. Địa hình đa dạng và ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
C. Lãnh thổ trải rộng từ xích đạo đến vùng cực Bắc.
D. Ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 4. Khu vực nào sau đây có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa:
A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á.
C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.
Câu 5. So với các châu lục khác, dân số Châu Á đứng thứ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. A rập xê út.
Câu 7. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu
A. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt địa trung hải.
C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Đông Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên nhân nào dẫn tới có sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?
Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á?
Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ.
(Đơn vị %)
Các ngành kinh tế |
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP |
|
1995 |
2001 |
|
Nông – Lâm – Thủy sản |
28.4 |
25.0 |
Công nghiệp – Xây dựng |
27.1 |
27.0 |
Dịch vụ |
44.5 |
48 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
* Trắc nghiệm: (4,0 điểm - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
B |
* Tự luận:(6,0 điểm).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
* Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á là: - Châu Á có kích thước rộng lớn. - Địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn cản ảnh hưởng của biển… |
0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (2,0 điểm) |
Đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á: * Địa hình: - Phần đất liền: chiếm 83,7%, có điều kiện tự nhiên rất đa dạng. + Phía Tây Trung Quốc: Có hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng, nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm… + Phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên: là các vùng đồi núi thấp và các đồng bằng rộng, bằng phẳng… - Phần hải đảo: Nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”, thường có động đất và núi lửa… * Sông ngòi: Chủ yếu phần đất liền, chế độ nước theo mùa, có 3 con sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà và A mua. |
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (3,0 điểm) |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thông tin..... Nếu thiếu mỗi một thông tin như chú giải, tên biểu đồ.... b. Nhận xét: - Cơ cấu kinh tế của Ấn Độ có sự thay đổi theo hướng tích cực. Giảm tỉ trọng của nhóm ngành nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm nhẹ (dc), dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và tăng nhanh (dc). |
2,0đ
Trừ 0,25đ
0,5đ
0,5đ |
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
Hiền Kiệt, ngày tháng năm 2021
PHÒNG GD&ĐT …..TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ INĂM HỌC: 2021 - 2022ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT
|
MA TRẬN ĐỀ
Những nội dung chính
|
Mức độ cần đạt |
Tổng |
|||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng |
|
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
CHÂU Á (Các đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế) |
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ. - Biết được đặc điểm về địa hình của châu Á. - Biết các các đặc điểm khí hậu Châu Á. - Biết được một số đặc điểm sông ngòi Châu Á. - Biết được một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội Châu Á. - Biết một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Châu Á. |
|
|
Hiểu được nguyên nhân dẫn đến các kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á.
|
|
|
|
Số câu |
6c |
|
|
1c |
|
|
7c |
Số điểm |
3,0đ |
|
|
1,0đ |
|
|
4,0đ |
TL |
30% |
|
|
10% |
|
|
40% |
TÂY NAM Á |
Biết được đặc điểm nổi bật của khí hậu Tây Nam Á. |
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1c |
|
|
|
|
|
1c |
Số điểm |
0,5đ |
|
|
|
|
|
0,5đ |
TL |
5% |
|
|
|
|
|
5% |
NAM Á |
Biết được đặc điểm nổi bật về khí hậu Nam Á. |
|
|
|
|
- Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của Ấn Độ. - Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Ấn Độ. |
|
Số câu |
1c |
|
|
|
|
1c |
2c |
Số điểm |
0,5đ |
|
|
|
|
3,0đ |
3,5đ |
TL |
5% |
|
|
|
|
30% |
35% |
ĐÔNG Á |
|
|
|
Trình bày được đặc điểm địa hình và sông ngòi. |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
1c |
|
|
1c |
Số điểm |
|
|
|
2,0đ |
|
|
2,0đ |
TL |
|
|
|
20% |
|
|
20% |
Tổng câu |
8c |
|
|
2c |
|
1c |
11c |
Tổng điểm |
4,0đ |
|
|
3,0đ |
|
3,0đ |
10đ |
TL |
40% |
|
|
30% |
|
30% |
100% |
PHÒNG GD&ĐT…..TRƯỜNG THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ INĂM HỌC: 2021 - 2022ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT
|
MA TRẬN ĐỀ
Những nội dung chính
|
Mức độ cần đạt |
Tổng |
|||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng |
|
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
CHÂU Á (Các đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế) |
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ. - Biết được đặc điểm về địa hình của châu Á. - Biết các các đặc điểm khí hậu Châu Á. - Biết được một số đặc điểm sông ngòi Châu Á. - Biết được một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội Châu Á. - Biết một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Châu Á. |
|
|
Giải thích được vì sao sông ngòi khu vực Tây Nam Á kém phát triển.
