Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 toán 12 năm 2022-2023 kèm đáp án chi tiết
Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 toán 12 năm 2022-2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Bài viết “Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 toán 12 năm 2022-2023” cung cấp cho học sinh lớp 12 một tài liệu ôn tập toán hữu ích. Đây là bộ đề thi kiểm tra giữa kì 1 toán 12 năm 2022-2023, chứa các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về nhiều chủ đề khác nhau trong môn toán. Bộ đề bao gồm các dạng bài tập phổ biến trong đề thi toán giữa kì 1 lớp 12, giúp học sinh làm quen với cách trả lời các câu hỏi một cách nhanh chóng và chính xác. Bộ đề cũng cung cấp cho học sinh những kiến thức căn bản về các chủ đề trong đề thi toán lớp 12, giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi làm bài thi.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho hàm
số
có đồ thị
. Gọi
là các điểm cực trị của
.
Tính độ dài đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hình chóp
có
đôi một vuông góc và
.
Khi đó khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau
Khối tứ diện đều Khối
lập phương Bát diện đều
Khối
mặt đều Khối
mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối bát diện đều khối 12 mặt đều có cùng số đỉnh.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 6. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên
B.Hàm
số đồng biến trên
C. Hàm số đồng
biến trên
D.
Hàm số đồng biến trên
Câu 7. Cho hàm số
có
đạo hàm trên khoảng
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu
thì
hàm số đồng biến trên khoảng
.
B.Nếu
thì
hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.Nếu
thì
hàm số đồng biến trên khoảng
.
D.Nếu
thì
hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 8. Khi độ dài cạnh của
hình lập phương tăng thêm
thì thể tích của nó tăng thêm
.
Cạnh của hình lập phương đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Trong các
hàm số sau, hàm nào đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Cho lăng
trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng
và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
Tính
thể tích
của lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Kí hiệu
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Khối
chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,
góc giữa cạnh bên và đáy bằng
.
Khi đó thể tích của khối chóp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Cho khối chóp
,
trên ba cạnh
lần lượt lấy ba điểm
sao cho
,
,
.
Gọi
và
lần lượt là thể tích của các khối chóp
và
.
Khi đó tỉ số
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Một chất điểm chuyển
động theo phương trình
,
trong đó
tính bằng giây
và
tính bằng mét
.
Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Đồ thị hàm số
có
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Cho hàm số
xác định trên đoạn
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Tìm điểm
cực đại
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho hàm số
có đồ thị
Gọi
với
là một điểm thuộc đồ thị
thoả mãn tổng khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận của
bằng 6. Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hàm
số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho phương trình
có đúng một nghiệm thực là.
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Tìm tất
cả các giá trị của tham số
để
đồ thị hàm số
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
. B.
. C.Kết
quả khác. D.
.
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình vẽ bên.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 23. Số giao điểm
của đồ thị hàm số
với trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Khối chóp
có diện tích đáy là
chiều cao bằng
.
Thể tích
khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Cho hàm
số
liên tục trên
,
đạo hàm
có bảng xét dấu như sau
-
+
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các
cạnh bằng
có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của hàm số
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho hàm số
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Cho hàm số
có
bảng biến thiên như hình bên dưới
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A.Tám. B.Mười sáu. C.Mười hai. D.Mười.
Câu 34. Cho hàm
số
có đồ thị như hình bên dưới
Hỏi đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận
đứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Thể tích của khối lăng trụ
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Cho hàm số
.
Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
và có tiệm cận ngang đi qua điểm
thì tổng của
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Cho hàm
số
có đồ thị lần lượt là
.
Đường thẳng
cắt
lần lượt tại
.
Biết phương trình tiếp tuyến của
tại
và của
tại
lần lượt là
và
,
và phương trình tiếp tuyến của
tại
có dạng
Tìm
A. 8. B. 9 C. 7. D. 6
Câu 38. Cho
Tính hệ số góc
của tiếp tuyến với
tại điểm có hoành độ
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
nghịch biến trên các khoảng
;
.
