Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ
31
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Cho
biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.108 m/s; số Avôgadrô NA
= 6,022.1023 mol−1;
1 u = 931,5 MeV/c2;
1eV = 1,6.10-19J;
hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s.
|
Câu
1. Một vật dao động điều hòa
với phương trình
Tần số góc của vật là
A.
0,5(rad/s). B.
2(rad/s). C.
0,5π(rad/s). D.
π(rad/s).
Câu 2. Một con
lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l dao động điều
hòa. Khi vật ở vị trí có li độ góc
nhỏ thì lực kéo về tác dụng
lên vật có giá trị là
A.
-mg.
B.
mgl. C.
mg
. D.
.
Câu 3. Một
sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t
– 0,02x)
(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Bước sóng bằng
A.
100cm. B.
150cm. C.
200cm. D.
50cm.
Câu 4. Độ to
của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A.
tần số âm. B.
cường độ âm. C.
mức cường độ âm. D.
đồ thị dao động âm.
Câu 5. Điện
áp
có giá trị hiệu dụng là
A.
220
V. B.
220V. C.
120
V. D.
100V.
Câu 6. Một máy
biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số
vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để
A.
tăng I, giảm U. B. tăng I , tăng U. C. giảm I,
tăng U. D. giảm I, giảm U.
Câu 7. Trong sơ
đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản
không có
bộ phận nào dưới đây?
A.
Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu.
C.
Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 8. Quang phổ
vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí
các vạch
A.
phụ thuộc vào nhiệt độ. B.
phụ thuộc vào áp suất.
C.
phụ thuộc vào cách kích thích. D.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 9. Nguồn
sáng nào không
phát ra tia tử ngoại?
A.
Mặt Trời. B.
Hồ quang điện. C. Đèn thủy ngân. D.
Cục than hồng.
Câu 10. Khi chiếu vào một chất
lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là ánh sáng
A.
tím. B. vàng. C.
đỏ. D. lục.
Câu 11. Cho
phản ứng hạt nhân:
+
+ n + 3,25MeV. Phản ứng này là phản ứng
A.
phân hạch. B.
thu năng lượng.
C.
nhiệt hạch. D. không toả, không thu năng
lượng.
Câu 12. Tia
phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là
A.
tia
. B.
tia
. C.
tia
. D.
tia X.
Câu 13. Hai điện tích điểm
trái dấu có cùng độ lớn
C
đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì
chúng
A. hút nhau một lực
0,5N. B. hút
nhau một lực 5N.
C. đẩy
nhau một lực 5N. D.
đẩy nhau một lực 0,5N.
Câu 14. Một khung dây hình
vuông cạnh 20cm nằm toàn bộ trong
một từ trường đều và vuông góc với các đường sức
từ. Trong thời gian 1/5s, cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 1,2T về 0.
Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian
đó có độ lớn là
A. 240mV. B. 240V. C. 2,4V. D. 1,2V.
Câu 15. Một
con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với
biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng là
400g. Lấy
10.
Độ cứng của lò xo là
A.
640N/m. B.
25N/m. C.
64N/m. D.
32N/m.
Câu 16. Sóng
dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước
sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5
nút. B. 6
bụng, 5 nút. C.
6 bụng, 6 nút. D.
5 bụng, 6 nút.
Câu 17. Cho
mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20
;
L =
(H);
mạch có tụ điện với điện dung C thay đổi, điện áp
hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy
ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng
A.
(
. B.
(
. C.
(
. D.
(
.
Câu 18. Điện
áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u =
100
cos(100
-
/6)(V)
và cường độ dòng điện trong mạch i = 4
sin(100
t)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
200W. B.
400W. C.
600W. D.
800W.
Câu 19. Một
mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và
cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu
thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A).
Điện tích cực đại là
A.
q0 =
10-9C. B.
q0
= 4.10-9C. C.
q0 =
2.10-9C. D.
q0 =
8.10-9C.
Câu 20. Một
mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 4μH
và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
640pF. Lấy π2
= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A.
từ 2.10-8s
đến 3,6.10-7s. B.
từ 4.10-8s
đến 2,4.10-7s.
C.
từ 4.10-8s
đến 3,2.10-7s. D.
từ 2.10-8s
đến 3.10-7s.
Câu 21. Công thoát êlectrôn
(êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A.
0,33μm. B. 0,22μm. C. 0,66. 10-19μm.
D. 0,66μm.
Câu 22. Khi êlectrôn (êlectron)
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng
lượng Em=-0,85eV sang quỹ
đạo dừng có năng lượng En= -13,60eV
thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước
sóng
A.
0,0974m. B. 0,4340m.
C. 0,4860m.
D. 0,6563m.
Câu 23. Biết khối lượng của
prôtôn; nơtron; hạt nhân
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u. Năng lượng liên
kết của hạt nhân
xấp xỉ bằng
A.
14,25MeV. B. 18,76MeV.
C.
128,17MeV. D. 190,81MeV.
Câu 24. Một
con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực
ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A. Quan sát thấy tổng
quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến
khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động là 2A thì
tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động
cho đến khi dừng hẳn là
A.
4S. B.
2S. C.
S. D.
0,5S.
Câu 25. Khi mắc
điện trở R1
= 4
vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch
có cường độ I1
= 0,5A. Khi mắc điện trở R2
= 10
thì dòng điện trong mạch là I2
= 0,25A. Điện trở trong r của nguồn là
A.
1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu 26. Vật sáng AB phẳng,
nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
có tiêu cự f = 30cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật
có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến
thấu kính là
A.
60cm. B. 45cm. C.
20cm. D. 30cm.
Câu 27. Một
vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều
hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1
= 3cos20t(cm) và x2
= 2cos(20t -
/3)(cm).
Năng lượng dao động của vật là
A.
0,016J. B.
0,040J. C.
0,038J. D.
0,032J.
Câu 28. Trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là
3m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,64
m.
Bề rộng vùng giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được
trên màn là
A.
15. B.
16. C.
17. D.
18.
Câu 29. Công suất của
nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,3
m.
Số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian
bằng
A. 38.1017. B.
46.1017. C. 58.1017. D.
68.1017.
Câu 30. Số
prôtôn có trong 15,9949 gam
là bao nhiêu?
A.
4,82.1024. B.
6,023.1023. C.
96,34.1023. D.
14,45.1024.
Câu 31. Tại
hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng
pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn
A, B những đoạn d1
= 18cm, d2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên
độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
bằng
A.
24cm/s. B.
26cm/s. C.
28cm/s. D.
20cm/s.
Câu 32. Một
mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện
dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của
góc xoay
của bản linh động. Khi
= 00,
tần số dao động riêng của mạch là 3MHz. Khi
= 1200,
tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này
có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì
bằng
A.
300. B.
450. C.
600. D.
900.
Câu 33. Treo con lắc đơn vào
trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,8m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ôtô chuyển động
thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia
tốc 2m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc xấp xỉ bằng
A.
2,02s. B.
1,82s. C.
1,98s. D.
2,00s.
Câu 34. Một
con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo
có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi
buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Tốc
độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao
động là
A.
40
cm/s.
B.
20
cm/s.
C.
10
cm/s.
D.
40
cm/s.
C
âu
35. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình
dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường
nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường
nét liền). Tại thời điểm t2,
vận tốc của điểm N trên đây là
A.
- 39,3cm/s. B.
65,4cm/s. C.
- 65,4cm/s. D.
39,3cm/s.
Câu 36. Đặt
điện áp
(V)
vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng
ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax.
Biết UCmax
= 440V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
là
A.
110V. B. 330V. C. 440V. D.
220V.
Câu 37. Điện
năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư
bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là
90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường
dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện
của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở
nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên
chính đường dây đó là
A.
87,7%. B.
89,2%. C.
92,8%. D. 85,8%.
Câu 38. Đặt điện áp xoay
chiều u =
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị
cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V.
Giá trị của U là
A.
80 V. B. 136 V. C. 64
V. D. 48 V.
Câu
39. Trong thí nghiệm Young về
giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc có bước sóng là 1
= 0,42m, 2
= 0,56m và 3
= 0,63m. Trên màn, trong
khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân
trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta
chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được
là
A.
21. B.
23. C.
26. D.
27.
Câu 40. Dùng
một prôtôn có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân
Be
đang
đứng yên. Phản ứng tạo
ra hạt nhân X và hạt α.
Hạt α
bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn
và có động năng 4MeV. Khi tính
động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính
theo đơn vị khối lượng nguyên
tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong
phản ứng này bằng
A.
3,125MeV. B.
4,225MeV. C.
1,145MeV. D.
2,125MeV.
.........................HẾT............................
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
CHI TIẾT
1.D
|
2.A
|
3.A
|
4.C
|
5.B
|
6.C
|
7.B
|
8.D
|
9.D
|
10.A
|
11.C
|
12.A
|
13.B
|
14.A
|
15.C
|
16.C
|
17.A
|
18.A
|
19.C
|
20.C
|
21.D
|
22.A
|
23.C
|
24.A
|
25.B
|
26.B
|
27.C
|
28.D
|
29.A
|
30.A
|
31.A
|
32.B
|
33.C
|
34.D
|
35.D
|
36.A
|
37.A
|
38.A
|
39.A
|
40.D
|
Câu 32. f1
=
;
f2 =
C2 =
C1
= 9C1 = C1 + 8C1.
f3 =
C3 =
C1
= 4C1 = C1 + 3C1.
Khi xoay một bản tụ
một góc 1200 thì điện dung tăng thêm 8C1.
Để điện dung tăng
thêm 3C1 thì phải xoay một bản tụ một góc
=
.3
= 450.
Đáp án B.
Câu
33. g’ =
= 10,002 m/s2;
=
T’ = T
= 1,98 s.
Đáp
án C.
Câu
34. Vật đạt tốc độ lớn nhất
khi độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn lực ma
sát lần thứ nhất vì tốc độ của vật tăng lúc độ
lớn của lực đàn hồi lớn hơn độ lớn của lực ma
sát (hợp lực cùng chiều với chiều chuyển động).
Tại
vị trí độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn lực
ma sát lần thứ nhất: l
=
= 0,02 m.
Theo
định luật bảo toàn năng lượng: W0
= Wt +
Wđ +
|Ams|
mv2
=
kl
-
kl2
- mg(l0
- l)
= 0,32.10-2
J.
v
=
= 0,4
m/s
= 40
cm/s.
Đáp
án D.
C
âu
35. Quan sát hình vẽ, ta thấy
trong thời gian 0,3s sóng truyền được quãng đường bằng
tức là: 0,3s =
T
T
= 0,8s. Tại thời điểm t2
N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (N đi
lên) nên:
v =
vmax =
A
=
A
=
39,3cm/s.
Đáp
án D.
Câu 36. UC
đạt cực đại khi ZC
=
UCmax.UL
= U
+ U
Mặt
khác: U
=
U2 +
U
+
U
U
-
UCmax.UL
= U2
UL
=
= 110V.
Đáp
án A.
Câu
37. Pt2
= H2P2
= 1,2Pt1
= 1,2.H1P1
= 1,08P1
H2
=
= 1,08.
(1).
=
(2).
Thay
(2) vào (1): H2
= 1,08.
H
- H2 +
0,108 = 0
H2
= 0,877 hoặc H2
= 0,123 (loại).
Đáp
án A.
Câu
38. UL
– UC
= 64 V
U
=
U2 –
(UL –
UC)2
= U2 –
642.
Điều
chỉnh L để UL
= ULmax
Khi
đó U
=
U2 +
U
+
U
=
U2 +
U2
– 642
+ U
U
=
= 80V.
Đáp
án A.
Câu
39. Vân cùng
màu với vân trung tâm có: k11
= k22
= k33
6k1
= 8k2
= 9k3
= 72n; (n
N). Khi n = 0, có vân trùng trung tâm. Khi n = 1, có vân trùng
gần vân trung tâm nhất; khi đó k1
= 12; k2
= 9 và k3
= 8. Trừ hai vân trùng ở hai đầu, trong khoảng từ vân
trung tâm đến vân trùng gần vân trung tâm nhất có 11 + 8
+ 7 = 26 vân sáng của cả 3 bức xạ. Với 1
và 2
ta có k2
=
k1,
có 2 vân trùng (k1
= 8 và 4). Với 1
và 3
ta có k3
=
k1,
có 3 vân trùng (k1
= 9; 6 và 3). Với 2
và 3
ta có k3
=
k2,
không có vân trùng. Vậy số vân sáng trong khoảng nói
trên là 26 – 2 – 3 = 21.
Đáp
án A.
Câu 40. Phương
trình phản ứng:
p
+
Be
X
+
He
Vì
p
= p
+ p
2mXWdX
= 2mpWdp
+ 2mWd
WdX
=
=
= 3,575 MeV
W
= WdX
+ Wd
- Wdp
= 2,125 MeV. Đáp án D.
ĐỀ
32
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu 1: Công thức của định luật Culông trong môi
trường điện môi đồng tính là
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Ghép 3
pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3V
và điện trở trong 1Ω. Suất điện động và điện trở
trong của bộ pin là
A. 9V và
3Ω. B. 9V và 1/3Ω. C. 3V và 3Ω. D. 3V và
1/3Ω.
Câu 3: Khi điện
phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực
tan xảy ra thì anốt phải làm bằng
A.
Cu. B.
Ag. C.
Fe. D.
Al.
Câu 4:Tính
chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực
từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt
trong nó.
B. lực
hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực
đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt
trong nó.
D. sự
biến đổi về tính chất điện của môi trường xung
quanh.
Câu 5: Từ
thông đi qua vòng dây S đặt trong từ trường
không phụ thuộc vào
A. hình dạng
vòng dây.
B. diện
tích của vòng dây.
C. góc hợp
bởi giữa vecto pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây và
vectơ cảm ứng từ.
D. độ lớn
cảm ứng từ của từ trường.
Câu 6: Trên
vành kính lúp có ghi 10x, tiêu cự
của kính là
A.
f = 2,5cm. B.
f = 10cm. C.
f = 2,5m. D.
f = 10cm.
Câu 7:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -
6cos(4
t)cm,
biên độ dao động của vật là
A.
6cm. B.
-6cm. C.
6
cm. D. 6m.
Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động
điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên
độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Một
vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc
ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí biên ở
phía dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x = Acosωt.
B.
x = Acos(ωt
+ /4
).
C.
x = Acos(ωt
- /2).
D.
x = Acos(ωt + /2).
Câu 10: Dao
động tắt dần là dao động có
A. cơ năng
giảm dần do ma sát. B. chu kỳ giảm dần theo thời
gian.
C. tần số
tăng dần theo thời gian. D. biện độ không đổi.
Câu 11: Đại
lượng không
phụ thuộc vào môi trường truyền sóng là
A.
tần số dao động của sóng. B.
bước sóng và vận tốc sóng.
C. vận
tốc truyền sóng. D.
vận tốc và biên độ sóng.
Câu 12: Khi
có sóng dừng, khoảng cách giữa một bụng và một nút
sóng liên tiếp có giá trị
A.
/4. B.
. C.
/2. D.
2
.
Câu 13: Một
sóng cơ truyền đi trên dây căng với f = 10Hz, sau 6s sóng
truyền đi được 4,2m. Bước sóng là
A. 7cm. B.
7m. C. 0,7m. D. 70cm.
Câu 14: Cường
độ dòng điện mạch không phân nhánh có dạng I = 2
(A).
Cường độ hiệu dụng
A. I = 2A.
B. I = 100A. C. I = 2
A.
D. I = 1,41A.
Câu 15: Các
cuộn dây của máy phát điện xoay chiều một pha được
mắc
A. nối tiếp
với nhau. B. song song với nhau.
C. theo kiểu
hình tam giác. D. theo kiểu hình sao.
Câu 16: Đối
với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần
thì
A. cường
độ dòng điện và điện áp tức thời đồng pha.
B. cường
độ hiệu dụng phụ thuộc tần số của dòng điện.
C. hệ số
công suất của dòng điện bằng 0.
D. pha của
cường độ dòng điện tức thời bằng 0.
Câu 17: Mạch
xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh
pha so với hiệu điện thế. Nếu đoạn mạch
A. gồm R và C. . B. chỉ có cuộn cảm
L C. gồm L và C. D. gồm R và L.
Câu
18: Mạch dao động điện từ gồm
tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ
A.
T = 2π
B.
T =
C.
T =
D.
T =
Câu
19: Mạch dao động điện từ gồm
cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8
lần và giảm điện dung 2 lần thì tần số dao động của
mạch sẽ
A.
giảm 2 lần. B.
tăng 2 lần. C. tăng
4 lần. D. giảm
4 lần
Câu
20: Tác dụng nổi bật nhất của
tia hồng ngoại là
A.
tác dụng nhiệt. B.
tác dụng quang C.
tác dụng quang điện D.
tác dụng hóa học
Câu
21: Chọn
phát biểu sai.
Tia X
A.
có năng lượng lớn vì bước
sóng lớn.
B.
có bản chất là sóng điện
từ.
C.
không bị lệch phương trong
điện trường và từ trường.
D.
có bước sóng ngắn hơn bước
sóng của tia tử ngoại.
Câu
22: Hạt
nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A.
prôtôn,
nơtron. B.
nơtron và
êlectron.
C.
prôtôn, nơtron
và êlectron.
D.
prôtôn
và êlectron.
Câu
23: Đơn
vị không
phải là
đơn vị của khối lượng là
A.
kg. B.
MeV/C.
C.
MeV/c2.
D.
u.
Câu 24:
Chu kì
sóng là
A.
chu kỳ
của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B.