|
|
|
|
Số câu |
6c |
|
|
1c |
|
|
7c |
Số điểm |
3,0đ |
|
|
1,0đ |
|
|
4,0đ |
TL |
30% |
|
|
10% |
|
|
40% |
TÂY NAM Á |
Biết được đặc điểm nổi bật của khí hậu Tây Nam Á. |
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1c |
|
|
|
|
|
1c |
Số điểm |
0,5đ |
|
|
|
|
|
0,5đ |
TL |
5% |
|
|
|
|
|
5% |
NAM Á |
Biết được đặc điểm nổi bật về khí hậu Nam Á. |
|
|
|
|
- Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của Ấn Độ. - Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Ấn Độ. |
|
Số câu |
1c |
|
|
|
|
1c |
2c |
Số điểm |
0,5đ |
|
|
|
|
3,0đ |
3,5đ |
TL |
5% |
|
|
|
|
30% |
35% |
ĐÔNG Á |
|
|
|
Trình bày được đặc điểm địa hình và sông ngòi. |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
1c |
|
|
1c |
Số điểm |
|
|
|
2,0đ |
|
|
2,0đ |
TL |
|
|
|
20% |
|
|
20% |
Tổng câu |
8c |
|
|
2c |
|
1c |
11c |
Tổng điểm |
4,0đ |
|
|
3,0đ |
|
3,0đ |
10đ |
TL |
40% |
|
|
30% |
|
30% |
100% |
PHÒNG GD&ĐT…..TRƯỜNG THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 2)NĂM HỌC: 2021 - 2022ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT
|
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Mỗi câu tương ứng 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục:
A. Châu Âu, Phi. B. Châu Mĩ, Phi.
C. Châu Đại Dương, Mĩ. D. Châu Nam Cực, Âu.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm địa hình Châu Á?
A. Nhiều núi cao đồ sộ, chia cắt phức tạp.
B. Các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
D. Các sơn nguyên cao đồ sộ tập trung ở vùng trung tâm.
Câu 3. Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc xuống Nam là do:
A. Kích thước rộng lớn.
B. Địa hình đa dạng và ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
C.Lãnh thổ trải rộng từ xích đạo đến vùng cực Bắc.
D. Ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 4. Khu vực nào sau đây có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa:
A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á.
C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.
Câu 5. So với các châu lục khác, dân số Châu Á đứng thứ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Hiện nay, nước xuất khẩu gạo đứng thứ hai trên thế giới là
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. A rập xê út.
Câu 7. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu
A. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt địa trung hải.
C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:
A. Tín phong Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Đông Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Vì sao sông ngòi của khu vực Tây Nam Á kém phát triển?
Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á?
Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ.
(Đơn vị %)
Các ngành kinh tế |
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP |
|
1995 |
2001 |
|
Nông – Lâm – Thủy sản |
28.4 |
25.0 |
Công nghiệp – Xây dựng |
27.1 |
27.0 |
Dịch vụ |
44.5 |
48 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
* Trắc nghiệm: (4,0 điểm - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
A |
C |
A |
B |
* Tự luận:(6,0 điểm).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
* Sông ngòi của khu vực Tây Nam Á kém phát triển vì khu vực này chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nhiệt đới khô, khô nóng lượng mưa rất ít. |
1,0đ |
Câu 2 (2,0 điểm) |
Đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á: * Địa hình: - Phần đất liền: chiếm 83,7%, có điều kiện tự nhiên rất đa dạng. + Phía Tây Trung Quốc: Có hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng, nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm… + Phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên: là các vùng đồi núi thấp và các đồng bằng rộng, bằng phẳng… - Phần hải đảo: Nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”, thường có động đất và núi lửa… * Sông ngòi: Chủ yếu phần đất liền, chế độ nước theo mùa, có 3 con sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà và A mua. |
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (3,0 điểm) |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thông tin..... Nếu thiếu mỗi một thông tin như chú giải, tên biểu đồ.... b. Nhận xét: - Cơ cấu kinh tế của Ấn Độ có sự thay đổi theo hướng tích cực. Giảm tỉ trọng của nhóm ngành nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm nhẹ (dc), dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và tăng nhanh (dc). |
2,0đ
Trừ 0,25đ
0,5đ
0,5đ |
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
, ngày tháng năm 2021
PHÒNG GD&ĐT…..TRƯỜNG THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 3)NĂM HỌC: 2021 - 2022ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm:
A. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ khô nóng,lượng mưa 200-500mm
B. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
C. Quanh năm nóng bức,lượng mưa ít
D. Mùa đông lạnh có tuyết rơi,mùa hạ ấm áp
Câu 2: Diện tích phần đất liền và các đảo châu Á rộng khoảng
A. 41.5 triệu km2 |
B. 30 triệu km2 |
C. 42 triệu km2 |
D. 44.4 triệu km2 |
Câu 3:Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực
A. Bắc Á C. Ven biển Đông Nam Á và Nam Á
B. Ven biển Đông Á. D. Đông Á,Đông Nam Á và Nam Á
Câu 4: Phật giáo ra đời vào?