B. Hàm số
nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng
biến trên
.
D. Hàm số đồng
biến trên các khoảng
;
.
Câu 40. Cho các hàm số
,
và
.
Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số
không có khoảng nghịch biến?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu
41. Tìm các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Xác định
số nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
mặt bên
là hình vuông. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Một hình lăng trụ có
đúng
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu
cạnh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Hàm số
có
đạo hàm là
.
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Một hàm số
có đồ thị như hình dưới đây
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
tại điểm
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Tính giá trị
cực tiểu
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt
cực đại tại
. B.
Hàm số có
điểm cực đại.
C. Hàm số có
điểm cực trị. D.
Hàm số đạt cực tiểu tại
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
-
1
B
11
D
21
D
31
B
41
D
2
D
12
B
22
A
32
B
42
D
3
B
13
B
23
B
33
C
43
B
4
D
14
C
24
A
34
D
44
A
5
B
15
C
25
D
35
A
45
D
6
A
16
D
26
D
36
D
46
B
7
A
17
C
27
C
37
C
47
A
8
D
18
B
28
B
38
C
48
D
9
B
19
D
29
A
39
A
49
A
10
B
20
A
30
A
40
A
50
C
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm
cực đại và một điểm cực tiểu.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho hàm số
.
Chọn mệnh đề đúng.
A.
Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi
B.
Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
C.
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi
D.
Hàm số nghịch biến trên
khi và chỉ khi
Câu
3: Cho hàm
số
liên tục trên
,
có đồ thị
như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là Sai?
A.
Hàm số đạt cực đại tại
B.
Đồ thị
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
C.
Giá trị lớn nhất của hàm
số là
D.
Đồ thị
có hai điểm cực tiểu là
và
Câu 4: Cho
lăng trụ đứng tam giác
có
đáy
là tam giác vuông cân tại
với
,
biết
hợp với mặt phẳng
một
góc
.
Thể tích lăng trụ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5:
Cho hàm số
, chọn phát biểu sai
trong các phát biểu sau:
A.
Hàm số
đồng biến trên
và
. B.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
C.
Hàm số
đạt cực đại tại
. D.
Đồ thị
hàm số nhận
làm trục đối xứng.
Câu 6: Cho khối chóp S.
ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
.
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ
điểm C đến mặt phẳng (SAD).
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Đồ thị
hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
.
B.
Đồ thị
hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
C.
Đồ thị
hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
.
D.
Đồ thị
hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
Câu 8: Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực đại tại điểm
?
A.
B.
C.
D.
Không tồn tại
Câu 9:
Hai đồ thị hàm số
và
tiếp xúc nhau khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
B. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
Câu
11:
Khối đa diện đều loại
có
số mặt là
A. 10. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 12:
Cho hàm số
có
đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
bằng 5 cắt các trục tọa độ tại A và B. Diện tích
tam giác OAB là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tìm điểm cực tiểu
của đồ thị hsố
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
Một khối chóp có thể tích
và độ dài đường cao
.
Tính diện tích đáy B
của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tìm giá trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hàm số
(C ). Viết phương tình tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Viết phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
.
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Cho hàm số
có bảng biến thiên sau.Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm
số đạt cực tiểu tại
. B.
Hàm số không có cực đại.
C.
Hàm số có bốn điểm cực
trị. D. Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
Câu 20: Tìm giá trị của
tham số m để
?
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho lăng
trụ đứng
có
đáy ABC là tam giác đều cạnh
.
Góc giữa mặt
và
mặt đáy là 450.
Tính theo a thể tích khối lăng trụ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Hình nào trong các hình dưới đây không phải hình đa diện?
A. hình (c). B. hình (b). C. hình (a). D. hình (d).
Câu 23:
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại A
,
;
và
.
Thể tích khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 24: Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
sao cho hàm số
luôn nghịch biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Lăng trụ lục giác đều.