đại
lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C.
tốc độ
truyền năng lượng trong 1s.
D.
thời
gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 25: Hai
điện tích q1 = -10-6C; q2 =
10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong
không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm M
của AB là
A.
4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D.
4,5.105V/m
Câu 26: Chùm
tia sáng hẹp đi từ không khí đến một môi trường
trong suốt chiết suất n=1,5 sẽ có một phản xạ và một
phân khúc xạ. Để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc
với nhau thì góc tới i
A.
420. B. 600. C. 56,30. D.
48,50.
Câu 27: Một con ℓắc ℓò xo nằm
ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng
chuyển động qua VTCB thì giữ cố định điểm cách điểm
cố định một đoạn 1/4 chiều dài tự nhiên của ℓò
xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng:
A. 0,5A
B. A/ C.
A/2 D.
A
Câu 28: Cho
một con ℓắc ℓò xo gồm ℓò xo có chiều dài tự nhiên
ℓ0,
và vật nặng dao động điều hòa theo phương ngang vơi
biên đô A . Khi chiều dài của ℓò xo ℓà ℓ0
+ A/2, ngươi ta giư chăt ℓò xo tại trung điểm cua ℓò
xo. Biên đô A’ của một con ℓắc ℓò xo bây giờ ℓà:
A.
.
B.
C.
A/3 D.
\f(7A,8
Câu 29: Một
con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 50 (cm) và vật
nhỏ có khối lượng m = 0,01 (kg) mang điện tích q = 5.10–6
C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều
hòa trong điện trường đều mà vector cường độ điện
trường có độ lớn E = 104
(V/m) và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10
(m/s2),
π = 3,14. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc
A.
1,62s. B.
1,26s. C.
2,52s. D.
2,25s.
Câu
30: Một nguồn âm phát ra sóng
âm hình cầu truyền đi theo mọi hướng và năng lượng
âm được bảo toàn. Một người ban đầu đứng cách
nguồn âm một khoảng d, sau đó đi lại gần nguồn thêm
10m thì cường độ âm tăng lên 4 lần. Khoảng d là
A.
20cm. B.
30cm. C.
10cm. D.
40cm.
Câu
31: Để truyền tải điện năng từ trạm phát
đến trạm thu người ta dùng dây có điện trở R = 50
.
Biết hao phí trên đường dây tải điện là 10% và độ
giảm thế trên dây là 5kV. Công suất ở nguồn phát là
A. 5MW. B.
50kW. C. 500kW. D. 250kW.
Câu
32: Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết
u = 60
cos100
t(V).
Có UR,L
= UC
= 60V. Hệ số công suất của mạch
A.
.
B.
.
C.
½. D. 1/3.
Câu 33: Một
mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp
và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại
một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị 2A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100V.
Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A.
U = 200V. B.
U = 100V. C.
U = 300V. D.
U = 220V.
Câu 34: Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ
điện. Dung kháng của tụ điện là 100.
Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện khi R = R2. Các giá trị R1
và R2
là
A.
R1
= 50,
R2 =
200 B.
R1
= 40,
R2 =
250.
C.
R1
= 50,
R2 =
100.
D.
R1
= 25,
R2 =
100.
Câu
35: Mạch dao động LC gồm tụ C =
6μF và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của
điện áp giữa hai đầu tụ điện là U0
= 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ
là u = 8V, năng lượng từ trường trong mạch bằng
A.
WL=396μJ.
B.
WL=588μJ.
C. WL=39,6μJ.
D. WL=58,8μJ.
Câu
36: Trong mạch dao động tụ điện
được cấp một năng lượng W = 1μJ từ nguồn điện một
chiều có suất điện động e = 4V. Cứ sau những khoảng
thời gian như nhau Δt
= 1μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm
lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây
?
A.
L =
(μH).
B. L
=
(μH).
C. L
=
(nH). D.
L =
(μH)
Câu
37: Trong thí nghiệm Young về giao
thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Nguồn sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Xét trên khoảng MN
trên màn, với MO = 5mm, ON = 10mm, (O là vị trí vân sáng
trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng,
bao nhiêu vân tối?
A.
34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối
C.
22 vân sáng 11 vân tối D.
11 vân sáng 22 vân tối
\Câu
38: Chiếu
đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1
= 0,72μm và λ2
vào khe I-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy
tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng
bức xạ λ1,
9 vân sáng của riêng bức xạ λ2.
Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với
hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2
bằng
A. 0,54μm
B. 0,578μm
C. 0,48μm D.
0,42μm
Câu
39: Hạt nhân
có
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn mP
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A.
6,325MeV. B.
63,215MeV. C.
0,632MeV. D.
632,153MeV.
Câu
40: Một chất phóng xạ có chu kỳ
bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng
xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn
lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ ban đầu?
A.
12,5%. B.
75%. C.
25%. D. 87,5%.
HƯỚNG DẪN
Tất
cả các câu đều có đáp án A
Hướng dẫn
một số câu
Câu
27:
Khi vật
ở VTCB cơ năng của con ℓắc W =
Sau khi
giữ cố định điểm M: Con ℓắc mới vẫn dao động
điều hòa quanh O với biên độ A’, độ cứng của ℓò
xo k’ với độ dài tự nhiên ℓ’ = 3ℓ/4=> k’ = 4k/3
Theo
Đℓ bảo toàn năng ℓượng
A’ =
= 0,5A
Câu
28
Tại
vị trí x = A/2 ta có:
Wt
= W/4; Wđ
= 3W/4.
Khi một
nửa ℓò xo bị giữ chặt, thế năng của hệ ℓà Wt’
= W/8.
Cơ
năng ℓúc
sau: W’ = 3W/4 + W/8 = 7W/8.
\f(1,2k’A’2
= \f(7,8.\f(1,2kA2
vì k’ = 2k nên A’ =
.
Câu
29:
Do
Do đó
P’
= P + F
mg’ = mg + |q|E
thay số ta được g’ = 15 m/s2
Chu kỳ
dao động của con lắc trong điện trường là
1,62 s
Câu 33:
Do
điện áp và dòng điện lệch
pha nhau
góc π/2 nên
Thay
số ta được:
U0=
200 V
U = 200 V
Câu 34:
Theo giả thiết ta có P1
= P2
R1R2
=
=1002 (1)
Mặt khác, gọi U1C
là điện áp tụ điện khi R = R1
và U2C
là điện áp tụ điện khi R = R2
Khi đó
theo bài ta được U1C
= 2U2C
I1ZC
= 2I2ZC
Lại có
P1
= P2
(2)
Giải (1)
và
(2)
ta
được R1
= 50 Ω, R2
= 200 Ω.
Câu
35:
Bảo
toàn năng lượng ta được:
→
Thay số ta được năng
lượng từ trường của mạch là WL
= \f(1,26(142-82)
= 396 μJ
Câu
36:
Tụ
được nạp điện bằng suất điện động một chiều
nên e = U0
= 4 (V).
Khi
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường
thì WC
= WL
→
q =
Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp mà WL
= WC
thỏa mãn Δt :(q =
→
q =
)
→
Δt = 2.\f(T,8
.
Từ
đó ta được T = 4.Δt = 4 (μs).
Mặt khác
→
= …=
(μH).
Câu
37:
Khoảng
vân: i = \f(λD,a
=
0,45.10-3
m
=
0,45mm
Vị trí vân sáng: xs
= ki = 0,45k (mm): -5 ≤ 0,45k ≤ 10
-11,11≤ k ≤ 22,222
-11≤ k ≤ 22: Có
34 vân sáng
Vị
trí vân tối : xt
= (k + 0,5) i = 0,45(k + 0,5) (mm): -5 ≤ 0,45(k+0,5) ≤ 10
-11,11≤ k + 0,5 ≤ 22,222
-11,61≤ k ≤ 21,7222
-11≤ k ≤ 21: Có
33 vân tối.
Câu
38:
Trên
AB có tổng cộng 19 vân sáng suy ra có 4 vân sáng trùng
nhau cảu hai bức xạ kể cả A và B.
Do
đó AB = 9i1
= 12i2
=> 9λ1
= 12λ2
=> λ2
= 3λ1/4
= 0,54 μm.
Câu
39:
-
Năng lượng liên kết của hạt nhân
:
Wlk
= Δm.c2
= (4.mP
+6.mn
– mBe).c2
= 0,0679.c2
= 63,249 MeV.
-
Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
:
Câu
40:
T
= 3,8 ngày ; t = 11,4 = 3T ngày . Do đó ta đưa về hàm mũ để
giải nhanh như sau :
m
1
ĐỀ
33
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu 1:
Chọn
phát biểu sai
khi
nói về dao động điều hoà:
A.
Vận tốc luôn trễ pha
/2
so với gia tốc.
B.
Gia tốc sớm pha
so với li độ.
C.
Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D.
Vận
tốc luôn sớm pha
/2
so với li độ.
Câu
2:
Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng
thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B. thời
gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng
thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ
cực dương.
D.
khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu
3: Một
con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí
có li độ bằng nửa biên độ thì
A.
cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B.
cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C.
cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D.
cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu
4: Con
lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị
trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. Khi lò xo có chiều dài cực
tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc
là
A. 1
cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D.
5 cm.
C
âu
5:
Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào
vật có khối lượng M = 300 g, đầu trên gắn với vật
nhỏ có khối lượng m = 100 g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản
không khí, lấy g = 10 m/s2.
Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn
là 2 N. Tốc độ cực đại của m là
A.
2 m/s. B.
1 m/s. C.
1,5 m/s. D.
0,5 m/s.
Câu
6:
Cho một con
lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai
lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên
rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến
vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa
vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ
thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi
chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc của vật
và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A.
2. B.
3/2. C.
1/5. D.
3.
Câu
7: Sóng
dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp bằng
A.
0,25λ. B.
2λ. C.
0,5λ. D.
λ.
Câu
8: Sự cộng
hưởng dao động cơ xảy ra khi
A.
dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B.
ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C.
hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D.
tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng của hệ.
Câu
9: Cường
độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10–5
W/m2.
Biết cường độ âm chuẩn là I0
= 10–12
W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A.
80 dB. B.
70 dB. C.
50 dB. D.
60 dB.
Câu
10: Một
nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai
điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những
đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại
thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì
trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở
vị trí cân bằng ?
A.
10. B.
5. C.
4. D.
6.
Câu
11: Một
sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1
s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O
một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động
ngược pha với M là
A.
2. B.
3. C.
4. D.
5.
Câu
12:
Trong
mạch dao động điện từ tự do, nếu độ tự cảm của
cuộn cảm tăng 2 lần và điện dung của tụ điện giảm
8 lần thì chu kì dao động riêng của mạch
A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần. D.giảm 4 lần.
Câu
13:
Một
mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C. Cường
độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại trên
một bản tụ điện lần lượt là 0,075 A và 3.10-7
C. Giá trị C là
A.
8
pF. B. 2 pF. C.
8 nF.
D. 2 nF.
Câu
14:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn
giản không có phần nào sau đây?
A.
Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại cao tần
C.
Mạch tách sóng D.
Micro
Câu
15:
Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A.
thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B.
thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần
số.
C.
thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D.
thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay
chiều.
Câu
16:
Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω,
thì cảm kháng của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Một đoạn
mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá
trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng
A.
. B.
0. C.
. D.
.
Câu
18:
Đoạn
mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của
mạch R = 50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì
cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của
mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng
trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở
tần số f1 là
A. 25
Ω.
B. 50
Ω.
C. 37,5
Ω. D. 75
Ω.
A.
V. B.
V. C.
V. D.
150
V.
Câu
20:
Đặt điện áp u = U
cos(ωt)
(V) (U0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và
cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.
Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả
đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo
cảm kháng. Giá trị của a bằng
|
|
A.
50. B.
40. C.
60. D.
30.
C
âu
21: Một
đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp,
đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB
chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB
= U0cos(ωt
+ φ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ.
Lúc điện áp tức thời uAB
= –60 V và đang tăng thì tỷ số
gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A.
0,65. B.
0,35. C.
0,25. D.
0,45.
Câu
22: Phát
biểu nào sao đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A.
Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản
chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B.
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh
sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ
C.
Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào
tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
D.
Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với
phương truyền ảnh.
Câu
23: Ánh
sáng không có tính chất sau:
A.
Có vận tốc lớn vô hạn. B.
Có truyền trong chân không .
C.
Có thể truyền trong môi trường vật chất. D.
Có mang theo năng lượng.
Câu
24: Vận
tốc truyền sóng trong một môi trường :
A.
Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B.
Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C.
Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D.
Tăng theo cường độ sóng.
Câu
25: Trong
thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe
gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến
có bước sóng
và
=
+0,1µm.
Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với
vân trung tâm là 5mm. Bước sóng
có giá trị là:
A.
0,4µm B.
0,5µm C.
0,3µm D.
0,6µm
Câu
26: Trong thí
nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-
âng, nguồn S
cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng tạp sắc gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được
hệ vân giao thoa trên màn. Trên màn xét hai điểm M, N ở
cùng một phía so với vân trung tâm, MN vuông góc với hai
khe và cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 8 mm. Trên
đoạn MN, số vân sáng quan sát được là
A.
18. B.
17. C.
16. D.
19.
Câu
27: Để gây được
hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được
thoả mãn điều kiện nào sau đây ?
A.
Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B.
Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C.
Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D.
Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu
28 : Với ε1,
ε2,
ε3
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức
xạ màu vàng , bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại
thì
A.
ε3
> ε1
> ε2
B.
ε2
> ε1
> ε3
C. ε1
> ε2
> ε3
D. ε2
> ε3
> ε1
Câu
29 : Sự phát
sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A.
Tia lửa điện B.
Hồ quang C.
Bóng đèn ống
D.
Bóng đèn pin
Câu
30 : Giả sử
các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện
đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường
độ I=0,32 mA.
Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là :
A.
2.1015
B.
2.1017
C.
2.1019
D.
2.1013
Câu
31: Khi
Electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng của nguyên
tử hidro được xác định bởi công thức En
=
- 13,6/n2
eV (với n = 1,2,
3..). Khi Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo
dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon
có bước sóng 1.
Khi Electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo
dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra photon có bước
sóng 2.
Biết
tỷ số 2/1
nằm trong khoảng từ 2 đến 3. Để phát ra photon có bước
sóng 2
thỏa mãn điều kiện trên thì electron phải chuyển từ
quỹ đạo dừng O về
A.
quỹ đạo dừng M B.
quỹ
đạo dừng K C.
quỹ
đạo dừng N D.
quỹ
đạo dừng L
Câu
32: Một
nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm
ban đầu có 48N0
hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn
lại là bao nhiêu ?
A.
4N0. B.
6N0. C.
8N0. D.
16N0.
Câu
33: Hạt
nhân
và hạt nhân
có cùng
A.
số
prôtôn.
B.
số nơtron
C.
số
nuclôn.
D.
điện
tích.
Câu
34:
Cho năng lượng liên kết riêng của α
là 7,10 MeV, của urani U234
là 7,63 MeV, của thôri Th230
là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234
phóng xạ α
tạo thành Th230
là
A.
12 MeV. B.
13 MeV. C.
14 MeV. D.
15 MeV
Câu
35: Kết luận
nào không đúng
khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?
A.
Đều là phản
ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B.
Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.
C.
Mỗi phản ứng
phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt
hạch.
D.
Đều
là phản ứng hạt nhân điều khiển được.
Câu
36: Phản ứng
hạt nhân sau:
.
Biết
mLi
= 7,0144u; mH
= 1,0073u; mHe=
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2.
Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A.
17,42MeV B.
17,25MeV C.
7,26MeV D.
12,6MeV
Câu 37:
Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác
nào sau đây?
A. Hai điện
tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một
môi trường.
B.
Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định
trong một môi trường.
C. Hai điện
tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một
trong nước.
D. Hai điện
tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu
38:
Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một
mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch
là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện
trong mạch là
A.
I B.
1,5I C.
I/3 D.
0,75I
Câu
39: Một
dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm
trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực
từ có chiều
A.
từ trái sang phải. C.
từ trong ra ngoài.
B.
từ trên xuống dưới. D.
từ ngoài vào trong.
Câu
40: Vật
sáng AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự 36 cm
cho ảnh A’B’ cách AB 18 cm. Khoảng cách từ vật đến
thấu kính là
A.
24
cm B. 30 cm C.
36 cm D.
18 cm
-------------------------
ĐÁP
ÁN
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
C
|
D
|
B
|
D
|
B
|
A
|
C
|
D
|
B
|
C
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
B
|
B
|
C
|
C
|
B
|
A
|
A
|
A
|
C
|
C
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
B
|
C
|
A
|
B
|
A
|
B
|
C
|
B
|
C
|
A
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
A
|
B
|
C
|
C
|
D
|
A
|
B
|
B
|
C
|
C
|
ĐỀ
34
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu
1. Trong dao động điều hòa, giá
trị cực đại của vận tốc là
A.
vmax =
ωA. B. vmax
= ω2A.
C. vmax
= - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu
2. Điều kiện để có sóng dừng
trên dây khi cả hai đầu dây A, B đều cố định là
A.
l = kλ
B. l
= k λ/2 C.
l =
(2k + 1)λ/2 D.
l =
(2k + 1)λ/4
Câu
3. Trong các đại lượng đặc
trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
không
dùng giá trị hiệu dụng?
A.
Điện áp B.
Suất điện động.
C.
Cường độ dòng điện D.
Công suất.
Câu
4. Phát biểu nào sau đây là đúng
với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm.
A.
Dòng điện sớm pha hơn hiệu
điện thế một góc π/2
B.
