Đề Thi HSG Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Đề Thi HSG Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 |
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 8 trang, 50 câu |
|
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu
1: Cho
hàm số
.
Hàm số
có đồ thị trên một khoảng
như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
:
Trên
,
hàm số
có hai điểm cực trị.
:
Hàm số
đạt cực đại tại
.
:
Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Tập
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên
là:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên tập hợp
.
Biết
và
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong các hàm số sau
Hàm
số nào có nguyên hàm là hàm số
A.
và
B.
Chỉ
C.
Chỉ
D.
Câu
5: Cho
dãy số
với
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho
lăng trụ tam giác đều
có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng
là đường vuông góc chung của
và
.
Tỷ số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Gọi
S là tập các giá trị nguyên dương nhỏ hơn
của tham số
để phương trình
có nghiệm . Tính số phần tử của S
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
8:
Cho
hàm số
liên tục trên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho
hàm số
có đạo hàm và
liên
tục trên
Đồ thị của hàm số
như hình vẽ.
Gọi
là
các
hình
phẳng được gạch chéo trong hình vẽ.
Biết diện
tích các hình phẳng
lần lượt là
và
và
Giá
trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân,
,
và
.
Mặt phẳng qua
,
vuông góc với
cắt
lần lượt tại
và
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11: Cho
hàm số:
có
đồ thị là (Cm
)
( m
là
tham số). Gọi S là tất cả các giá trị của m
sao
cho đồ thị (Cm
)
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
.
Tính số phần tử của S
A.
B.
C.
.
D.
Câu
12: Cho
hình chóp tam giác
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
hợp với mặt đáy một góc
.
Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
hàm số
có
đồ thị như hình vẽ:
Số
nghiệm nằm trong
của phương trình
là
A.
5. B.
.
C.
. D.
4.
Câu
14: Cho
hàm số
. Đạo hàm cấp 2020 của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu
15: Cho
lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
của điểm
lên mặt phẳng
trùng
với trọng tâm tam giác
.
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
hàm số
. Gọi S là tập giá trị nguyên
để phương trình
có 2020 nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu
18:
Có bao nhiêu giá trị nguyên
để
hệ phương trình sau có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình sau:
Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số
nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Câu 21 Cho
hàm số
Có
bó Có bao nhiêu giá trị nguyên
A.
C.
|
|
Câu 22: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho
tam giác ABC vuông tại B góc ACB bằng
A.
C.
|
|
Câu
24: Cho
hình hộp chữ nhật
có
các cạnh
,
,
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Cho
hình chóp
.
Tam giác
vuông tại
,
,
.
Tam giác
,
lần lượt vuông góc tại
và
.
Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
có thể tích bằng
.
Tính khoảng cách từ
tới
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Gọi
lần lượt là bán kính mặt cầu nội tiếp và mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đều ABCD. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tích
phân
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
;
;
.
Xét 4 khẳng định sau:
I.
. II.
Điểm
thuộc đoạn
.
III.
là một tam giác. IV.
,
,
thẳng hàng.
Trong
khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
29: Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Tìm
các giá trị thực của tham số
để
phương trình
có hai nghiệm phân biệt
A.
.
B.
C.
. D.
.
Câu
30: Một
ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận
tốc
.
Đi được
giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp,
ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc
.
Tính quãng đường
đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển động đến
khi dừng hẳn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Trong
không gian
,
cho ba điểm
,
,
.
Tìm điểm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
32: Cho
hai hàm số
và
( với m là tham số) . Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 9. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu
33: Cho
hàm số
có
bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Hàm
số
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Tìm
tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có
đúng 3 điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Tìm
tất cả các giá trị thực của
để
là 3 số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho
hình chóp tứ giác đều
,
đường cao
.
Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi
các mặt phẳng chứa
,
thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều
cạnh bằng
,
tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
B.
. C.
D.
Câu
37: Cho
hàm số
có đạo hàm trên
thỏa mãn
và với mọi
ta có
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho
. Tính
trong đó
A.
B.
C.
D.
Câu
39:
Cho hình chóp
có tam giác
vuông tại A,
tam giác SAC
đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
,
.
Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Cho
(H) là đa giác đều
đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O
. Gọi S là tập các tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của
đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S,
biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông
trong tập S bằng
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
phương trình
có
hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Cho bất phương trình
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để
bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
A. 6. B. Vô số. C. 5. D. 4.
Câu
43: Một
hộp đựng phấn hình hộp chữ nhật có chiều dài
,
chiều rộng
và chiều cao
.
Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phấn giống
nhau, mỗi viên phấn là một một khối trụ có chiều cao
và
bán kính đáy
.
Hỏi có thể xếp được tối đa bao nhiêu viên phấn?
A.
viên. B.
viên. C.
viên. D.
viên.
Câu
44: Cho
hai cấp số cộng
,
,
,…
và
:
,
,
,….
Hỏi trong
số hạng đầu tiên của mỗi cấp số có bao nhiêu số
hạng chung?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Cho
hình lăng trụ tam giác đều
có các cạnh đều bằng
.
Tính diện tích
của mặt cầu đi qua
đỉnh của hình lăng trụ đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A1 dự định dựng một cái lều trại có dạng hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong lều trại.
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Có
bao nhiêu cặp
số
với
nguyên thỏa mãn
và
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Tập
hợp các giá trị của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là
với
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
7. B.
C.
D.
Câu
49: Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho
hình chóp
có đáy là hình
thoi tâm O cạnh bằng
,
, góc
bằng
. Gọi
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
tại
,
Mặt phẳng
chia
khối chóp thành 2 phần có thể tích lần lượt là
, trong đó
là
thể tích khối đa diện chứa
. Tính
A.
.
B.
C.
. D.
.
------------------------------- Hết ----------------------------
ĐÁP ÁN
1 |
A |
11 |
B |
21 |
C |
31 |
B |
41 |
B |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
C |
32 |
C |
42 |
D |
3 |
D |
13 |
A |
23 |
C |
33 |
D |
43 |
A |
4 |
C |
14 |
C |
24 |
C |
34 |
A |
44 |
A |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
D |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
B |
36 |
C |
46 |
D |
7 |
D |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
B |
47 |
A |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
D |
38 |
C |
48 |
B |
9 |
B |
19 |
B |
29 |
C |
39 |
A |
49 |
A |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
D |
40 |
D |
50 |
D |
NgoàiĐề Thi HSG Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 Có Đáp Án – Đề Thi Chọn HSG Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm, nhằm đánh giá và kiểm tra sâu về kiến thức và kỹ năng toán học của bạn. Đề thi bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp, giúp bạn rèn luyện khả năng tư duy, phân tích và giải quyết vấn đề.
Đặc biệt, Đề Thi HSG Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 đi kèm với đáp án chi tiết. Đáp án không chỉ giúp bạn kiểm tra và tự đánh giá kết quả làm bài, mà còn giải thích cách giải quyết từng bài toán, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức và phương pháp giải quyết.
Bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập toàn diện và tăng cường khả năng làm bài thi toán. Bạn có thể sử dụng nó để tự kiểm tra năng lực, làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện tư duy logic và trau dồi kỹ năng giải quyết các bài toán toán học.
Tải xuống Đề Thi HSG Toán 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 ngay hôm nay để bắt đầu chuẩn bị cho kỳ thi toán học quan trọng. Hy vọng rằng bộ đề này sẽ là một công cụ hữu ích giúp bạn nâng cao hiệu suất học tập và đạt được kết quả tốt trong môn toán.
>>> Bài viết có liên quan