C. Bát diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 26: Tìm phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A.
Hàm số
có tập xác định là
B.
Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại 2 điểm
C.
Hàm số
không có tiệm cận ngang
D.
Hàm số
không có giao điểm với đường thẳng y = -1
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.
D. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.
Câu
29: Cho hàm
số
có bảng biến thiên như sau:
Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 0.
C.
Hàm số nghịch biến trên
khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
.
Câu 30: Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên các
khoảng
và
.
B.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm số luôn đồng biến trên
.
D.
Hàm số luôn nghịch biến trên
.
Câu 31: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 32: Tìm giao điểm của
đồ thị (C )
và đường thẳng (d )
A.
Điểm
B.
Điểm
C.
(d) và (C) không có điểm chung. D.
Điểm
Câu
33: Khối lăng trụ có đáy
là hình vuông cạnh
,
đường cao bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34:
Cho hình
chóp tam giác đều S.ABC
có cạnh đáy bằng
.
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36:
Cho lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông tại
,
,
,
góc
giữa
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ
.
A.
. B.
C.
D.
Câu 37:
Cho hàm số
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Đồ thị hàm số trên có tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D.
Đồ thị hàm số trên cắt
trục
tại điểm có hoành độ là
Câu 38:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là
.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 40:
Cho hình
chóp S.ABC
có đáy là tam giác ABC
vuông tại B,
AB = a,
BC =
.
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB
và mặt đáy bằng 300.
Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42:
Cho khối lập phương ABCD. A’B’C’D’
có M là
trung điểm của A’D’
và
.
Tính thể tích V của
khối lập phương đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Hình đa diện trong hình vẽ
bên có bao nhiêu mặt?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 6.
Câu 44:
Đường tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
có
dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai ?
A. Hàm số không có cực trị
B.
Hàm số nghịch biến trên tập
C.
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 46: Khẳng định nào
sau đây là đúng về hàm số
?
A. Có cực tiểu và không có cực đại B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị
Câu 47:
Cho hàm số
.
Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Với giá trị nào của tham số m
thì phương trình
có nghiệm duy nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50: Cho hình lăng trụ
.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
là
hình hộp khi và chỉ khi
là
hình chữ nhật.
B.
Nếu
là
hình hộp thì
là
hình chữ nhật.
C.
Nếu
là hình hộp thì
.
D.
là
hình hộp khi và chỉ khi
là hình bình hành.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
C |
21 |
A |
31 |
B |
41 |
B |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
C |
32 |
B |
42 |
D |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
D |
33 |
A |
43 |
B |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
B |
34 |
D |
44 |
C |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
C |
45 |
C |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
B |
36 |
A |
46 |
A |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
D |
37 |
D |
47 |
A |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
B |
38 |
A |
48 |
B |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
D |
49 |
B |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
D |
40 |
D |
50 |
D |
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Cho
hàm số
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
có hoành độ là nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
. B.
C.
D.
Câu
3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy
là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SC tạo với mp(SAB) một góc
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tất
cả giá trị của m để hàm số
có 1 cực đại và 1 cực tiểu là:
A. -1/2 < m <0 B. m < 0 C. m > 0 D. 0 < m < 1/2
Câu 5: Số
điểm cực đại của đồ thị hàm số
là:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 6: Tìm
tất cả giá trị thực của m để hàm số
có 2 cực trị:
A.
B.
C.
m > -1/2 D.
m > ½
Câu 7:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ x0 =
-1 có phương trình là:
A.
B.
C.
. D.
Câu 8: Cho
hàm số
.
Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
GTLN và GTNN của hàm sô
trên đoạn
lần lươt là
A. -1 và -3 B. 0 và -2 C. -1 và -2 D. 1 và -2
Câu
10: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối:
A. Hai mươi mặt đều B. Bát diện đều C. lập phương D. Mười hai mặt đều
Câu 12:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng:
A.