Dòng điện sớm pha hơn hiệu
điện thế một góc π/4
C.
Dòng điện trễ pha hơn hiệu
điện thế một góc π/2
D.
Dòng điện trễ pha hơn hiệu
điện thế một góc π/4
Câu
5. Chọn câu sai
về tính chất của sóng điện từ
A.
sóng điện từ truyền được cả
trong chân không.
B.
sóng điện từ mang theo năng
lượng
C.
vận tốc truyền của sóng điện
từ trong mọi môi trường bằng vận tốc ánh sáng trong
chân không.
D.
sóng điện từ là sóng ngang, các vectơ
và
luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng
Câu
6. Âm nghe được là sóng cơ học
có tần số khoảng:
A.
16Hz đến 20KHz B.
16Hz đến 20MHz
C.
16Hz đến 200KHz D.
16Hz đến 2KHz
Câu
7. Nguyên tắc hoạt động của
máy quang phổ dựa trên hiện tuợng
A.
phản xạ ánh sáng. B.
khúc xạ ánh sáng.
C.
tán sắc ánh sáng. D.giao
thoa ánh sáng.
Câu
8. Phát biểu nào sau đây là đúng
?
A.
Hiện tượng quang điện là hiện
tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng thích hợp.
B.
Hiện tượng quang điện là hiện
tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung
nóng.
C.
Hiện tượng quang điện là hiện
tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm
kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D.
Hiện tượng quang điện là hiện
êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại
vào trong một dung dịch.
Câu
9: Tính chất nổi bật
nhất của tia hồng ngoại
A.
Tác dụng lên kính ảnh B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu
10. Trong phản ứng hạt nhân không có sự
bảo toàn
A. năng lượng
toàn phần. B. số nuclôn.
C. động
lượng. D. số nơtron.
Câu
11. Phóng xạ là hiện tượng
A. một hạt
nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành
hạt nhân khác.
B. các hạt
nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân
khác.
C. một hạt
nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt
nhân khác.
D. các hạt
nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến
đổi thành hạt nhân khác.
Câu
12. Một vật dao động tắt dần
có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A.
biên độ và gia tốc B.
li độ và tốc độ
C.
biên độ và cơ năng. D.
biên độ và tốc độ
Câu
13. Một vật dao động điều hòa
có phương trình x = 4cos(8t
+
)(cm),
với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của
vật là
A.
0,25s. B.
0,125s. C.
0,5s. D.
4s.
Câu
14: Trên một sợi dây
dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được
4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A.
20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm
Câu
15. Đặt một điện áp xoay chiều
u = U0cost(V)
vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng
điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
khi
A.
L
>
.
B. L
=
.
C. L
<
.
D.
=
.
Câu
16. Một sóng âm có tần số
200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc
1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước
là
A.
75,0m. B.
7,5m. C.
3,0m. D.
30,5m.
Câu
17. Dòng điện xoay chiều chạy
trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t
+
)(A)
(với t tính bằng giây) thì
A.
tần số góc của dòng điện bằng 50rad/s.
B.
chu kì dòng điện bằng 0,02s.
C.
tần số dòng điện bằng 100Hz.
D.
cường độ hiệu dụng của dòng
điện bằng 2A.
Câu
18. Một mạch dao động có tụ
điện C =
.10-3F
và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong
mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị
A.
5.10-4H. B.
H. C.
H. D.
H.
Câu
19. Trong thí nghiệm Iâng về giao
thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A.
1,5i. B.
0,5i. C.
2i. D. i.
Câu
20. Công thoát electron của một
kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A.
0,28m. B.
0,31m.
C.
0,35m. D.
0,25m.
Câu
21. Phôtôn không có
A.
năng lượng. B.
động lượng.
C.
khối lượng tĩnh. D.
tính chất sóng.
Câu
22. Trong hạt nhân
C
có
A.
8 prôtôn và 6 nơtron. B.
6 prôtôn và 14 nơtron.
C.
6 prôtôn và 8 nơtron. D.
6 prôtôn và 8 electron.
Câu
23. : Một nguồn điện
có suất điện động =
10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một
điện trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng
A.
20 W B. 8 W C. 16 W D.
40 W
Câu
24. Cho phản ứng hạt nhân: X+
F
He+
O.
Hạt X là
A. anpha. B.
nơtron. C. đơteri D. protôn.
Câu
25. Hai dao động điều hoà cùng
phương có các phương trình lần lượt là x1
= 4cos100t
(cm) và x2
= 3cos(100t
+
)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên
độ là
A.
5cm. B.
3,5cm. C.
1cm. D.
7cm.
Câu
26. Trên một sợi dây đàn hồi
dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút
sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền
trên dây là:
A.
0,5 m. B.
2 m. C. 1
m. D. 1,5
m.
Câu
27. Một máy thu vô tuyến điện
có cuộn cảm L = 6
H,
tụ điện có điện dung C = 10pF, máy thu có thể bắt
được sóng điện từ truyền đến có tần số là
A. 20,6 kHz. B. 20,6 MHz. C. 20,6 Hz. D.
20,6 GHz.
Câu
28. Trong thí nghiệm Iâng về giao
thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,64m.
Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A.
1,20mm. B.
1,66mm. C.
1,92mm. D.
6,48mm.
Câu
29. Trong chân không, bức xạ đơn
sắc vàng có bước sóng là 0,589 m.
Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c=3.108
m/s và e = 1,6.10-19
C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá
trị là
A.
2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu
30.
Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
.
Biết mFe
= 55,9207u; mn
= 1,008665u; mp
= 1,007276u; 1u = 931MeV/c2.
A.
6,84MeV. B.
5,84MeV.
C.
7,84MeV. D.
8,79MeV.
Câu
31. Cho mạch điện như hình vẽ
trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và
điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở
mạch ngoài R1
= 3Ω, R2
= 4Ω và R3
= 5Ω. Cường độ dòng điện
chạy qua mạch là
A.
0,5A. B.
1A. C.
3A. D. 2A.
Câu
32. Vật sáng AB đặt vuông góc
với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một
khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật
cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là.
A.
f = 15 (cm). B.
f = 30 (cm). C. f = ‒15 (cm). D. f = ‒30
(cm).
Câu 33. Một
vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một
chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị
v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một
chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở
trên là
cm/s. Giá trị v0 là
A.
cm/s B.
cm/s C.
cm/s D.
cm/s
Câu 34. Một
chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện
hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng
phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t
bất kì li độ của dao động thành phần này luôn thỏa
mãn
(cm2). Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất
điểm trong quá trình dao động là
A.
0,75 N. B.
0,5 N. C.
2 N. D. 1
N.
Câu
35. Hai nguồn kết hợp A và B dao
động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với
phương trình
t
tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ
sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất
lỏng với
phần
tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
36. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch
AM
nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung
C
= 0,2/π mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn
dây
không thuần cảm. Khi t = 0, dòng điện trong mạch
có
giá trị
và đang giảm (I0 là biên độ dòng điện trong
mạch).
Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB
phụ thuộc thời
gian
t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ
của mạch.
A.
200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 37. Trong
thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với
vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm
và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A.
8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 38. Một
máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn
cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động
xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị
hiệu dụng
V.
Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π
mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là
A.
400 vòng. B. 100 vòng. C. 200 vòng. D. 71
vòng.
Câu 39. Tính
tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia
sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i =
300 thì góc khúc xạ trong nước r = 220.
Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = 3.108 m/s.
A.
B.
C.
D.
Câu
40. Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt
nhân
đang đứng yên gây ra phản ứng
.
Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng
của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng
của hạt nhân O bằng
A.
0,8 MeV B. 1,6 MeV C. 6,4 MeV D. 3,2 MeV
ĐÁP ÁN:
1-A
|
2-B
|
3-B
|
4-D
|
5-C
|
6-B
|
7-D
|
8-A
|
9-D
|
10-C
|
11-D
|
12-C
|
13-B
|
14-A
|
15-D
|
16-A
|
17-C
|
18-B
|
19-A
|
20-B
|
21-D
|
22-A
|
23-C
|
24-D
|
25-B
|
26-B
|
27-A
|
28-B
|
29-D
|
30-A
|
31-A
|
32-D
|
33-B
|
34-A
|
35-D
|
36-D
|
37-A
|
38-A
|
39-B
|
40-D
|
LỜI
GIẢI CHI TIẾT
Câu
33: Đáp
án C
Ta
có :
Lại có :
Câu
34:
Đáp án A
Từ :
Lực kéo về cực
đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động
là :
Câu 35: Đáp án A
Bước
sóng của sóng:
Biên
độ dao động của M là:
Tốc
độ dao động cực đại của M:
Câu 36: Đáp
án A
=>U,I cùng pha
=>P=UI
Sử dụng giản đồ vecto =>
=100
=>I=1
=>P=200
Câu 37: Đáp án B
Khoảng
vân
Kết
hợp
có 7 giá trị
Câu
38.
Câu 39: Đáp án B
Áp
dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có:
Tốc
độ của ánh sáng trong nước là:
Câu 40: Đáp án D
Phương
trình phản ứng:
Năng
lượng thu vào của phản ứng:
ĐỀ
35
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu
1: Sóng vô tuyến
có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A.
sóng dài. B.
sóng cực ngắn. C.
sóng trung. D.
sóng ngắn.
Câu
2: Một chất
điểm dao động theo phương trình
cm (
tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm bằng
A.
0,4 s. B.
6 s. C.
s. D.
2,5 s.
Câu
3: Nguyên nhân
gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không
khí là
A.
dây treo có khối lượng đáng kể B.
trọng lực tác dụng lên vật
C.
lực cản của môi trường D.
lực căng của dây treo
Câu
4:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở
,
cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm
kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là
và
.
Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Quang phổ của
ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
A.
Quang phổ liên tục
B.
Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất
C.
Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt
Trời
D.
Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời
Câu
6:
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A.
làm ion hóa không khí. B.
làm phát quang một số chất.
C.
tác dụng nhiệt. D.
tác dụng sinh học.
Câu
7:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây
là sai?
A.
Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng
lượng khác nhau.
B.
Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C.
Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D.
Phôtôn luôn bay với tốc độ
m/s
dọc theo tia sáng.
Câu
8:
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh
quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể
là ánh sáng
A.
màu vàng. B.
màu đỏ. C.
màu lam. D.
màu cam.
Câu
9: Dòng điện
xoay chiều không được sử dụng để
A.
chạy trực tiếp qua bình điện phân
B.
thắp sáng
C.
chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D.
chạy động cơ không đồng bộ
Câu
10: Cảm ứng từ
bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng
lên khi
A.
số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên
B.
chiều dài hình trụ tăng lên
C.
cường độ dòng điện giảm đi
D.
đường kính hình trụ giảm đi
Câu
11: Một sóng cơ
hình sin truyền theo trục
.
Phương trình dao động của một phần tử sóng trên
là
mm (
tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A.
10 Hz. B.
10π Hz. C.
0,2 Hz. D.
5 Hz.
Câu
12: Hạt nhân (
)
có
A.
3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B.
3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C.
3 prôtôn và 1 nơtron. D.
3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
Câu
13: Vật sáng
đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự 30 cm, qua thấu kính cho một ảnh ngược
chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật
cách thấu kính
A.
30 cm. B.
40 cm. C.
15 cm. D.
20 cm.
Câu
14:
Mắc điện trở
Ω
vào nguồn điện một chiều có suất điện động
V,
điện trở trong
Ω
tạo thành mạch kín. Cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
0,40 A. B.
2,50 A. C.
0,46 A. D.
0,42 A.
Câu
15: Khi nói về
sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.
B.
Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi
trường truyền sóng.
C.
Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D.
Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
Câu
16:. Theo thuyết
lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng
lượng gọi là
A.
phôtôn. B.
nơtrôn. C.
êlectron. D.
prôtôn.
Câu
17:
Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa
vào
A.
hiện tượng tán sắc ánh sáng. B.
hiện tượng quang điện.
C.
hiện tượng giao thoa ánh sáng. D.
hiện tượng quang phát quang.
Câu
18: Công thoát
của electron khỏi một kim loại là
J.
Cho
J,
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A.
360 nm B.
350 nm C.
300 nm D.
260 nm
Câu
19: Hai điện
tích điểm
nC
và
nC
đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết
Nm2/C2.
Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích
là
A.
N B.
N C.
N D.
N
Câu
20: Một con lắc
lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng
và lò xo có độ cứng
.
Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Dao động
tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số và cùng pha có biên độ
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
22: Đặt một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai
đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
0,6 B.
0,8 C.
0,9 D.
0,7
Câu
23: Một dây đàn
hồi có chiều dài
,
căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng
ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng
truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của
bằng
A.
100 cm B.
75 cm C.
25 cm D.
50 cm
Câu
24 :Rôto
của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ
750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz.
Số cặp cực của rôto là
A.
2. B.
16. C.
8. D.
4.
Câu
25: Theo mẫu
nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo
dừng thứ
thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi
công thức
eV
(
,
…). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được
photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ
có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
và
.
Tỉ số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Một con lắc
đơn có chiều dài
m,
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
m/s2,
với biên độ góc
.
Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật
nhỏ gần nhất
với giá trị
A.
0,47 m/s. B.
0,75 m/s. C.
31,5 cm/s. D.
1,1 m/s.
Câu
27: Một mạch
dao động LC
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện
tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là
C
và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là
mA.
Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A.
kHz. B.
kHz. C.
kHz. D.
kHz.
Câu
28: Đặt một
điện áp xoay chiều
V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần
có hệ số tự cảm
,
một tụ điện có điện dung
và điện trở thuần
Ω
ghép nối tiếp nhau. Biết
.
Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy
qua mạch bằng
A.
A. B.
A. C.
1 A. D.
2 A.
Câu
29: Con lắc lò
xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây
nhẹ, không giãn, tại nơi có
m/s2,
trong điện trường đều có vectơ cường độ điện
trường
nằm ngang, độ lớn
V/m.
Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
;
Khi con lắc tích điện
,
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841
.
Độ lớn của điện tích
là
A.
C B.
C C.
C D.
C
Câu
30:
Hai nguồn sóng
,
cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt
thoáng của chất lỏng với phương trình là
(với
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là
40 cm/s.
là điểm ở mặt thoáng gần
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn.
Khoảng cách
bằng
A.
5 cm. B.
2 cm. C.
cm. D.
4 cm.
Câu
31: Trong thí
nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là
0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m.
Trên màn, tại điểm
cách vân trung tâm 5,4 mm không
có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A.
0,675 μm B.
0,450 μm C.
0,725 μm D.
0,540 μm
Câu
32: Đặt điện
áp
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện
.
Tại thời điểm
s,
điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng
A.
V B.
V C.
V D.
V
Câu
33: Hai dao động
điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
và
(với
và
là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên là 6 cm. Để
đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì
có giá trị
A.
3 cm B.
cm C.
cm D.
12 cm
Câu
34: Một vật có
khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật
thay đổi phụ thuộc vào thời gian
.
Tại
,
vật đang có li độ âm. Lấy
.
Phương trình dao động của vật là
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
Câu
35: Ở mặt nước
có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai
sóng có bước sóng
.
Gọi C
và D
là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD
là hình vuông và
.
Gọi M
là một phần tử trên mặt nước thuộc AD
và nằm trên một cực đại giao thoa gần A
nhất. Khoảng cách AM
gần
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36:
Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là
biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ
điện có điện dung C thay đổi được.
Khi C =
C1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc
vào giá trị của biến trở R, khi C = C2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB
đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biêu
diễn sự phụ thuộc của tỉ số C1/C2
theo R. Giá trị của cảm kháng ZL
là
A.
100
Ω B.
200 Ω
C.
150
Ω D.
50 Ω
|
|
Câu 37:
Cho
đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho biết R
=
60Ω,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được,
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u =
U0cosωtV.
Khi thay đổi L đến giá trị
thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là cực
đại. Giá trị điện dung C của tụ điện?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
38: Đặt
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt)
V, trong đó U0
và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1,
điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR
= 50 V, uL
= 30 V, uC
= -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng
là uR
= 100V, uL
= uC
= 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A.
100
V B.
50√10V
C.
100√3V
D.
200
V
Câu 39:
Trong
một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra
ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến
760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm.
Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ
có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn
nhất là
A.
417
nm B.
570
nm C.
1094
nm D.
760
nm
Câu
40: Một mẫu
chất phóng xạ
nguyên
chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ
và biến thành hạt nhân chì
bền. Gọi
là tỉ số giữa số hạt nhân chì tạo thành và số hạt
nhân
còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của
theo thời gian
.
Khoảng thời gian
gần bằng
A.
414 ngày đêm.
B.
276 ngày đêm.
C.
415,14 ngày đêm.
D.
276,76 ngày đêm.
……………HẾT…………
GIẢI
CHI TIẾT TỪ CÂU 33 ĐẾN CÂU 40
Câu
33:
+
Ta có
↔
→ Để
phương trình tồn tại nghiệm
thì
→
cm.
Vậy
khi đó
cm → Đáp án B
Câu
34:
+
Từ đồ thị, ta có
mJ,
s
→
s
→
rad/s.
→ Biên
độ dao động của vật
cm
.