A. Đầu Công nguyên C. Thế kỉ VII sau Công Nguyên
B. Thế kỉ VI trước Công nguyên. D. Thế kỉ đầu của thiên nhiên kỉ thứ nhất TCN
Câu 5: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là:
A. Ma-lai-xi-a,Hàn Quốc, Xin-ga-po C. Xin- ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc
B. Ấn Độ, Xin-ga-po, Hàn Quốc D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan
Câu 6: Hiện nay, nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là:
A. Ấn Độ. |
B. Thái Lan. |
C. Việt Nam. |
D. Trung Quốc. |
Câu 7: Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là:
A. Lưỡng Hà. |
B. Mê Công. |
C. Hoa Bắc. |
D. Ấn Hằng. |
Câu 8: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
A. Cô-oét. |
B. I-rắc. |
C. A-rập-Xê-ut. |
D. I-ran. |
Câu 9: Dân cư Nam Á chủ yếu theo :
A. Hồi giáo,Thiên chúa giáo C.Ấn Độ giáo và hồi giáo
B. Phật giáo, Ấn độ giáo D.Thiên chúa giáo và Phật giáo.
Câu 10: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Cận nhiệt gió mùa C. Cận nhiệt địa trung hải
B. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới lục địa.
Câu 11: Lãnh thổ phần đất liền của Đông Á bao gồm?
A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên C. Trung Quốc và Hàn Quốc
B. Đảo Hải Nam,Đài Loan và Nhật Bản. D. Trung Quốc và đảo Đài Loan
Câu 12: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng?
A. Nhật Bản B. CHDCND Triều Tiên. C.Trung Quốc D. Hàn Quốc
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Trình bày vị trí địa lí của Tây Nam Á?
Câu 2 (2.,0 điểm):
Hãy điền vào bảng so sánh đặc điểm địa hình và sông ngòi của Đông Á phần đất liền và Đông Á phần hải đảo
Đặc điểm |
Đông Á phần đất liền |
Đông Á phần hải đảo |
Địa hình |
|
|
Sông ngòi |
|
|
Câu 3 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM (ĐV:%)
Ngành |
Tỉ trọng cơ cấu GDP |
|
1999 |
2001 |
|
Nông- lâm -Ngư nghiệp |
27.7 |
25.0 |
Công nghiệp-Xây Dựng |
26.3 |
27.0 |
Dịch Vụ |
46.0 |
48.0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Ấn Độ qua 2 năm 1999, năm 2001
b. Qua biểu đồ, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế cảu Ấn Độ.
Câu 4 (1,5điểm):
Trình bày đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á.