(1;2) B. (0;1) C.
(0;2) D.
Câu 13: Đồ
thị hàm số
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và
.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Tất cả giá trị của m để hàm số
có 3 cực trị là:
A. m < 0 B. 0 < m <1 C. m > 1 D. m < 0 hoặc m > 1
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng
và
SAC là tam giác đều cạnh
.
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Đồ
thị hàm số
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Phương
trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
song song với đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Đồ thị sau đây là của
hàm số
.
Với giá trị nào của m thì phương trình
có
ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Cho hàm
số
.
Mệnh
đề
nào
dưới
đây
đúng
?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
Câu 23: Hệ
số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm với trục hoành bằng
A.
B.
C.
. D.
Câu 24:
GTLN và GTNN của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 25: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng
Câu 27: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện AB’CB bằng:
A.
B.
8 C.
D.
4
Câu
28: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Cho
hàm
số
.
Mệnh
đề nào
dưới
đây
đúng
?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2)
Câu 30:
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
7 |
D |
13 |
C |
19 |
B |
25 |
C |
2 |
D |
8 |
A |
14 |
B |
20 |
A |
26 |
A |
3 |
D |
9 |
D |
15 |
D |
21 |
B |
27 |
A |
4 |
C |
10 |
C |
16 |
D |
22 |
D |
28 |
B |
5 |
B |
11 |
C |
17 |
C |
23 |
A |
29 |
D |
6 |
C |
12 |
D |
18 |
A |
24 |
A |
30 |
B |
ĐỀ 4
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Hàm
số
đồng
biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
và
Câu 2: Hàm
số
có
bao nhiêu cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 3 : Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên
là:
A. 10 B. 11 C.12 D. 13
Câu 4: Đường
thẳng
là
tiệm cận đứng của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hàm
số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
-
-2
+
+
1
1
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm
m để hàm số
đồng
biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho
hàm số
có giá trị cực đại là
và
giá trị cực tiểu là
thì
+
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Hàm
số
đạt
cực tiểu tại
khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
là:
A. 2 B.
-2 C.
D.
Câu 11: Đồ
thị của hàm số
cắt đường thẳng
tại bao nhiêu điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12:
Phương trình tiếp của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Hàm
số
trên
có
giá trị lớn nhất là M, và giá trị nhỏ nhất là m thì
tích M. m bằng:
A.
11 B.
12 C. 13 D. 14
Câu 14: Cho
hàm số
có
đồ thị bên:
Thì phương trình
có
bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Tìm
m để hàm số
có tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Với
giá trị nào của m thì hàm số
không có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Tìm
m để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Hàm số có hình vẽ bên là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho
hàm số
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường
thẳng
có
phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Hàm
số
có đồ thị là đáp án nào sau đây?
B
A
D
C
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy là S, đường cao là h và thể tích là V chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 15 và đường cao bằng 3. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 15 B. 5 C. 3 D. 45
Câu 23: Cho
khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA
vuông góc với đáy,
.
Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho
khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc
hợp cạnh bên và đáy bằng
.
Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho
lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác
vuông tại B,
,
và
.
Thể tích khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
-
1
D
11
C
21
B
2
A
12
A
22
D
3
C
13
B
23
C
4
A
14
C
24
D
5
C
15
D
25
A
6
C
16
C
7
B
17
C
8
B
18
C
9
A
19
B
10
B
20
C
Trên đây là bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2022-2023 với các câu hỏi đa dạng, phong phú và đầy thử thách. Việc luyện tập và ôn tập thường xuyên qua các đề thi toán giữa kì 1 lớp 12 sẽ giúp học sinh rèn luyện được kỹ năng giải đề thi, nắm vững kiến thức và cải thiện hiệu quả học tập của mình. Hy vọng các bài tập và câu hỏi trong bộ đề này sẽ giúp ích cho quá trình học tập của các bạn.
Ngoài Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 toán 12 năm 2022-2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.