+
Tại thời điểm
,
ta có
→
,
vật đang ở li độ âm và động năng có xu hướng tăng
→
và chuyển động theo chiều dương →
→
Đáp án A
Câu
35:
+
Để đơn giản, ta chọn
,
khi đó
→
→
Dãy cực đại gần
nhất ứng với
,
ta có hệ
→
→
→
Đáp án C
Câu
36:
+
Khi
thì
không phụ thuộc vào giá trị của R
+
Khi
cực đại
+
Lập tỉ số:
+
Từ đồ thị ta thấy tại
→ Đáp án A
Câu
37:
Cảm
kháng tương ứng của cuộn dây ZL
= 125Ω
Mặt
khác
→ Phương
trình trên cho ta hai nghiệm:
và
→
Đáp án A
Câu
38:
+
uC
và uL
vuông pha với uR
→ khi
→ Tại
thời điểm t1
áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đai lượng
vuông pha uR
và uL
ta có:
→ Điện
áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch:
→ Đáp
án D
Câu
39:
Để
M là một vân sáng thì:
Khoảng
giá trị của sóng
→ Ta
thu được bảng giá trị:
k1
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
mm
|
714
|
620
|
550
|
500
|
450
|
410
|
380
|
→ Đáp
án C
Câu
40:
+
Ta có
,
từ đồ thị ta có, tại
thì
→
Tại
thì
→
→
ngày đêm → Đáp
án A
ĐỀ
36
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Cho biết: hằng số Plăng
h = 6,625.10-34 J.s;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C,
đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2
.
Câu
1: Xét dao động tổng hợp của
hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc
A.
biên độ của dao động hợp
thành thứ nhất. B. biên
độ của dao động hợp thành thứ hai.
C.
tần số chung của hai dao động
hợp thành. D. độ
lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu
2: Khi nói về dao động cưỡng
bức, phát biểu nào đúng?
A.
Dao động cưỡng bức có biên độ
không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng
bức.
B.
Dao động cưỡng bức có tần số
nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C.
Biên độ dao động cưỡng bức
là biên độ của lực cưỡng bức.
D.
Dao động của con lắc đồng hồ
là dao động cưỡng bức.
Câu
3: Với con lắc lò xo, nếu độ
cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng
gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ
A.
tăng 4 lần. B.
giảm 2 lần. C.
tăng 2 lần. D.
không đổi.
Câu
4: Con lắc đơn dao động điều
hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8
m/s2.
Chiều dài của con lắc đơn là
A
0,8 cm. B. 80
cm. C. 8
m. D. 2,8
m.
Câu
5: Một con lắc lò xo dao động
diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con
lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của
con lắc là
A.
16 J. B.
80 J. C.
0,016 J. D.
0,008 J.
Câu
6: Nếu khối lượng của vật
giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng
của vật sẽ
A.
tăng 2 lần. B.
không đổi. C.
giảm 2 lần. D.
giảm 4 lần.
Câu
7: Hai nguồn âm khác nhau không
thể phát ra một âm có cùng
A.
độ cao. B.
độ to. C.
âm sắc. D.
tần số.
Câu
8: Trong số 5 thiết bị: quạt
điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ
quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động
dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A.
1 thiết bị. B.
2 thiết bị.
C. 3 thiết
bị. D. 4
thiết bị.
Câu 9: Thực
hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1,
S2 và
cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a =
1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn
lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là
A.
0. B.
cm.
C.
cm. D.
2 cm.
Câu
10: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện
chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
3,14.10-5
T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
A. 5 A.
B. 10 A. C. 15 A. D.
20 A.
Câu
11: Vật AB =2cm đặt trước một thấu kính hội
tụ có tiêu cự f=12cm và cách thấu kính 20cm thì thu được
A.
ảnh thật, cùng chiều với vật và cao 3cm. B.
ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 3cm.
C.
ảnh ảo, cùng chiều với vật và cao 3cm. D.
ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 2/3cm.
Câu
12: Trong đoạn mạch điện xoay
chiều có tần số góc
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần L thì
A.
tổng trở của đoạn mạch bằng
.
B.
dòng điện tức thời qua điện
trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng
thì khác nhau.
C.
dòng điện luôn sớm pha hơn so
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D.
độ lệch pha φ giữa u và i được
xác định theo công thức
.
Câu
13: Một máy phát điện xoay chiều
1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút,
máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện
thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện
do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện ?
A.
1200 vòng/phút. B.
750 vòng/phút. C.
300 vòng/phút. D.
600 vòng/phút.
Câu
14: Chọn câu sai. Dòng điện xoay
chiều có biểu thức i = 2
cos50πt
(A). Dòng điện này có
A.
cường độ cực đại là 2
A. B.
tần số là 25 Hz.
C.
cường độ tức thời tại mọi
thời điểm là 2A. D. chu
kỳ là 0,04s
Câu
15: Cho dòng điện xoay chiều qua
mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở
A.
chậm pha đối với dòng điện.
B.
nhanh pha đối với dòng điện.
C.
cùng pha với dòng điện. D.
lệch pha đối với dòng điện
.
Câu
16: Đặt một điện áp xoay chiều
u = 220
cosωt
(V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp
lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ
cấp là 22V. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 30
cosωt
(V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn sơ cấp là
A.
200 V. B.
30 V. C. 3
V. D. 300
V.
Câu
17: Một mạch dao động LC lí
tưởng có điện dung C =
(µF). Điện áp cực đại trên tụ là 4,5V và dòng điện
cực đại trong mạch là 3 mA.
Chu kì dao động của mạch là
A.
9 ms. B.
18 ms. C.
1,8 ms. D.
0,9 ms.
Câu
18: Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện
dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i
= 0,05sin 2000t (A).
Biểu thức điện tích q của tụ là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19: Bộ phận nào dưới đây không có
trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch
tách sóng. B. Mạch biến điệu.
C. Mạch
khếch đại. D. Mạch
trộn sóng điện từ cao tần
Câu
20: Trong một thí nghiệm giao thoa
khe Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
1mm. Bề rộng trường giao thoa là 12 mm thì trong vùng giao
thoa có số vân sáng là
A.
14 vân. B.
12 vân. C.
11 vân. D.
13 vân.
Câu
21: Trong chân không, các bức xạ
được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A.
tia hồng ngoại, ánh sáng tím,
tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B.
tia hồng ngoại, ánh sáng tím,
tia Ron-ghen, tia tử ngoại.
C.
ánh sáng tím, tia hồng ngoại,
tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D.
tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh
sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu
22: Hai điện tích điểm q1
= +3μC và q2
= -3μC, đặt trong dầu với hằng số điện môi bằng 2,
cách nhau một khoảng 3cm. Lực tương tác giữa hai điện
tích đó là
A. lực hút với
độ lớn 90 N. B.
lực đẩy với độ lớn 45 N.
C. lực hút với
độ lớn 45 N. D.
lực đẩy với độ lớn 90 N.
Câu
23: Phát biểu nào sau đây sai
? Quang phổ liên tục
A.
do các chất rắn, chất lỏng và
chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B.
của các chất khác nhau ở cùng
một nhiệt độ thì khác nhau
C.
gồm một dải có màu từ đỏ
đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D.
không phụ thuộc vào bản chất
của vật phát sáng.
Câu
24: Chiếu xiên một chùm ánh sáng
song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn
sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với
tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu
A.
đỏ. B.
tím. C.
vàng. D.
lam.
Câu
25: Trong thí nghiệm Y-âng về
giao thoa ánh sáng chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
λ = 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba
và vân tối thứ sáu bằng 3mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A.
0,714 mm. B.
1,52 mm. C.
2 mm. D. 1
mm.
Câu
26: Công thoát của êlectron khỏi
một kim loại là 3,68.10-19
J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ:
bức xạ (I) có tần số 5.1014
Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
A.
cả hai bức xạ (I) và (II) đều
không gây ra hiện tượng quang điện.
B.
bức xạ (I) không gây ra hiện
tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang
điện.
C.
cả hai bức xạ (I) và (II) đều
gây ra hiện tượng quang điện.
D.
bức xạ (II) không gây ra hiện
tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang
điện.
Câu
27: Theo quan điểm của thuyết
lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Khi ánh sáng truyền đi xa, năng
lượng của phôtôn giảm dần
B.
Các phôtôn của cùng một ánh
sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
C.
Ánh sáng được tạo thành bởi
các hạt gọi là phôtôn.
D.
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng
thái chuyển động.
Câu
28: Cho bán kính quỹ đạo Bohr
thứ nhất là 0,53A°. Khi ở trạng thái kích thích thứ 4
thì bán kính quỹ đạo là
A.
13,25 A°. B.
2,12 A. C.
8,48 A. D.
2,65 A.
Câu
29: Điều nào sau đây đúng
với tia α và tia gamma?
A.
Khối lượng nghỉ đều bằng
không.
B.
Có thể được sinh ra trong quá
trình phóng xạ.
C.
Đều không mang điện.
D.
Đều chuyển động trong chân
không với tốc bằng 3.108
m/s.
Câu
30: Một nhà máy điện hạt nhân
dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân
U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất
của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy
là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày
xấp xỉ bằng
A.
1,050 kg. B.
6,75kg. C.
2,596 kg. D.
0,675 kg.
Câu
31: Hạt nhân Tri ti và Dơteri tham
gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtrôn.
Biết độ hụt khối của hạt nhân Triti là ΔmT
= 0,0087u, của hạt nhân Dơteri là ΔmD
= 0,0024u, của hạt anpha là Δmα
= 0,0305u. Phản ứng này
A.
toả năng lượng 16,8 MeV. B.
thu năng lượng 26,8 MeV.
C.
toả năng lượng 18,07 MeV. D.
thu năng lượng 18,07 MeV.
Câu
32. Cho mạch điện
như hình vẽ nguồn
điện có suất điện động
,
điện trở trong
,
là bình điện phân đựng dung dịch
với điện cực
Anôt là bạc,
,
. Cho Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot
sau 16 phút 5 giây là
A.
0,54g. B. 0,72g. C. 0,81g. D.
0,27g.
Câu
33: Một vật dao động điều
hoà, kể từ lúc vật đi từ vị trí biên đến thời
điểm vật cố động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ
2 là
(s); Chu kỳ dao động của vật là
A.
0,5 s. B.
0,077 s. C.
0,25 s D.
0,6 s.
Câu
34: Hai chất điểm dao động điều
hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với
nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt
là
và
.
Ta đặt x = x1
+ x2
và y = x1
- x2.
Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao
động của y. Gọi Δφ là góc lệch pha cực đại giữa
x1 và
x2.
Giá trị nhỏ nhất của cosΔφ bằng
A.
0,6. B.
-1. C.
0,5. D.
0,25.
Câu
35: Cho đồ thị li độ x theo
thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ.
Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là
A.
(cm/s).
B.
(cm/s).
C.
(cm/s).
D.
(cm/s).
Câu
36: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm
điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi.
Điểm A cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L
= 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách
A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc
MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại
M là 50 dB thì số nguồn cần đặt thêm tại O là
A.
35. B.
32. C.
34. D. 33.
Câu
37: Tại mặt nước có hai nguồn
sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần
số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền
sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại
mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B.
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
AC là
A.
8. B.
11. C.
9. D.
10.
Câu
38: Lần lượt mắc điện trở
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U
cosωt
thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là
4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện
áp u =
cosωt
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A.
4 A. B. 12
A. C. 4,8
A. D. 2,4
A.
Câu
39: Điện năng được
truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến
nơi tiêu thụ cách trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường
dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện
truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có
điện trở suất là 1,7.10-8 khối lượng riêng
8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình truyền tải
điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện
bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện
là
A.
2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D.
1401,9 kg.
C
âu
40: Cho mạch điện
RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số
f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ
thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa
cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có
giá trị là
A.
80 Ω B. 100 Ω
C.
50 Ω D. 60 Ω
-----------HẾT-----------
ĐÁP ÁN
VÀ LỜI GIẢI
1. C
|
2. A
|
3. C
|
4. B
|
5. D
|
6. B
|
7. C
|
8. B
|
9. D
|
10. C
|
11. B
|
12. A
|
13. D
|
14. C
|
15. C
|
16. D
|
17. B
|
18. D
|
19. A
|
20. D
|
21. A
|
22. C
|
23. B
|
24. B
|
25. D
|
26. B
|
27. A
|
28. A
|
29. B
|
30. B
|
31. C
|
32. A
|
33. C
|
34. A
|
35. C
|
36. D
|
37. D
|
38. C
|
39. B
|
40. C
|
Câu
1: Biên độ tổng hợp:
=> A không phụ thuộc vào f, phụ thuộc vào A1;
A2; φ1
và φ2
=> Chọn C.
Câu
2: Dao động cưỡng bức có biên
độ không đổi và có tần số bằng tần số ngoại lực
cưỡng bức
=>
Chọn A.
Câu
3: Ta có:
=> khi k giảm đi một nửa và m tăng gấp 2 thì T tăng
gấp 2 lần
=>
Chọn C.
Câu
4: Ta có:
=> Chọn B.
Câu
5: Cơ năng của con lắc lò xo:
=> Chọn D.
Câu
7:
+ Độ
cao phụ thuộc vào tần số → hai nguồn khác nhau có thể
phát ra hai âm cùng f
+ Độ
to phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm → hai
nguồn khác nhau có thể phát ra hai âm cùng f và L.
+
Các nguồn âm khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác
nhau
+
Vậy hai nguồn âm khác nhau có thể phát ra một âm có
cùng độ cao, cùng độ to nhưng không thể cùng âm sắc
=> Chọn C.
Câu 8: Đáp án B
Có hai thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện
tượng cảm ứng điện từ đó là quạt điện và
máy biến áp.
Câu
9: Ta có:
=> Chọn D.
Câu
12: Vì mạch chỉ có R và L nên
tổng trở của mạch là:
=> Chọn A.
Câu
13: Để hòa vào cùng một mạng
điện thì hai dòng điện phải cùng tần số. Do đó ta
có:
= 600 (vòng/phút) => Chọn
D.
Câu
14: Tại các thời điểm khác
nhau thì i có giá trị khác nhau => C sai => Chọn
C.
Câu
15: Vì mạch chỉ có R nên u cùng
pha i => Chọn C.
Câu
16:
+
Lúc đầu:
+
Lúc sau:
=> Chọn D.
Câu
17: Ta có:
=> Chọn B.
Câu 18:
Đáp án D
+ Trong mạch dao động
LC, điện tích trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện
trong mạch.
→
Câu
19: Đáp án A
Câu
20: Ta có: i = 1 (mm) =>
=> Chọn D.
Câu
21: Trong chân không, các bức xạ
được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
tia
hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen =>
Chọn A.
Câu
22: Chọn
C.
Câu
23: Quang phổ liên tục của các
chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì như nhau =>
B sai
=>
Chọn B.
Câu
24:
+ Áp
dụng định luật khúc xạ, ta có:
+ Vì
nđỏ <
ncam <
nvàng
< … < ntím
=> rđỏ
> rcam
> rvàng
> … > ntím
=> góc lệch Dđỏ
< Dtím
=>
Chọn B.
Câu
25:
+
Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối
thứ sáu là khoảng cách giữa hai vân khi xét cùng một
bên so với vân trung tâm O.
+ Vị
trí vân sáng bậc 3 là: xs3
= 3i
+ Vị
trí vân tối thứ 6 là: xt6
= (5 + 0,5)i = 5,5i
+
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân này là: Δx = 5,5i -
3i
3 = 2,5i
=> Chọn D.
Câu
26:
+
Giới hạn quang điện của kim loại:
+ Ta
có:
+
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ
λ0 =>
chỉ λII
xảy ra => Chọn B.
Câu
27: Theo quan điểm của thuyết
lượng tử ánh sáng khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng
của phôtôn giảm dần => Chọn
A.
Câu
28:
+
Bán kính quỹ đạo thứ n: rn
= n2r0
+ Vì
n = 1 là trạng thái cơ bản nên trạng thái kích thích thứ
4 ứng với n = 5
=>
r5
=52.0,53
= 13,25(A)
=> Chọn A.
Câu
29:
+
Tia α là dòng các hạt mang điện tích dương của hạt
nhân Heli (He4); trong không khí chuyển động với tốc độ
cỡ 2.107
m/s, làm oxi hóa mạnh môi trường và đi được tối đa
vài cm.
+
Tia γ là bức xạ điện từ nên không mang điện, có khối
lượng nghỉ bằng 0, chuyển động với tốc độ gần
bằng tốc độ ánh sáng, có khả năm đâm xuyên rất mạnh
(xuyên qua vài mét bê-tông, vài cm trong chì).
+ Cả
hai tia α và γ đều có thể được sinh ra từ quá trình
phóng xạ.
+
Vậy, A, C, D sai => Chọn B.
Câu
30:
+
Năng lượng hạt nhân có ích được chuyển thành điện
trong 1 ngày: W0
= P.t
+ Vì
hiệu suất của lò là H nên năng lượng thực tế từ
phản ứng hạt nhân là:
+ Số
phản ứng (cũng là số hạt Urani tham gia phản ứng) trong
1 ngày:
+
Khối lượng Urani cần cho một ngày:
=> Chọn B.
Câu
31: Năng lượng của phản ứng
hạt nhân:
=> Chọn C.
Câu
32:Đáp án A
Câu
33:
+
Động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ:
+
Giả sử vật đi từ vị trí biên dương, để đến vị
trí có
lần thứ 2 thì vật phải đến
+
Vậy thời gian ngắn nhất là:
=> Chọn C.
Câu
34:
+
Đặt
.
Gọi biên độ của y là A; khi đó biên độ của x là 2A.
+ Ta
có:
+
Lấy (1) + (2) và (1) – (2) suy ra:
+
Theo Cô-si, ta có:
=> Chọn A.
Câu
35:
+ Từ
đồ thị ta có:
+
Lúc t = 0 ta có:
(cm)
+ Vì
vận tốc v sớm pha hơn li độ x góc
nên ta có:
(cm/s) => Chọn
C.