d) Hướng dẫn chấm và đáp án
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- LỚP 8, NĂM HỌC 2020 - 2021 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
D |
D |
B |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
A |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
*Tiếp giáp: Vịnh Péc xích, biển A ráp, Biển Đỏ, ĐTH. Khu vực Trung Á, Nam Á, châu Âu và châu Phi -> có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu và phát triển kinh tế |
0.75
0.25 |
|||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
|
2,0 (mỗi ý đúng 0.5 đ)
|
|||||||||
Câu 3 (2.5 điểm) |
a) Vẽ biểu đồ tròn: Vẽ 2 biểu đồ bán kính bằng nhau ,có cùng bảng chú giải b) Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy giá trị tổng sản phẩm trong nước của ấn độ có sự thay đổi qua các năm - Tỉ trọng ngành nông – lâm –thủy sản có xu hướng giảm từ 27,7% (năm 1999) xuống 25% (năm 2001), giảm 1.3% - Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng nhẹ từ 26,3% (năm 1999) lên 27% (năm 2001), giảm 0.7% - Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 46.0% (năm 1999) lên 48,0% (năm 2001), tăng 2% |
1,5
1,00 |
|||||||||
Câu 4 (1.5 điểm) |
Đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á - Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a cao, đồ sộ, chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2600km, rộng trung bình từ 320-400 km - Nằm giữa là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng , chạy từ biển A-ráp đến vịnh Ben –gan dài hơn 3000km, bề rộng từ 250-350km - Phía Nam là sơn nguyên Đê Can tương đối thấp và bằng phẳng . Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. |
1.5 0,5
0,5
0,5
|
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG
NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM 1999 VÀ NĂM 2001
BẢNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI KÌ 1 ĐỊA 8
a.BẢNG MA TRẬN
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
A.KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ,ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ, KINH TẾ CHÂU Á (2.5đ) |
A1. Vị trí địa lí ,địa hình và khoáng sản |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
A2. Khí hậu châu á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.75 |
||
A3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
||
A4. Đặc điểm dân cư xã hội châu Á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
||
|
A5.Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
|
|
A6.Tình hình phát triển kinh tế xã hội châu Á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
|
2 |
B. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC KHU VỰC CHÂU Á (5đ) |
B1. Khu vực Tây Nam Á |
3 |
3.5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
4.5 |
1.5 |
B2. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
1 |
0.75 |
1 1* |
8 |
|
|
|
|
1 |
1 |
8.75 |
1.75 |
||
|
B3.Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
|
B4. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
1 |
0.75 |
1 |
12 |
|
|
|
|
1 |
1 |
12.75 |
2.25 |
||
B5.Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á |
1 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
||
3 |
C. KĨ NĂNG (2,5đ) |
C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê |
|
|
|
|
1 (a) |
9 |
1 (b) |
3 |
|
1 |
12.0 |
2.5 |
Tổng |
13 |
13 |
2 (a,b) |
14 |
1(a,b) |
15 |
1(b) |
3 |
12 |
4 |
45’ |
10 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
b.BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
A. KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ,ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ ,KINH TẾ CHÂU Á (2.5 đ) |
A1. Vị trí địa lí ,địa hình và khoáng sản |
Nhận biết Diện tích của lãnh thổ châu Á |
1 (TN) |
|
|
|
A2. Khí hậu châu á |
Nhận biết - Biết được đặc điểm kiểu khí hậu lục địa châu Á |
1 (TN)
|
|
|
|
||
A3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á |
Nhận biết Sông ngòi châu á phát triển nhất ở khu vực nào |
1 (TN) |
|
|
|
||
|
|
A4. Đặc điểm dân cư xã hội châu Á |
Nhận biết Thời gian ra đời của phật giáo. |
1 (TN) |
|
|
|
|
|
A5.Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á |
Nhận biết Biết được tên các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới của châu Á |
1 (TN) |
|
|
|
|
|
A6.Tình hình phát triển kinh tế xã hội châu Á |
Nhận biết Quốc gia xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới |
1 (TN) |
|
|
|
2 |
B. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC KHU VỰC CHÂU Á (5,0 đ) |
B1. Khu vực Tây Nam Á |
Nhận biết - Đồng bằng rộng lớn nhất của Tây Nam Á - Nước có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở khu vực -Trình bày được vị trí đia lí của vùng |
2 (TN) 1TL |
|
|
|
B2. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
Nhận biết - Biết được đại bộ phận lãnh thổ châu Á thuộc đới khí hậu nhiệt đới gió mùa Thông hiểu - Đặc điểm 3 miền địa hình của khu vực Nam Á - Đặc điểm khí hậu,sông ngòi Nam á |
1 (TN) |
1 (TL) 1*(TL) |
|
|
||
|
|
B3.Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
Nhận biết - Biết được tín ngưỡng tôn giáo chủ yếu của Nam Á |
1 (TN) |
|
|
|
|
|
B4. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
Nhận biết Biết quốc gia thuộc phần đất liền của khu vực Đông Á Thông hiểu So sánh được địa hình và sông ngòi phần đất liền và hải đảo của đông á |
1 (TN) |
1TL |
|
|
|
|
B5.Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á |
Biết được quốc gia có nền kinh tế phát triển nhanh và giàu tiềm năng ở Đông Á |
1TN |
|
|
|
3 |
C. KĨ NĂNG (2,5đ) |
C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê |
Vận dụng: - Vẽ và phân tích biểu đồ Vận dụng cao: - Phân tích số liệu thống kê |
|
|
1(a) (TL) |
1(b) TL |
Tổng |
|
12 TN 1 TL |
1 |
1 |
1 |
||
Tỉ lệ % |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
||
Tỉ lệ chung |
|
70 |
30 |
Ngoài Bộ Đề thi Học Kì 1 Địa 8 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Địa Lí 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.