Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm).
Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. tiện lợi và cơ động. |
B. tốc độ và tiện nghi. |
C. chuyên chở người và hàng hóa. |
D. quãng đường và thời gian. |
Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây có sử dụng nguyên liệu từ ngành nông nghiệp?
A. Công nghiệp năng lượng. |
B. Công nghiệp khai thác than. |
C. Công nghiệp điện tử - tin học. |
D. Công nghiệp dệt – may. |
Câu 3: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Các dịch vụ cá nhân, du lịch. |
B. Hành chính công, hoạt động đoàn thể. |
C. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc. |
D. Các hoạt động bán buôn, bán lẻ. |
Câu 4: Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ranh giới rõ ràng. |
B. Có dân cư sinh sống. |
C. Xa trục đường giao thông. |
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. |
Câu 5: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: triệu lượt người)
-
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường thủy
Đường hàng không
2015
11,2
3104,7
163,5
31,1
2010
8,1
44642
241,7
55,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2015-2019?
A. Đường hàng không tăng. |
B. Đường sắt tăng. |
C. Đường thủy giảm. |
D. Đường bộ giảm. |
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
-
Năm
2016
2017
2018
2019
Sản lượng than
37
38
42
46
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2019?
A. Khá ổn định. |
B. Tăng liên tục. |
C. Giảm liên tục. |
D. Không ổn định. |
Câu 7: Nhân tố ảnh hưởng quyết định sự phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải là
A. đặc điểm địa hình và mạng lưới sông ngòi. |
B. sự phân bố dân cư và mạng lưới đô thị. |
C. đặc điểm khí hậu và sự phân bố dân cư. |
D. sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế. |
Câu 8: Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ là ưu điểm của ngành
A. đường biển. |
B. đường sắt |
C. đường sông |
D. đường ô tô |
Câu 9: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có trình độ thấp nhất là
A. khu công nghiệp. |
B. điểm công nghiệp. |
C. vùng công nghiệp. |
D. trung tâm công nghiệp. |
Câu 10: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải?
A. Khí hậu và thời tiết. |
B. Phương tiện vận tải. |
C. Công tác thiết kế. |
D. Chi phí vận tải. |
Câu 11: Các hoạt động bán buôn, bán lẻ, …thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ công. |
B. Dịch vụ kinh doanh. |
C. Dịch vụ cá nhân. |
D. Dịch vụ tiêu dùng. |
Câu 12: Sản xuất công nghiệp có tính chất
A. phân tán rời rạc. |
B. tập trung ở nông thôn. |
C. tập trung ở miền núi. |
D. tập trung cao độ. |
Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn liền với một vùng lãnh thổ rộng lớn là
A. khu công nghiệp. |
B. điểm công nghiệp. |
C. trung tâm công nghiệp. |
D. vùng công nghiệp. |
Câu 14: Trước đây, sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành kinh tế nào sau đây?
A. Du lịch. |
B. Nông nghiệp. |
C. Công nghiệp. |
D. Dịch vụ. |
Câu 15: Có tốc độ vận chuyển nhanh mà không một loại phương tiện nào sánh kịp là ngành
A. đường ống. |
B. đường hàng không. |
C. đường biển. |
D. đường ô tô. |
Câu 16: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới sức mua và nhu cầu dịch vụ?
A. Mức sống và thu nhập thực tế. |
B. Truyền thống văn hóa. |
C. Quy mô, cơ cấu dân số. |
D. Trình độ phát triển kinh tế. |
Câu 17: Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?
A. Đường ô tô. |
B. Đường sắt. |
C. Đường sông. |
D. Đường biển. |
Câu 18: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện tử-tin học?
A. Điện thoại. |
B. Máy giặt. |
C. Máy tính. |
D. Ti vi. |
Câu 19: Đặc điểm chung nổi bật của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là
A. có khối lượng vận chuyển lớn. |
B. rất an toàn, tiện lợi, cơ động. |
C. đảm nhận vận chuyển quốc tế. |
D. rất hiện đại, tiết kiệm, an toàn. |
Câu 20: Mùa đông ở xứ lạnh, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?
A. Đường sắt. |
B. Đường ô tô. |
C. Đường sông. |
D. Đường hàng không. |
Câu 21: Khoáng sản nào sau đây được xem là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Dầu mỏ. |
B. Quặng sắt. |
C. Than bùn. |
D. Than đá. |
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2003 – 2017
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Sản phẩm |
2003 |
2010 |
2015 |
2017 |
Than |
5300 |
7479 |
7953 |
7994 |
Dầu mỏ |
3904 |
3977 |
4365 |
4380 |
a. Tính tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017.
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017.
Câu 2: (1,0 điểm) Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải?
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa Lí, Lớp 10 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) MÃ ĐỀ 708
1 |
C |
4 |
A |
7 |
D |
10 |
A |
13 |
D |
16 |
A |
19 |
C |
2 |
D |
5 |
A |
8 |
B |
11 |
D |
14 |
C |
17 |
D |
20 |
C |
3 |
C |
6 |
B |
9 |
B |
12 |
D |
15 |
B |
18 |
B |
21 |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||
1 a. ( 1,0 điểm)
1b (1,0 điểm) |
1.a. Xử lí số liệu: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017. (Đơn vị: %)
1b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017. + Cả than và dầu mỏ đều tăng trong giai đoạn trên (dẫn chứng) + Tốc độ tăng của than nhanh hơn dầu mỏ (dẫn chứng) (Thiếu dẫn chứng thì trừ 0,25 điểm) |
1,0
0,5 0,5 |
|||||||||||||||
Câu 2 (1,0 điểm) |
Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng đến ngành giao thông vận tải là: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành vận tải đường sông phát triển. - Mạng lưới sông ngòi dày đặc không thuận lợi cho vận tải đường ô tô, đường sắt, đòi hỏi phải làm nhiều cầu, phà... dễ gây tắc nghẽn giao thông trong mùa lũ. (Học sinh diễn đạt khác nhưng đảm bảo được nội dung giáo viên vẫn cho điểm tối đa) |
0,5
0,5
|
Ngoài Đề Thi HK2 Môn Địa 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Địa Học Kì 2 Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 là đề thi được thiết kế để kiểm tra kiến thức và kỹ năng của học sinh lớp 10 trong môn Địa Học tại Sở GD&ĐT Quảng Nam. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các chủ đề như địa chất học, địa hình học, thủy văn học, kinh tế địa phương và phát triển bền vững. Đề thi được thiết kế để đánh giá khả năng của học sinh về việc sử dụng kiến thức và kỹ năng địa học để giải quyết các vấn đề thực tế. Ngoài ra, đề thi cũng cung cấp đáp án chi tiết để giúp học sinh tự đánh giá kết quả và cải thiện kỹ năng của mình trong môn học này.