C
âu
36:
+ Ta
có:
+
Theo BĐT Cô-si:
+ Do
đó:
+ Ta
có:
+
Lại có:
=> Chọn D.
Câu
37:
+
Ta có:
+
Điều kiện cực tiểu:
+
Điều kiện chặn:
+
Vậy trên AC có 10 điểm dao động cực tiểu => Chọn
D.
Câu
38:
+
Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào u = U0cosωt
thì:
+
Khi mắc nối tiếp các phần tử thì tổng trở của mạch
lúc này:
+
Mắc điện áp u = 2U
cosωt
vào R, L, C nối tiếp thì:
=> Chọn C.
Câu
39:Đáp án B
Ta có
Lại có :
Câu
40: Đáp án C
+ Ta có biểu thức
→ Tại
thì
,
khi đó
→ Tại
thì
,
khi đó
+ Tại
thì
mạch xảy ra cộng hưởng
và
→ Thay vào phương
trình (*) ta tìm được
ĐỀ
37
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu 1:
Một vật
dao động điều hòa với phương trình
.
Tần số góc của vật là
A.
0,5(rad/s). B.
2(rad/s). C.
0,5π(rad/s). D.
π(rad/s).
Câu
2:
Một
con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và
C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A.
B
đến C. B.
O
đến B. C.
C
đến O. D.
C
đến B.
Câu
3:Con
lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa
với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ
không đổi) thì chu kì dao động của nó
A.
tăng
lên. B.
giảm
xuống.
C.
không
thay đổi. D.
không
xác định được.
Câu 4:
Một
con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l
= 20 cm.
Tại t = 0, từ
vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban
đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g
= 9,8 m/s2.
Viết phương trình dao động của con lắc.
A. s
=
cos(7t
- π/2) cm. B.
s = 2cos(7t - π/2) cm.
C. s
=
cos(7t
+ π/2) cm. D.
s = 2cos(7t + π/4) cm.
Câu
5: Vật
dao động điều hòa với tần số góc w.
Khi thế năng của dao động bằng 3 lần động năng thì
vật có vận tốc là 40p
cm/s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng 3
lần thế năng là:
A.
40 cm/s B. 1,2 m/s. C. 2,4 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu
6: Đồ thị li
độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1)
và chất điểm 2 (đường x2)
như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường
thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao
động)gần giá trị nào nhất:
A.6
cm. B.5,82
cm. C.3,5
cm. D.2,478
cm.
Câu
7: Sóng dọc là
sóng có phương dao động
A.Trùng
với phương truyền sóng. B.Vuông
góc với phương truyền sóng.
C.Thẳng
đứng. D.Nằm
ngang.
Câu
8: Hai âm cùng độ
cao là hai âm có cùng
A.biên
độ. B.cường
độ âm. C.mức
cường độ âm. D.tần
số.
Câu
9: Một sóng âm
có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với
tốc độ 1500 m/s. Bước sóng trong nước là:
A.30,5
m. B.75,0
m. C.3,0
m. D.7,5
m.
Câu
10:Quan
sát sóng dừng trên dây AB dài l = 1,2m có 2 đầu cố định.
Khi thay đổi tần số ta thấy trường hợp có sóng dừng
với tần số nhỏ nhất là 20 Hz. Vận
tốc truyền sóng trên dây là :
A. 12 m/s. B. 24 m/s. C. 48
m/s. D. 72 m/s.
Câu
11: Trong
hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau
20cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số
50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s.
Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung
trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy
gần A nhất; cách A là:
A. 8,75cm. B.
14,46cm. C.
10,64cm. D.
5,67cm.
Câu
12:Mạch
dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao
động tự do với chu kỳ bằng
A.
T
= 2π
B.
T
=
C.
T
=
D.
T
=
Câu
13: Một
mạch dao động có tụ điện C =
(F)
mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Để
tần số dao động trong mạch bằng f = 500 Hz thì độ tự
cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A.
L
=
(H). B.
L
= 5.10–4
(H). C.
(H). D.
L
= \f(π,500
(H).
Câu
14: Mạch dao động
gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4
H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của
mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong
mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
là U0
= 6 V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch
một năng lượng bằng
A.
1,5 mJ B.
0,09 mJ C.
1,08π.10-10
J D. 0,06π.10-10
J
Câu
15: Một máy biến
áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A.
tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay
chiều.
B.
tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện
xoay chiều.
C.
giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay
chiều.
D.
giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện
xoay chiều.
Câu
16: Cho đoạn
mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện
có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Với cùng một
công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu
dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí
trên đường dây
A.giảm
25 lần. B.giảm
5 lần. C.tăng
25 lần. D.tăng
10 lần.
Câu
18: Mạch điện
xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi
tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công
suất của mạch là:
A.giảm. B.bằng
1. C.tăng. D.không
thay đổi.
Câu
19:Cho
mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định
giữa hai đầu A và B là
.
Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện
qua mạch theo thời gian tương ứng là im
và
iđ
được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối
rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng
.
Khi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực
đại
.
Khi
hoặc
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như
nhau và bằng UL.
Tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp
bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Tỷ số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
21:Đặt một
điện áp u = U0cos(100πt)
V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn
dây có độ tự cảm L =
và điện trở
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
.Tại
thời điểm t1
(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị
15V, đến thời điểm t2
= (t1
+
)
(s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng
15V. Giá trị của U0
bằng
A.
V B.
15 V C.
V. D.
30 V.
Câu
22:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Ánh
sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng
kính.
B.
Ánh
sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc
có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C.
Chỉ
có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
D.
Tổng
hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng
trắng.
Câu
23: Chọn
câu đúng.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A.
đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
B.
không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C.
chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D.
chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu
24:
Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm,
khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S
phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng
0,76m
và màu lục có bước sóng 0,48m.
Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng
màu lục bậc 5 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A.
0,528mm. B.
1,20mm. C.
3,24mm. D.
2,53mm.
Câu
25: Trong thí
nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai
khe là a=1,2mm, ánh sáng có bước sóng
.
Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 xuống màn quan sát .
Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ
từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy
xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu
tiếp tục dời màn ra xa thì không thấy vân nào xuất
hiện tai H nữa. Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu
đến khi thấy vân sáng cuối cùng là
A.
0,48m B.
0,82m C.
0,72m D.
0,36cm
Câu
26: Cho: 1eV =
1,6.10-19
J; h = 6,625.10-34
J.s; c = 3.108
m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển
từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ
đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử
phát bức xạ điện từ có bước sóng
A.
0,4340 μm. B.
0,4860 μm. C.
0,0974 μm. D.
0,6563 μm.
Câu
27:
Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A.
một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
(êlectron).
B.
một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó
tới nguồn phát ra nó.
C.
các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D.
một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương
ứng với phôtôn đó.
Câu
28: Trong
nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0
= 5,3.10-11m.
Bán kính quỹ đạo dừng N là
A.
47,7.10-11m. B.
21,2.10-11m. C.
84,8.10-11m. D.
132,5.10-11m.
Câu
29: Cho: h =
6,625.10-34
J.s; c = 3.108
m/s. Công thoát êlectron của một kim loại bằng
3,43.10-19J.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A.
0,58 m. B.
0,43m. C.
0,30m.
D.
0,50m.
Câu
30:
Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238
thành hạt nhân U92234,
đã phóng ra một hạt α
và hai hạt
A.
nơtrôn (nơtron). B.
êlectrôn (êlectron). C.
pôzitrôn (pôzitron).
D.
prôtôn (prôton).
Câu
31: Xét một phản
ứng hạt nhân: H12
+ H12
→ He23
+ n01
. Biết khối lượng của các hạt nhân H12
MH
= 2,0135u ; mHe
= 3,0149u ; mn
= 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2.
Năng lượng phản ứng trên toả ra là
7,4990
MeV. B.
2,7390 MeV. C.
1,8820 MeV. D.
3,1654 MeV.
Câu
32:Độ hụt khối
của hạt nhân là:
A.
hiệu số của tổng khối lượng các hạt nhân sau phản
ứng với khối lượng hạt nhân trước phản ứng
B.
hiệu số của khối lượng hạt nhân trước phản ứng
với tổng khối lượng hạt nhân sau phản ứng
C.
hiệu số của tổng khối lượng các nuclon tạo thành với
khối lượng hạt nhân đó
D.
hiệu số của khối lượng hạt nhân với tổng khối
lượng các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
Câu
33: Giả sử hạt
nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của
nhân X lớn hon số nuclon của hạt nhân Y thì:
A.
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B.
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C.
năng lượng liên kết của hai hạt nhân không bằng nhau
D.
hạt nhân Y bền vừng hơn hạt nhân X
Câu
34:Bản
chất của lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân
là:
A.
lực
hấp dẫn B.
lực tĩnh điện C.
lực
điện từD.
lực
tương tác mạnh
Câu
35: Khi electron ở
quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
Hydro được tính theo công thức
eV
(n = 1, 2, 3, ...). Khi electron ở trạng thái cơ bản được
kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo
tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát
ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là:
A.
0,103 m
B.
0,203 m C.
0,130 m D.
0,230 m
Câu
36:Mộ
t điện
tích điểm
q di chuyển trong điện
trường đều
E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ
đạo là s thì công
của lực điện trường
bằng
A.
qEs B.
2qEs C.
0 D.
- qEs
Câu
37: Mạch điện
kín gồm một nguồn điện có suất điện động E
=12V và có
điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R =
4Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở R?
A.
I = 1 A; U = 4V B.
I = 3 A; U = 8V C.
I = 2 A; U = 12V D.
I = 2 A; U = 8V
Câu
38: Một đoạn
dây dẫn có chiều dài l
mang dòng điện
I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Lực
từ F (F = B.I.l.sinα)
tác dụng lên dòng điện có giá trị bằng nữa giá trị
cực đại khi góc hợp bởi đoạn dây và vecto cảm ứng
từ:
A.
α = 00. B.
α = 450. C.
α = 300. D.
α = 900.
Câu
39:
Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm
ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm
trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm).
Thấu kính đó là:
A.
thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). B.
thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C.
thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). D.
thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu
40: Trong
thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba
(tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường
đi của ánh sáng từ hai khe S1,
S2
đến M có độ lớn bằng
A.
2λ. B.
1,5λ. C.
3λ. D.
2,5λ.
ĐÁP ÁN
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
D
|
B
|
A
|
B
|
C
|
C
|
A
|
D
|
D
|
C
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
D
|
A
|
C
|
B
|
D
|
A
|
C
|
C
|
D
|
B
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
A
|
B
|
A
|
A
|
C
|
C
|
C
|
C
|
A
|
B
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
D
|
C
|
D
|
D
|
A
|
C
|
D
|
C
|
D
|
D
|
ĐỀ
38
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu
1: Cho bốn ánh
sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của
nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A.
chàm. B.cam C.
Lục. D.đỏ.
Câu
2: Đơn vị của
điện thế là
A.
culông
(C) B.oát
(W) C.
Ampe (A).
D.vôn
(V)
Câu
3: Cường độ
dòng điện i = 2
cosl00πt
(A) có giá trị hiệu dụng là
A.
A. B.
2
A. C.
2A. D.
4A.
Câu
4: Chiếu
một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh
quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả
ánh sáng màu
A.
vàng. B.cam C.
tím. D.đỏ
Câu
5: Hai hạt nhân
đồng vị là hai hạt nhân có
A.
cùng số nuclôn và khác số prôtỏn. B.cùng
số prôtôn và khác số notron.
C.
cùng số notron và khác số nuclon. D.
cùng số notron và cùng số prỏtôn.
Câu
6: Suất điện
động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha
tạo ra có biểu thức
(t
tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là
A.
100 rad/s B.
50 rad/s. C.
50π rad/s. D.
100π rad/s
Câu
7: Khi nói về
sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A.Sóng
điện từ là sóng ngang.
B.Sóng
điện từ mang năng lượng.
C.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D.
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
Câu
8: Một sóng cơ
hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ.
Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là
A.2λ. B.
. C.
λ D.
.
Câu
9: Một dây dẫn
uốn thành vòng tròn có bán kíinh R đặt trong không khí.
Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của
vòng dây được tính bỡi
công
thức:
A.
B.
C.
D.
.
Câu
10: Cho hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ
dao động tổng bợp của hai dao động này có giá trị
nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng :
A.
với
n = 0, ± 1, ± 2.. B.
với n = 0, ± 1, ± 2
C.
với n = 0, ± 1, ± 2.. D.
với n = 0, ± 1, ± 2
Câu
11: Một vật dao
động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0.
Khi nói về gia tốc của vật,
phát
biểu nào sau đây sai?
A
Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của
vật.
B.Vectơ
gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C.Vectơ
gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng.
D.
Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu
12:Phản ứng hạt
nhân nào sau đây là phản ứng phân hoạch?
A.
B.
C.
+
+
+
D.
Câu
13: Một kim loại
có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108
m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì
xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của
f là:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
14: Hạt nhân
có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân này là
A.
MeV/nuclôn. B.
MeV/nuclôn. C.
MeV/nuclôn. D.
MeV/nuclôn.
Câu
15: Chiếu một
tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với
không khí. Biết chiết suất của nước và của không
khi đối với ánh sáng đơn sắc này lần lược là 1,333
và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân
cách gỉữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn
sắc này là:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
16: Trong thi
nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp
đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng
là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
đại giao thoa liên tiếp là
A.
8 cm. B.
2cm C.
1 cm D.4
cm
Câu
17: Đặt vào
hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được.
Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A.
Tăng rồi giảm. B.
Không đổi C.
giảm D.tăng
Câu
18: Một vòng
dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều.
Trong khoảng thời gian 0,02 s,
từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Vb
về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
vòng dây có độ lớn lả
A.
0,8 V. B.
8 V C.
2 V D.0,2
V
Câu
19: Một con lắc
lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m,
dao động điều hòa vói chu kì
riêng 1 s. Khối lượng
của vật là
A.
100 g. B.
250 g C.
200 g D.150
g
Câu
20: Trong thí
nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm, Khoảng cách giữa
hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn bằng
A.
1,2 m. B.
1,6 m C.
1,4 m D.1,8
m
Câu
21: Một ống
Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng
ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu,
hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 10 kV thì tốc độ
của êlectron khi đập vào anốt là v1.
Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì tốc
độ của electron đập vào anôt là v2.
Lấy
me = 9,1.10-31
kg và e = l,6.10-19
C. Hiệu v2
– v1
cỏ giá trị là
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
22: Trên một
sợi dây đàn hồi dang có sóng dừng với biên độ dao
động của các điểm bụng là a. M là một phần tử dây
dao động với biên độ 0,5a . Bỉết vị trí cân bằng
của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là:
A.
24 cm. B.
12 cm C.
16 cm D.3
cm
Câu
23: Xét nguyên tử
hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở
trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn
ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng
thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Lấy h = 6,625.10-34
J.s và
.
Giá trị của f là:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
24: Vật sáng AB
đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và
cách thấu kính 12 cm
Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và
cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A.
-24 cm. B.
12 cm C.
-12 cm D.24
cm
Câu
25: Cho mạch điện
như hình bên. Biết
=12 V; r = 1Ω;R1
=3 Ω ; R2
= R3
= 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu
thụ điện của R1
là
A.
4,5 W. B.
12,0 W
C.
9,0 W D.
6,0 W
Câu
26: Trong không
khí. khi hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và
d +10 cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn
tương ứng là
và
.Giá
trị của d là
A.
2,5 cm. B.
20 cm C.
5 cm D.10
cm
Câu
27: Một mạch
dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do
với tần số góc
Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là
1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6
µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn
bằng
A.
. B.
C.
D.
.
C
âu
28: Để xác định
điện trở trong r của một nguồn điện. một học sinh
mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều
chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bỡi đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V
vào số chỉ I của ampc kế A như hình bên (H2). Điện trở
cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0
= 13 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi
thí nghiệm này là:
A.
2,5 Ω. B.
3,0 Ω
C.
2,0 Ω. D.
1,5 Ω.
C
âu
29: Đặt điện
áp xoay chiều
(Uo
và ω cố giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện đung
C thay đổi được. Biết R = 5r. Cảm kháng của cuộn dây
và
.
Khi C =Co và khi C = 0,5Co thì điện áp giữa hai đầu M, B
có biểu thức tương ứng là
và
(U01
vàU02
có giá tri dương). Giá trị của
là
A.
0,74 rad. B.
1,05 rad C.
0,54 rad D.0,47
rad
Câu
30: Đặt điện
áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ
i. Hinh bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A.
0,71. B.
0,50.
C.
0,25 . D.
0,20.
Câu
31: Điện năng
được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy
đến nơi tiêu thụ bởi đường dây tải điện một pha.
Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất
truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy
không đổi, hệ số công suất cùa mạch điện bằng 1,
công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là
không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở
nơi tiêu thụ giảm còn 81,25% so với giờ cao điểm thì
cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A.
6. B.
4 C.
7 D.5
Câu
32: Một nguồn
âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi
trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không
phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng
truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường
độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn
hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết
.
Tỉ số
là:
A.
. B.
C.
D.
Câu
33: Hai vật dao
động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với
trục Ox. Hình chiếu vuông góc của các vật lên trục Ox
dao động với phương trình x1=10cos(2,5πt
+ π/4) (cm) và x2
= 10cos(2,5πt –
π/4) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình
chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là
A.
806,9 s. B.
403,2 s C.
807,2 s D.403,5
s
Câu 34:
Trong
hiện tượng giao thoa sóng nước với hai
nguồn
kết
hợp
S1
và S2
dao
động
theo
phương
thẳng
đứng,
cùng
pha,
với
cùng
biên
độ
a,
sóng do hai
nguồn tạo ra có bước sóng 3 cm. Phần tử M ở mặt nước
cách S1,
S2
lần lượt là 6 cm và 13,5 cm có biên độ là
A.
2a.
B.
a.
C.
0.
D.
.
Câu
35:
Dùng
hạt α
có
động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên thì gây ra phản ứng:
. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo
bức xạ gamma.
Lấy
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch
với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất
thì động năng của hạt
có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
2,75 MeV.
B.
2,58 MeV. C.
2,96 MeV. D.
2,43
MeV.
Câu
36: Trong thí
nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra vô
số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên
tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm (399 nm <λ<
750 nm ). Trên màn quan sát tại M chỉ có một bức xạ cho
vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1
và λ2
(λ1 <
λ2)
cho vân tối.
Giá
trị lớn nhất của λ1
là
A.
456 nm. B.
536 nm C.
479 nm D.450
nm
C
âu
37: Đặt
điện áp
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0
thì
tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu
và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là
40
V.
Khi C = 0,5 C0
thì
biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 38: Pôlôni
là chất phóng xạ α.
Ban đầu có một mẫu
nguyên chất . Khối lượng trong mẫu
ở các thời điểm t = t0
,
t = t0
+
2t và
t = t0
+
3t (t >0
) có giá trị lần lượt là m0,
8 g và 1 g.
Giá trị của m0
là :
A.
256 g. B.
128 g C.
64 g D.
512
g
Câu
39:
Dao động tắt dần
A.
có
biên độ giảm dần theo thời gian. B.
luôn
có lợi.
C.
có
biên độ không đổi theo thời gian. D.
luôn
có hại.
Câu 40: Hai
vật M1
và M2
dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1
của M1
và vận tốc v2
của M2
theo thời gian t. Hai dao động của M1
và M2
lệch pha nhau
A.
. B.
C.
D.
ĐỀ
39
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Cho biết: Hằng
số Plăng h = 6,625.10-34
(Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
(m/s); Đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2).
Câu
1: Khi nói về
dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hợp
lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng
về vị trí cân bằng.
B.
Dao động của
con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C.
Cơ năng của vật
dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao
động.
D.
Dao động của
con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu
2.
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn
ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần
số dao động riêng của hệ.
B.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số
của ngoại lực cưỡng bức.
D.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu
3:
Tốc độ của một chất điểm dao động điều hòa khi
đi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Gia tốc của chất điểm
này tại vị trí biên có độ lớn là 2m/s2.
Biên độ dao động của chất điểm là
A.
8cm. B.
20cm. C.
5cm. D.
10m.
Câu
4:
Hai dao động
điều hòa cùng phương có
phương trình dao động lần lượt là x1=A1cos(ωt+π/6)
(cm) và
x2=A2cos(ωt-π/6)
(cm). Dao động
tổng hợp có biên độ bằng
A.
. B.
A1
+ A2. C.
|A1
– A2|. D.
.
Câu
5:
Hai
chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số
trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc
tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi
x(m) là li độ của vật 1 và v2(cm/s)
là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng
liên hệ với nhau theo hệ thức
.
Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên
tiếp của hai vật là
s.
Lấy
.
Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40cm/s2
thì gia tốc của vật 2 là
A.
-40cm/s2. B.40cm/s2. C.
cm/s2. D.-
cm/s2.
Câu
6:
Đồ
thị vận tốc – thời gian của hai con lắc lò xo (1) và
(2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc
(2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ
thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng
3 lần thế năng lần đầu tiên là
A.
12 cm/s. B.
10
cm/s.
C.
8
cm/s. D.
6
cm/s.
Câu
7.
Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A.
độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. B.
độ cao của âm và cường độ âm.
C.
độ to của âm và cường độ âm. D.
độ cao của âm và âm sắc.
Câu 8:
Chọn câu sai
khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
A.
Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B.
Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật
độ của môi trường.
D.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi
truờng.
Câu
9:
Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn
hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 40m/s, Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động
ngược pha nhau là
A.
10m. B.
40m. C.
20m. D.
5m.
Câu
10:
Một sóng cơ truyền tromg một môi trường dọc theo trục
Ox với phương trình u = 5cos(6t
- x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền
sóng trong môi trường này bằng
A.
6m/s. B.
3m/s. C.
1/3m/s. D.
1/6m/s.
Câu
11:
Tại mặt
chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1O2,
cách nhau
24cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
cùng phương trình
.
Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua
trung điểm O của đoạn O1O2.
M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động
cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất
là 9cm. Số điểm cực tiểu giao thoa của đoạn O1O2
là
A.16. B.18. C.14. D.20.
Câu
12: Biến điệu
sóng điện từ là
A.trộn
sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số
cao.
B.biến
đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C.làm
cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D.tách
sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần
số cao.
Câu
13:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số
góc là
A.
105
rad/s. B.
2.105
rad/s. C.
4.105
rad/s. D.
3.105
rad/s.
Câu 14:
Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực
đại I0.
Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1
và của mạch thứ hai là T2
= 2T1.
Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường
độ và nhỏ hơn I0
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là q1
và mạch dao động thứ hai là q2.
Tỉ số
là.
A.
2. B.
1,5. C.
0,5. D.
2,5.
Câu 15:
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ
dòng điện
(A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với
tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17:
Đặt điện áp u = U0cos(ωt
-
)
vào hai đầu đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử: điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc
nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt
+
).
Hai phần tử đó là
A.
L,
C với ZL
< ZC. B.
R,
C. C.
L,
C với ZL
> ZC.
D.
R,
L.
Câu
18:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và
tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u có
giá trị hiệu dụng 100 V thì dòng điện qua điện trở
lệch pha 600
so với điện áp u. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện bằng
A.
50
V. B.
50 V. C.
100
V. D.
V.
C
âu
19: Cho
đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và
tụ dung C mắc nối tiếp, với
,
(F).
Đặt điện áp xoay chiều
vào
2 đầu A, B. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa
công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2
trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB
sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị
Pm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20:
Cho mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu AB một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số
f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu
dụng
lớn nhất thì tổng đó bằng
và
khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là
Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
21:
Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24
,
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1).
Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U
gần
nhất
với giá trị nào sau đây?
A.
170 V. B.
212 V. C.
85 V. D.
255 V.
Câu 22:
Tia tử ngoại được dùng
A.
để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B.
để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim
loại.
C.
trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D.
dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim
loại.
Câu 23:
Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công
nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là.
A.
tia gamma. B.
tia X. C.
tia tử ngoại.
D.
tia hồng ngoại.
Câu
24:
Gọi nc,
nl,
nL,
nv
lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các
tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây
là đúng ?
A.
nc
> nl
> nL
> nv. B.
nc
< nL
< nl
< nv. C.
nc
< nl
< nL
< nv.
D. nc
> nL
> nl
> nv.
Câu
25:
Một
chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân
không là 0,60 m.
Tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền
trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 lần lượt là
A.
2.108m/s,
0,4m. B.
4.108m/s,
0,4m.
C.
2.108m/s,
0,64m. D.2.108m/s,
0,54m.
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát
đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1;
λ2
tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần
lượt là i1
= 0,48 mm và i2
= 0,64 mm. Hai điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với
vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A, cả 2 bức xạ đều
cho vân sáng, tại B bức xạ λ1
cho vân sáng còn bức xạ λ2
cho vân tối. Biết rằng hai vân sáng trùng nhau thì ta chỉ
quan sát thấy một vạch sáng. Số vạch sáng quan sát được
trên đoạn AB là.
A.
20
B.
22 C.24
D.
26
Câu
27: Nguyên
tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A.
hiện tượng quang điện trong. B.
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C.
hiện tượng quang điện ngoài. D.
hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu
28:
Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14
eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A.
0,30
m. B.
0,50
m. C.
0,35
m. D.
0,26
m.
Câu
29:
Biết bán kính Bo là r0
= 5,3.10-11m.
Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng
A.
47,7.10-11m. B.
21,2.10-11m. C.
84,8.10-11m. D.
132,5.10-11m.
Câu
30:
Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công
thức
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Trong quang phổ của hiđrô tỉ số
giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch
chuyển từ n = 2 về n = 1 và bước sóng của vạch quang
phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là
A.
. B.
. C.
3. D.
.
Câu
31:
Ông phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là
U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là
.
Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống
phát ra có bước sóng ngắn nhất
.
Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát
ra có bước sóng ngắn nhất
.
Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Lấy
h = 6,6.10‒34
J.s, c = 3.108
m /s, e = 1,6.10‒19
C. Giá trị của
bằng
A.70,71
pm.
B.
117,86 pm. C.
95 pm. D.
99 pm.
Câu
32:
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
D.
cùng
số prôtôn nhưng khác số nơtron. B.
cùng
số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C.
cùng
số nuclôn nhưng khác số nơtron. D.
cùng
số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
Câu
33:
Tia nào sau đây không
phải
là tia phóng xạ?
A.
Tia X.
B.
Tia
.
C.
Tia
.
B.
Tia
.
Câu
34:
Một vật có khối lượng nghỉ m0
= 1kg. Khi chuyển động với vận tốc v = 0,6c thì khối
lượng của nó là
A.
1,25kg. B.
1kg. C.
0,8kg. D.
1,5kg.
Câu 35:
Gọi
là
khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị
phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau khoảng thời gian
số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu
phần trăm số hạt nhân ban đầu.
A.
25,25%. B.
93,75% . C.
6,25% . D.
13,50%.
Câu
36:
Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có
chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm
ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X
phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt
nhân chất phóng xạ X còn lại là
A.
3. B.
4/3. C.
4. D.
1/3.
Câu
37:
Công
của lực điện trường làm di chuyển một điện tích
giữa hai điểm có hiệu điện thế 2000V là 1 J. Độ lớn
của điện tích đó là
A.
5.10-4
C. B.
2.10-4
C. C.
q = 2.10-4
C. D.
5.10-4
C.
Câu
38:
Một
nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện
trở của biến trở là 1,65
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V,
còn khi điện trở của biến trở là 3,5
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V.
Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần
lượt là
A.
3,7 V; 0,2 B.
3,0 V; 0,2 C.
6,0 V; 0,5 D.
4,5 V, 0,25
Câu
39:
Dây
dẫn mang dòng điện không
tương tác với
A.
các điện tích đứng yên.
B.
nam châm đứng yên.
C.
các điện tích chuyển động. D.
nam châm chuyển động.
Câu
40:
Hai
ngọn đèn S1
và S2
đặt cách nhau 16 cm trên trục chính của thấu kính có
tiêu cự là f = 6 cm, ảnh tạo bởi thấu kính của S1
và S2
trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính
là
A.
12 cm. B.
6,4 cm. C.
5,6 cm. D.
4,8 cm.
--
Hết --
GIẢI
CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
Môn
: Vật lý 12
Câu
1. Hợp
lực tác dụng lên vật dao động điều hoà là lực kéo
về luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn
A.
Câu
2.Tần
số của hệ dao động cưỡng bức chỉ bằng tần số
dao động riêng của hệ khi có cộng hưởng
Chọn
A
Câu
3. Tốc
độ của chất điểm tại VTCB là cực đại, gia tốc tại
vị trí biên có độ lớn cực đại.
Suy
ra
.
Chọn
A.
Câu
4.
.
Chọn
A.
Câu
5.
+
Ta có
=>
x1
vuông pha với v2
=> x1
và x2
cùng pha hoặc ngược pha.
+
Khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của
hai vật là
=>
+
Ta có
+
Hai chất điểm có cùng biên độ => x1
và x2
ngược pha => a2
= - a1
=-40(cm/s2).
Chọn
A.
Câu
6.
Từ
đồ thị ta có
Mặc
khác
+
Phương trình vận tốc của dao động (1)
+
Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ứng với
cm/s.
Chọn
A
Câu
7.Ba
đặc trưng sinh lý của âm là: độ cao, độ to và âm
sắc. Chọn
A.
Câu
8:
Nhung,
bông, xốp là vật liệu cách âm, âm truyền qua đó
kém.Chọn
B
Câu
9.
.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao
động ngược pha nhau là
.
Chọn
A.
Câu
10. Tốc
độ truyền sóng = Hệ số của t / Hệ số của x = 6
/
= 6(m/s). Chọn A.
Câu
11. *Độ
lệch pha của O so với M (O sớm hơn M):
,
M
gần nhất hì k = 1
Thay
số :
*Số
điểm cực tiểu giao thoa trên O1O2
là:
Như
vậy có 16 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn
A
Câu
12. Biến
điều sóng điện từ là trộn
sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số
cao. Chọn
A.
Câu
13.
.
Chọn
A.
Câu
14:
Và
.Chọn
C
Câu
15. i =
I0cos
(t+)
(A)
Tại
thời điểm t, pha của dòng điện là t+
(Rad). ở đây =100;
=0.
Chọn
C
Câu
16: Với
tần số ,
.
Chọn A
Câu
17.
=> Mạch có L và C với ZL
< ZC.
Chọn
A.
Câu
18. Ta
có:
.
Chọn
A.
Câu 19.
*
Khi mạch không có r thì:
=
(1)
*Khi
có điện trở r thì:
(2)
Từ
(1) và (2) suy ra:
*Pm
= Pmax
=
=
.
Chọn
A.
Câu
20.
Ta
có
=>
=
>
;
để ý
không
đổi khi C thay đổi nên URL+UC
lớn nhất
khi
=>
=>
Ta
có P=UIcos
=
=>PCH=24W.
Chọn A.
Câu
21:
Và
.
Chọn B
Câu
22:
Tia tử ngoại được dùng để
+
Dò tìm vết sướt trên bề mặt sản phẩm
+
Điều trị chứng bệnh còi xương ở trẻ em
+
Dùng để tiệt trùng cho sản phẩm
+ Dùng
làm nguồn sang cho các máy soi tiền giả . Chọn
D
Câu
23:
+
Trong
tủ lạnh sử dụng công nghệ “ Diệt khuẩn bằng tia
cực tím” thì tia cực tím đó là tia tử ngoại.
+
Tia cực tím hay tia tử ngoại, tia UV là một loại bức xạ
điện từ giống như sóng vô tuyến, bức xạ hồng ngoại,
tia X và tia gama. Chọn
C
Câu
24. Ta
có chiết suất của thuỷ tinh đối với các bức xạ
tăng dần theo thứ tự: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím. Chọn A
Câu
25. Tốc
độ của sóng ánh sáng trong thủy tinh
Bước
sóng ánh sáng trong thủy tinh
Chọn
A.
Câu
26:
i1
= 0,48 mm và i2
= 0,64 mm
Tại
A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng=> kA1i1=kA2i2=>
kA1.48=kA2.64=>kA1=4/3kA2
Tại
B bức xạ λ1
cho vân sáng còn bức xạ λ2
cho vân tối
=>
kB1i1=(kB2+0,5)i2
AB=6,72mm
=>
kB1i1-
kA1i1=AB=>(kA1-kB1)=14=>Trong
AB có 15 vân sáng của λ1
=>
(kA2+0,5)i2-
kB2i2=AB=>(kA2-kB2)=10=>Trong
AB có 11 vân sáng của λ2
Tại
các vị trí vân sang của hai bức xạ trùng nhau thì
k1i1=k2i2=>
k1.48=k2.64=>k1=4/3k2
giả
sử tại A k1=4=>k2=3
có
10 vân sáng của λ2
=>khi k2=
3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;
Các
vân 3;6;9;12 của λ2
trùng với λ1
Tại
A có 4 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau nên tổng vân
sáng trên AB là: 15+11-4=22
Chọn
B
Câu
27. Quang
điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
trong. Chọn
A.
Câu
28.
.
Chọn
A.
Câu
29. Quỹ
đạo M (n = 3) => r = n2r0
= 32.
5,3.10-11
=
47,7.10-11
(m). Chọn
A.
Câu
30.
. Chọn
A.
Câu
31:
Chọn
A
Câu
32. Các
hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số
prôtôn nhưng khác số nơtron. Chọn
A.
Câu
33. Tia
X là sóng điện từ, không phải tia phóng xạ. Chọn
A.
Câu
34.
.
Chọn
A.
Câu
35:
Sau thời
gian t:
Sau thời
gian 2t:
.Chọn
C
Câu
36.
.
Chọn
A.
Câu
37. Áp
dụng công thức A = qU với U = 2000 V và A = 1 J. Độ lớn
của điện tích đó là
q
= 5.10-4
C. Chọn
A.
Câu
38. Ta
có: I1
=
=
2 =
=>
3,3 + 2r = E (1);
I2
=
=
1 =
=> 3,5 + r = E (2).
Từ
(1) và (2) => r = 0,2 ; E = 3,7 V. Chọn
A.
Câu
39.Dây
dẫn mang dòng điện không tương tác với các điện tích
đứng yên. Chọn
A.
Câu
40. Câu
hệ phương trình:
Ta
được d1
= 12 (cm) hoặc d1
= 4 (cm) tức là một trong hai ngọn đèn này cách thấu
kính 4 (cm) thì ngọn đèn kia cách thấu kính 12 (cm). Từ
đó tính d1’
= 12 (cm), ảnh S’ của hai ngọn đèn nằm cách thấu kính
12 (cm). Chọn
A.
ĐỀ
40
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu
1:Xác
định công thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n?
(trong đó r0
= 5,3.10-11
m).
A.
r
= n.r0
B.
r
= n2.r0
C.
r
=
n.r D.
r
= n2r
Câu
2:Nếu kích thích
một chất lỏng có khả năng phát quang bằng ánh sáng màu
chàm, ánh sáng huỳnh quang do nó phát ra không thể có màu:
A.Lam. B.vàng. C.đỏ. D.tím.
Câu
3:
Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện
A.
sớm pha
. B.
trể pha
.
C.
trể pha
.
D.
sớm pha
.
Câu
4:Một đám
nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M.Khi electron
chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ
vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch:
A.3. B.2. C.1. D.4.
Câu 5:
Công thức tính độ hụt khối của nguyên tố X.
A.
Dm
= (Z.mp
+ (A - Z)mn)
- mX B.
Dm
= 0.
C.
Dm
= (Z.mp
+ (Z - A)mn)
- mX D.
Dm
=mX
- (Z.mp
+ (Z - A)mn)
Câu
6: Khối lượng
chất phóng xạ còn lại sau thời gian t được tính bởi
biểu thức:
A.m(t)=m0.
. B.m(t)=m0.
C
.m(t)=m0.
D.
m(t)=m0.
Câu
7: Hạt nhân
có:
A.84
nơtrôn và 210nuclôn và 84 electrôn. B.84 protôn và 210
nơtrôn.
C.84
protôn và 126 nơtrôn. D.84 nơtrôn và210 nuclôn.
Câu
8:Hạt nhân có
độ hụt khối càng lớn thì có
A.năng
lượng liên kết riêng càng nhỏ. B.
năng lượng liên kết càng lớn.
C.năng
lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết
riêng càng lớn.
Câu
9 . Sự điều
tiết của mắt là
A.
sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi
cường độ sáng chiếu vào mắt.
B.
sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện
rõ trên màn lưới.
C.
sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của
vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
D.
sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn
lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
Câu
10.
:Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm
ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ
góc 300.
Từ thông qua vòng dây có giá trị ?
A.
Φ
=
B.
Φ
=
C.Φ
=
BS . D.
Φ
=
Câu 11: Nói
về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào
dưới đây đúng?
A.
Ở vị trí
biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc
bằng không.
B.
Ở vị trí
cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc
cực đại.
C.
Ở vị trí
biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và
gia tốc cực đại.
D.
Ở vị trí
cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại
và gia tốc bằng không.
Câu12: Chu
kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở
nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
13:Hiện
tượng
cầu vồng sau mưa
được giải
thích
chủ yếu dựa vào
hiện tượng
nào?
A.tán
sắc ánh sáng. B.giao
thoa ánh sáng.
C.nhiễu
xạ ánh sáng. D.quang
– phát quang.
Câu 14:Khi
ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích
thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết
được:
A.
Các
nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B.
Phương
pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C.
Các
hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D.
Nhiệt
độ của vật khi phát quang.
Câu15:
Khi nói về
tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây
là đúng?
A.Bước
sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử
ngoại.
B.Tia
hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng
quang điện đối với kim loại.
C.Một
vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không
phát ra tia hồng ngoại.
D.Tia
hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các
chất khí.
Câu 16:Trong
thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,biết
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm.Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc là
A.
0,6μm. B.
0,75μm. C.
0,55μm. D.
0,45μm.
Câu 17:Một
tụ điện phẳng có hiệu điện thế
,
khoảng cách giữa hai tụ bằng
. Một electron chuyển động giữa hai bản tụ sẽ chịu
tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Sóng
cơ nếu là sóng dọc thì không
có tính chất nào nêu dưới đây ?
A.
Chỉ truyền
được trong chất lỏng và chất rắn.
B.
Không truyền được trong chân không.
C.
Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
D.
Phương dao động của các phần tử của môi trường
trùng với phương truyền sóng.
Câu
19: Một
người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó
nhô lên cao 10 lần trong 27s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 1,5 m. Tốc độ truyền sóng trên
mặt biển là
A.
v = 1 m/s B.
v = 2m/s C.
v = 0,5
m/s D.
v = 4,5 m/s
Câu
20: Một
sóng cơ học lan truyền với tốc độ 3m/s, bước sóng
30cm. Tần số của sóng đó là
A.
9 Hz B.
90 Hz C.
0,1 Hz D.
10 Hz
Câu21:Một
chất điểm dao động có phương trình
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động
với biên độ là
A.5cm. B.10cm. C.20cm. D.15cm.
Câu
22:
Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch
LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định
bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 23:Một
con lắc lò xo dao động với tần số riêng là
chịu
tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần
hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ
cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực
cưỡng bức lần lượt là
và
thì
biên độ lần lượt là
và
.
So sánh
và
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Hướng
dẫn giải
Đáp
án C. Vì
gần
hơn
Câu
24:Cho năng lượng
các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô lần lượt là
E1=
-13,6eV,E2=-3,4eV,E3=-1,5eV
,khi e trong nguyên tử hiđrô dịch chuyển từ quỹ đạo M
về K thì phát ra photon có bước sóng:
A.0,6563
.
B.0,0973
. C.0,1026
. D.0,1216
.
Câu 25:Một
con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò
xo có khối lượng không đáng kể,có độ cứng
. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn có tần số
.
Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không
thay đổi.Khi thay đổi ωF
thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi
thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực
đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 26:Ở
một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối
lượng dao động điều
hòa. Gọi
và
lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động
điều hòa
cực đại theo phương
tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn
thứ hai.
Biết
,
.Tỉ
số
bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải: Đáp
án A
+ Ta có:
Câu
27:Ban đầu có
256mg
có chu kì bán rã là 600năm .Thời gian để 240mg
đã
bị phân rã phóng xạ là
A.37,5
năm. B.150năm. C.2400năm. D.9600năm.
Câu 28: Mắc
mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện
động
,
điện trở
trong
và điện trở ngoài
Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.
2A.
B.
2,5A.
C.
10A.
D.
4A.
Câu
29: Một
sóng cơ có phương trình u = Acos(ωt −αx) truyền dọc
theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng là
A.
v = αω. B.
C.
. D.
.
Câu
30: Mạch
điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30Ω,
ZC=20Ω,
ZL=60Ω.
Tổng trở của mạch là :
A.
Z=50Ω . B.
Z=70Ω. C.
Z=110Ω . D.
Z=2500Ω.
Câu
31: Cường
độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
i=2
cos100πt(A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A.
I=4A. B.
I=2,83A.
C.
I=2A. D.
I=1,41A.
Câu
32: Đặt
vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế
xoay chiều u=141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là
:
A.
ZL=200Ω . B.
ZL=100Ω . C.
ZL=50Ω . D.
ZL=25Ω.
Câu
33: Cho
đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện
C=
(F)
và cuộn cãm L=
(H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100πt (V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A.
I=1A. B.
I=1,4A. C.
I=2A. D.
I=0,5A.
Câu
34: Cho
đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là
cuộn thuần cảm. Biết
,
,
.
Điện áp UR
có giá trị:
A.20V. B.
30V. C.
50V. D.
40V.
Câu
35:
Một tụ điện
.
Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số
tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy
.
A.
1mH. B.
0,5mH. C.
0,4mH. D.
0,3mH.
Câu
36:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động
LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện
dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A.
L = 50 H B.
L = 5.10
H C.
L = 5.10
H D.
L = 50mH
Câu
37:Một
vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
p/3),
chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian
bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo
chiều âm lần thứ 2019?
A.
2019.T.
B.
2018T
+
C.
2018T.
D.
2018T
+
.
HDG:Vật
qua VTCB theo chiều âm lần 1 sau thời gian:
.
Sau
đó sau mỗi chu kì thì vật qua VTCB theo chiều âm 1 lần.
Nên
vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2019 sẽ
là câu B.
Câu
38: Hai
loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp
và đặt cách nhau S1S2
= 5 cm. Chúng phát ra âm có tần số f = 440 Hz. Vận tốc
truyền âm v = 330 m/s. tại điểm M người quan sát nghe
được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1
đến S2.
Khoảng cách từ M đến S1
là
A.0,75
m. B.
0,25 m. C.
0,5 m. D.
1,5 m.
HDG:
M nghe được âm to nhất:
(1)
0
< MS1
<
S1S2
(2)
Và
Vì
M là điểm đầu tiên khi đi từ S1
đến S2
nên S1M
là nhỏ nhất suy ra kmax=
6
Câu
39: Đặt
vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều
(V).
biết
,
và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). xác
định L để UL
cực đại và giá trị cực đại của UL
là bao nhiêu ?
B.
C.
D.
HDG.
Ta có:
Đặt
ULmax
thì ymin
Câu 40: Một
nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra
đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1
và λ2.Khoảng
vân của ánh sáng đơn sắc λ1
là
2mm.Trong khoảng rộng
trên
màn,đếm được 25 vạch sáng,trong đó có 5
vạch là kết quả trùng
nhau của hai hệ vân, biết rằng hai trong năm vạch trùng
nhau
nằm ngoài cùng của
khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng λ2
quan sát được
trên màn là
A.
12 B.
8 C.
11 D.
10
Hướng
dẫn giải: Đáp án B
Do
khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau bằng khoảng vân
i,nên nếu trên trường giao thoa rộng L mà có hai vân sáng
nằm ở hai đầu thì trường đó sẽ được phủ kín bởi
các khoảng vân i,số khoảng vân được cho bởi
và
số vân sáng quan sát được trên trường là N’ = N + 1.
Số
vân sáng đếm được trên trường (các vân trùng nhau chỉ
tính một vân)là 25 vân,trong 25 vân này có 5 vạch trùng
nhau nên số vân thực tế là kết quả giao thoa của hai
bức xạ là 30 vân sáng.
Số
khoảng vân ứng với bước sóng λ1
là
→ số vân sáng ứng với λ1 là N1’
= 17 vân
Khi
đó,số vân sáng ứng với bước sóng λ2
là N2’
= 30 – 17 = 13 vân,
Số
vân sáng của ánh sáng λ2
quan sát được trên màn là 13 – 5 = 8 vân
ĐỀ
41
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Cho
biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–
34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 –19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2;
số NA = 6,02.1023
nguyên tử/mol.
Câu
1: Một sóng cơ
truyền dọc theo
trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt -
πx) (mm). Biên độ
của sóng
này
là:
A.
2 mm B.
4 mm C.
π
mm D.
40π
mm
Câu
2: Khi nói về
sóng cơ, phát
biểu nào sau đây
sai?
Sóng cơ lan truyền được
trong chân không
Sóng cơ lan truyền được
trong chất rắn
Sóng cơ lan truyền được
trong chất khí
Sóng cơ lan truyền được
trong chất lỏng
Câu
3: Một sóng cơ
học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=
,
với t tính bằng s. Tần số của sóng nằy bằng:
A.10πHz B.10Hz C.20Hz D.20πHz
Câu
4: Suất điện
động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo
ra có biểu thức e=
.
Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là:
A.220
(V) B.110
(V) C.110V D.220V
Câu
5: Đặt điện
áp u=
( với Uo
không đổi,
thay
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gòm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có
điện dung C. Khi
trong
mạch có cộng hưởng. Tần số góc
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Đặt điện
áp
(
tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung
(F).
Dung kháng của tụ điện là:
A.150Ω
B.200Ω C.50Ω
D.100Ω
Câu
7: Một con lắc
lò xo gồm một vật nhỏ
khối lượng m
và lò xo có độ
cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một
chất điểm
dao động
điều hòa v
ới phương
trình x = Acos(ωt +
φ); trong đó
A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở
thời điểm t là:
|
A. (ωt
+φ) B.
ω
C. φ
D.
ωt
|
Câu
9: Hai dao
động có ph
ương trình lần
lượt là: x1
= 5cos(2πt +
0,75π) (cm) và x2
= 10cos(2πt +
0,5π)
(cm). Độ lệch pha của
hai dao động này có
|
độ lớn bằng:
|
|
A. 0,25π
|
B. 1,25π
|
C. 0,50π
|
D. 0,75π
|
Câu
10. Tại 2 điểm
A,B ( như hình bên) có hai điện tích
.
Tại điểm M, một electron được thả không vận tốc đầu
thì electron di chuyển về phía các điện tích. Trường
hợp nào sau đây không
thể xảy ra?
B.
C.
D.
Câu
11: Sóng
điện từ
là sóng dọc và truyền
được trong chân không.
là sóng ngang và truyền
được trong chân không
là sóng dọc và không
truy ền được trong chân không.
D.
là sóng ngang và
không truyền được trong chân không
Câu
12: Một bức xạ
khi truyền trong
chân không có bước sóng là 0, 60 µm
, khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là µ
. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ
là 1,5. Giá trị của
|
µ là:
|
A. 900
nm B.
380 nm
C. 400
nm D.
600 nm
Câu
13. Nhận xét
nào sau đây về thấu kính hội tụ là đúng?
Vật thật cho ảnh
thật luôn nhỏ hơn vật
Vật thật cho ảnh ảo
luôn nhỏ hơn vật
Vật thật cho ảnh ảo
luôn lớn hơn vật
Vật
thật choa ảnh thật luôn lớn hơn vật
|
Câu 14: Theo
thuyết lượng tử
ánh sáng,
phát biểu nào sau
đây
đúng?
|
|
A. Ánh
sáng đơn
sắc có tần số
càng lớn thì
phôtôn ứng với
ánh sáng đó có năng lượng càng lớn
|
Năng lượng của phôtôn
giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
Phôtôn tồn tại trong cả
trạng tháiđứng yên và trạng thái chuyển động
D. Năng
lượng của các loại phôtôn
đều bằng
nhau.
|
|
|
|
Câu 15: Quang
điện trở
có nguyên tắc
hoạt động
dựa trên hiện tượng
|
|
|
A. quang
- phát quang B.
quang
điện ngoài
C.
quang
điện trong
D. nhiệt
điện
|
Câu 16: Công
thoát của êlectron khỏi một kim loại là
|
6, 625.1019
J . Biết h
6, 625.1034
J.s , c
3.108
m/s .
|
Giới hạn quang điện
của kim loại này là:
|
|
|
|
A. 300
nm B.
350 nm
C. 360
nm D.
260 nm
|
Câu
17: Số
nuclôn có
trong
|
ạt nhân 23
Na
là
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
A. 23
|
B. 11
|
C. 34
|
|
D. 12
|
Câu 18: Đại
lượng nào sau
đây
đặc trưng
cho mức độ
bền vững của
hạt nhân?
|
|
|
A. Năng
lượng liên kết
|
|
B. Năng
lượng nghỉ
|
|
|
C. Độ
hụt khối
|
|
D. Năng
lượng liên kết riêng
|
Câu 19 : Tia
α
|
|
|
|
|
A. có
t ốc
độ
bằng tốc
độ
ánh sáng trong
chân không
|
B. là
dòng các hạt nhân
|
|
4
He
|
|
|
|
|
2
|
C. không
b ị
lệch khi
đi qua
điện trường
và t ừ
trường
|
D. là
dòng các hạt nhân
|
|
1H
|
|
|
|
1
|
Câu 20: Khi
bắn phá hạt nhân
14
N
bằng hạt
α, người ta
thu được
một hạt prôtôn và m
|
ột hạt nhân X. H ạt
|
|
7
|
|
|
|
nhân X là
|
|
|
|
|
A. 126C
|
B. 168O
|
C. 178O
|
|
D. 146C
|
Câu
21: Để
xem các chương
trình truyền hình phát sóng qua vệ
tinh, người ta
dùng anten thu sóng trực tiếp
từ vệ tinh, qua
bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện
từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng
trung B.
sóng ngắn
C.
sóng dài
D.
sóng
cực ngắn
Câu
22: Tìm phát
biểu sai.
Nguồn điện có tác
dụng tạo ra điện tích mới
Nguồn điện có tác
dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược
chiều điện trường bên trong nó
Nguồn điện có tác
dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều
điện trường bên trong nó
Nguồn
điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở
hai cực của nó
|
Câu 23: Một
mạch dao động
điện từ
gồm cuộn cảm
thuần có độ
tự
cảm
105
H và t
ụ điện có
điện dung
|
2,5.10-6
F . Lấy π= 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là:
|
|
A. 1,57.10-5
s
B. 1,57.10-10
s
C. 6,
28-10
s
D. 3,14.10-5
s
|
Câu 24:Tia
X không có
|
ứng dụng nào sau đây?
|
|
|
A. Chữa
bệnh ung thư
|
|
|
|
B. Tìm
bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
|
|
|
C. Chiếu
điện, chụp
điện
|
|
|
|
D. Sấy
khô, sưởi ấm
|
|
|
|
Câu 25: Trong
máy quang phổ
lăng kính,
lăng kính có tác dụng
|
|
A. nhiễu
xạ ánh
sáng
|
|
B. tán
sắc ánh sáng
|
|
C. giao
thoa ánh sáng
|
|
D. tăng
cường độ
chùm sáng
|
|
Câu 26:Trong
một thí nghiệm Y-âng về
giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng
phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380
nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng
trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức
xạ có bước sóng dài nhất là:
|
|
|
A. 417
nm B.
570 nm
C. 714
nm D.
760 nm
|
|
|
|
Câu 27: Từ
không khí,
chiếu chùm sáng hẹp (coi như
một tia sáng)
gồm hai bức xạ đơn sắc màu
đỏ
và màu
chàm tới mặt
nước với góc tới 53o
thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết
tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc
giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là
0,5o
. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm
là:
|
|
|
A. 1,333
|
B. 1,343
|
C. 1,327
|
D. 1,312
|
|
|
|
Câu
28: Tầng ôzôn
là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên
mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
tia tử ngoại trong ánh
sáng Mặt Trời
tia hồng ngoại trong ánh
sáng Mặt Trời
tia đơn sắc màu đỏ
trong ánh sáng Mặt Trời
tia đơn sắc màu tím
trong ánh sáng Mặt Trời
Câu29:
Hiện tượng
giao thoa ánh sáng là
bằng chứng thực
nghiệm chứng tỏ
ánh sáng
A.
là sóng siêu
âm B. là
sóng d ọc
C.
có tính ch
ất hạt D.
có tính ch
ất sóng
Câu
30. Một khung dây
dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều có
độ lớn B= 1,2T sao cho các đường sức vuông góc với
mặt khung. Từ thông qua khung dây đó là:
A.
0,048Wb B. 480Wb C. 24Wb D. 0Wb
Câu
31: Một con lắc
lò xo gồm vật nhỏ
có khối lượng
m và lò xo có độ
cứng 40 N/m đang dao động điều
hòa
với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3
cm, con lắc có động
năng bằng:
A. 0,024
J B.
0,032 J
C. 0,018
J D.
0,050 J
Câu
32: Một con lắc
đơn
đang dao
động
điều hòa với
biên độ góc
50.
Khi vật nặng đi
qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính
giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ góc α0.
Giá trị của α0
bằng:
A. 7,10 B.
100 C.
3,50 D.
2,50
Câu
33. Xét nguyên tử
hiđrô theo mẫu nguyên
tử Bo. Gọi F là
độ
lớn lực tương
tác điện giữa êlectron và hạt
nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực
tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân
là
|
|
F
|
thì êlectron đang chuyển
động trên quỹ đạo dừng nào?
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Quỹ
đạo dừng L B.
Quỹ đạo
dừng M C.
Quỹ đạo
dừng N D.
Quỹ đạo
dừng O
Câu
34: Một chất
điểm dao
động
điều hòa
theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc
độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0
chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều
dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có
độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0)
là:
A. 27,3
cm/s B. 28,0
cm/s C. 27,0
cm/s D. 26,7
cm/s
Câu 35:Từ
một trạm
điện,
điện năng
được truyền
tải đến
nơi tiêu thụ
bằng
đường dây
tải điện
một pha. Biết
công suất
truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp
và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu
ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện
áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện
áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công su ất hao
phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với
lúc ban đầu thì ở trạm
điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng
có t ỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so
với số vòng dây cuộn sơ cấp là:
A.8,1 B.
6,5 C.
7,6 D.
10
|
Câu 36: Người
ta dùng hạt prôtôn có
động năng
1,6 MeV bắn vào hạt nhân
|
7
Li đứng yên,
sau phản ứng
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
được
hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản
ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa
ra của phản ứng là
17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
|
|
A. 0,8
MeV
|
B. 8,7
MeV
|
C. 9,5
MeV
|
D. 7,9
MeV
|
Câu
37: Một sợi dây
sắt mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai
đầu cố định.
Ở
phía trên, gần
sợi dây có một
nam châm điện
được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50
Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2
|
bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
|
|
|
|
A . 120
m/s
|
B. 60
m/s
|
C. 180
m/s
|
D. 240
m/s
|
Câu
38: Cho dòng
điện có c
ường
độ
i =
cos100πt
(i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm
thuần
có độ tự
cảm 0, 4 (H)
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
bằng:
π
A.
200 2V B.
220V C.
200V D.
220 2V
Câu 39: Đặt
điện áp xoay
chiều có giá trị
hiệu dụng
200 V vào hai
đầu
đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với
điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở là 100V. Độ lệch pha giữa điện áp ở
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch bằng:
|
|
Câu
40: Cho
đoạn mạch gồm
điện trở, cuộn
dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Đặt
điện áp
u
= 65 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây,
hai
đầu
tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng:
A. 1 B. 12 C. 5 D. 4
5 13 13 5
-
Câu
|
ĐA
|
Câu
|
ĐA
|
1
|
A
|
21
|
D
|
2
|
A
|
22
|
A
|
3
|
B
|
23
|
D
|
4
|
D
|
24
|
D
|
5
|
C
|
25
|
B
|
6
|
D
|
26
|
C
|
7
|
A
|
27
|
B
|
8
|
A
|
28
|
A
|
9
|
A
|
29
|
D
|
10
|
C
|
30
|
A
|
11
|
B
|
31
|
B
|
12
|
C
|
32
|
A
|
13
|
C
|
33
|
A
|
14
|
C
|
34
|
C
|
15
|
C
|
35
|
A
|
16
|
A
|
36
|
C
|
17
|
A
|
37
|
A
|
18
|
D
|
38
|
C
|
19
|
D
|
39
|
D
|
20
|
D
|
40
|
C
|
ĐỀ
42
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Cho
biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108
m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023
mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________
ĐỀ
THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ
THÍ SINH
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa
của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một
sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ.
Hệ thức đúng là?
A.
. B.
v = λf. C. v = 2πλf. D.
.
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu
rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì
tần số của dòng điện phát ra là
A.
. B. f = pn. C.
. D.
.
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π)
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi)
. Giá trị của
bằng
A.
0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. –
0,75π.
Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng
của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí
tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp
hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để
có dòng điện
A.
có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C.
có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do
với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại
trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện
cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu
thức
A.
I0 = 2ωq0. B.
. C.
D.
I0 = ωq0.
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên
tục của một vật nóng sáng
A.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ
thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C.
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D.
không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang
điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck
h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 10: Lực
tương tác nào sau đây không phải
là lực từ ?
A.
giữa một nam châm và một dòng
điện. B. giữa
hai nam châm.
C.
giữa hai dòng điện. D.
giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với
phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao
động là
A.
3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π
cm/s.
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi
trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là
A.
70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB
Câu 13: Gọi λch, λc, λl,
λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm,
cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là
đúng?
A.
λl > λv > λc >
λch. B. λc > λl >
λv > λch.
C.
λch > λv > λl >
λc. D. λc > λv >
λl > λch.
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước
sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng
nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A.
0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6
μm.
Câu 15: Hạt nhân
có
A.
35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D.
17 nơtron.
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương
ứng là AX, AY, AZ với
.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương
ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ
< ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A.
Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z,
X.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân
.
Trong đó hạt X có
A.
Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D.
Z = 1; A = 1.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây
có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp
đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với
ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau
thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A.
L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L.
Câu 19:
Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về
phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và
dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:
A.
IR
từ M đến N; Itc
từ Q đến P.
B.
IR
từ M đến N; Itc
từ P đến Q.
C.
IR
từ N đến M; Itc
= 0.
D.
IR
từ N đến M; Itc
từ P đến Q.
|
|
Câu 20: Trên
vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp
này bằng
A.
10 dp. B. 2,5 dp. C. 25
dp. D. 40 dp.
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo
phương trình
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không
biến dạng lần đầu tại thời điểm
A.
s. B.
s. C.
s. D.
s.
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử
dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép
đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con
lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ
qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây
là đúng?
A.
g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031
m/s2.
C.
g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035
m/s2.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước,
hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng
tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có
bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với
AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A.
0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5
cm.
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định,
khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5
nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây
nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời
điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc
dao động của N là:
A.
cm/s.
B.
cm/s.
C.
cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện
trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và
tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp
V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá
trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức là
A.
A. B.
A.
C.
A. D.
A.
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100
vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút
trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn
gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e = 48πsin(4πt + π) V. B.e = 48πsin(4πt + 0,5π) V.
C.
e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt –
0,5π) V.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm.
Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan
sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai
khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn
0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ
hai. Bước sóng λ có giá trị là
A.
0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50
μm
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một
tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới
i = 300. Biết chiết suất của nước đối với
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ
= 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do
tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A.
17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D.
19,64 mm.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K
của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán
kính quỹ đạo giảm bớt
A.
12r0. B. 16r0. C. 25r0. D.
9r0.
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng
khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u.
Phản ứng hạt nhân này
A.
thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63
MeV.
C.
thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863
MeV.
Câu 31: Cho hai
điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do
điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ
điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định
cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A.
10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16
V/m.
Câu 32: Giả
sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên
so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt
phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh
với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng
là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là
24 giờ; hằng số hấp dẫn
N.m2/kg2.
Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền
thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A.
Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’
T. B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ
83020’ Đ.
C.
Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’
T. D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ
81020’ Đ.
Câu 33: Đặt
điện áp u = U0cosωt
(U0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện
áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng
trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và
Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X là
|
|
A.
. B.
. C.
. D.
0.
Câu 34:
Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi.
Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán
kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường
thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng
và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở
ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng
bằng:
A.
2,58 m. B.
3,54 m. C.
2,83 m. D.
2,23 m.
|
|
Câu 35:
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo
gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối
lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối
lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu
kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc
thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ
trung bình của vật B bằng
|
|
A.
47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D.
81,3 cm/s.
Câu 36:
Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố
định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn
và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
A.
86,6 cm/s. B.
100 cm/s.
C.
70,7 cm/s. D.
50 cm/s.
|
|
Câu 37:
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát
âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường
độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m,
người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ
thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ
âm tại điểm N khi x = 32 m gần
nhất với giá
trị?
A.
82 dB. B.
84 dB.
C.
86 dB. D.
88 dB.
|
|
Câu 38:
Đặt một điện áp
V
vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125
Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được
măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C
của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn
kế lí tưởng vào các điểm
|
|
A, M;
M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM,
UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM
= 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì
phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá
trị gần nhất với giá trị nào?
A.
3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5
μF.
Câu 39: Tại một điểm M có
một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát
điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của
máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với
một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó.
Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung
cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ
khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động
là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối
đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở
xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động.
Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối
trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát
điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao
nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí
trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện
trên dây tải điện luôn cùng pha.
A.
93 B. 102 C.
84 D. 66
Câu 40: Theo mẫu
nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron
quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính
quỹ đạo dừng K là r0.
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm
đến quỹ đạo dừng có bán kính rn
thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
giảm 16 lần. Biết
.
Giá trị rm
– rn
là
A.
15r0.
B.
12r0.
C.
15r0.
D.
12r0.
____________________________________________________________________________
ĐỀ
THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ
THÍ SINH
1.D
|
2.B
|
3.C
|
4.A
|
5.C
|
6.C
|
7.D
|
8.C
|
9.A
|
10.D
|
11.B
|
12.A
|
13.D
|
14.D
|
15.A
|
16.A
|
17.A
|
18.B
|
19.C
|
20.D
|
21.A
|
22.B
|
23.A
|
24.B
|
25.C
|
26.C
|
27.C
|
28.B
|
29.B
|
30.A
|
31.B
|
32.D
|
33.A
|
34.C
|
35.C
|
36.A
|
37.C
|
38.B
|
39.A
|
40.B
|
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa
của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 1. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn
.
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một
sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ.
Hệ thức đúng là?
A.
. B.
v = λf. C. v = 2πλf. D.
.
Câu 2. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc
truyền sóng v và tần số f là v = λf.
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu
rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì
tần số của dòng điện phát ra là
A.
. B. f = pn. C.
. D.
.
Câu 3. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Tần số của máy phát điện
.
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π)
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi)
. Giá trị của
bằng
A.
0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. –
0,75π.
Câu 4. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện
trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → φi
= 0,25π + 0,5π = 0,75π.
Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng
của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí
tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp
hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Công thức máy biến áp
.
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để
có dòng điện
A.
có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C.
có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 6. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện
thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do
với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại
trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện
cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu
thức
A.
I0 = 2ωq0. B.
. C.
D.
I0 = ωq0.
Câu 7. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Công thức liên hệ giữa cường độ
dòng điện cực đại I0
và điện tích cực đại q0
trên bản tụ là : I0
= ωq0.
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên
tục của một vật nóng sáng
A.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ
thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C.
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D.
không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 8. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn phát.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang
điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck
h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0,
công thoát A với hằng số h và c:
.
Câu 10: Lực
tương tác nào sau đây không phải
là lực từ ?
A.
giữa một nam châm và một dòng
điện. B. giữa
hai nam châm.
C.
giữa hai dòng điện. D.
giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 10. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực
tĩnh điện, không phải lực từ.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với
phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao
động là
A.
3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π
cm/s.
Câu 11. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm
trong quá trình dao động vmax
= ωA = 6π cm/s.
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi
trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là
A.
70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I:
dB.
Câu 13: Gọi λch, λc, λl,
λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm,
cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là
đúng?
A.
λl > λv > λc >
λch. B. λc > λl >
λv > λch.
C.
λch > λv > λl >
λc. D. λc > λv >
λl > λch.
Câu 13. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Thứ tự đúng là λc > λv > λl
> λch.
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước
sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng
nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A.
0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6
μm.
Câu 14. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn
ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm
không thể gây ra hiện tượng phát quang.
Câu 15: Hạt nhân
có
A.
35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D.
17 nơtron.
Câu 15. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Hạt nhân
có 35 nucleon.
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương
ứng là AX, AY, AZ với
.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương
ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ
< ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A.
Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z,
X.
Câu 16. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Để dễ so sánh, ta chuẩn hóa AY = 1 →
.
Hạt nhân Z có năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số
khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân
Y có năng lượng liên kết lớn nhất lại có số khối
nhỏ nhất nên bền vững nhất
Vậy thứ tự đúng là Y, X và Z
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân
.
Trong đó hạt X có
A.
Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D.
Z = 1; A = 1.
Câu 17. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phương trình phản ứng:
→
Hạt nhân X có Z = 1 và A = 3.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây
có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp
đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với
ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau
thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A.
L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L.
Câu 18. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Độ tự cảm của ống dây
.
→ Với N' = 2N và S' = 0,5S → L' = 2L.
Câu 19:
Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về
phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và
dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:
A.
IR
từ M đến N; Itc
từ Q đến P.
B.
IR
từ M đến N; Itc
từ P đến Q.
C.
IR
từ N đến M; Itc
= 0.
D.
IR
từ N đến M; Itc
từ P đến Q.
|
|
Câu 19. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Dịch chuyển con chạy về phía N → R có xu hướng tăng
→ dòng trong mạch giảm.
→ dòng diện cảm ứng xuất hiện trong ống dây để
chống lại sự giảm này → Itc có chiều từ P
đến Q.
+ Dòng qua R vẫn từ N đến M.
Câu 20: Trên
vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp
này bằng
A.
10 dp. B. 2,5 dp. C.
25 dp. D. 40 dp.
Câu 20. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Kính lúp có ghi 10× → G∞ = 10.
Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25
cm.
→
→
m
→ D = 40 dp.
NHÓM
CÂU HỎI: VẬN DỤNG
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo
phương trình
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không
biến dạng lần đầu tại thời điểm
A.
s. B.
s. C.
s. D.
s.
Câu 21. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Lò xo không biến dạng
tại vị trí cân bằng.
→ Biểu diễn dao động
của vật tương ứng trên đường tròn.
+ Từ hình vẽ ta thấy
rằng khoảng thời gian tương ứng là
s
|
|
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử
dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép
đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con
lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ
qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây
là đúng?
A.
g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031
m/s2.
C.
g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035
m/s2.
Câu 22. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta có
→
m/s2
→ Sai số tuyệt đối của phép đo:
m/s2
Ghi kết quả:
m/s2
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước,
hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng
tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có
bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với
AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A.
0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5
cm.
Câu 23. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Để M là cực tiểu
và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm
trên cực tiểu ứng với k = 0.
→ d2
– d1
= (0 + 0,5)λ = 1 cm.
Từ hình vẽ, ta có:
→
→ Giải phương trình
trên ta thu được x = 3,44 cm.
Vậy khoảng cách ngắn
nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm.
|
|
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định,
khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5
nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây
nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời
điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc
dao động của N là:
A.
cm/s.
B.
cm/s.
C.
cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 24. Chọn đáp án B
Lời giải:
Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu
cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng.
→ Bước sóng trên dây : λ = 0,5l =
0,5.120 = 60 cm.
+ M và N nằm đối xứng với nhau qua một
nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn
có tỉ số :
→
cm/s.
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện
trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và
tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp
V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá
trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức là
A.
A. B.
A.
C.
A. D.
A.
Câu 25. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch UR
= U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và
i cùng pha với u.
→
A.
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100
vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút
trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn
gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e = 48πsin(4πt + π) V. B.e = 48πsin(4πt + 0,5π) V.
C.
e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt –
0,5π) V.
Câu 26. Chọn đáp án C
Lời giải:
Tần số góc chuyển động quay của khung dây ω = 2πn = 4π
rad/s.
+ Từ thông qua mạch
Wb
→ Suất điện động cảm ứng trong khung dây:
V.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm.
Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan
sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai
khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn
0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ
hai. Bước sóng λ có giá trị là
A.
0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm
Câu 27. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Ta có :
→
5D = 3,5(D + 0,75) → D = 1,75 m.
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm
→
μm.
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một
tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới
i = 300. Biết chiết suất của nước đối với
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ
= 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do
tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A.
17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64
mm.
Câu 28. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Áp
dụng định luật khúc xạ ánh sáng : sini = nsinr →
+ Bề
rộng quang phổ : L = h(tanrd
– tanrt)
→ Thay
các giá trị vào biểu thức, ta thu được : L ≈
22,83 mm.
|
|
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K
của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán
kính quỹ đạo giảm bớt
A.
12r0. B. 16r0. C. 25r0. D.
9r0.
Câu 29. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Bán kính quỹ đạo M :
→
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng
khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u.
Phản ứng hạt nhân này
A.
thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63
MeV.
C.
thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863
MeV.
Câu 30. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tổng khối lượng của các hạt nhân
trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt
nhân sau phản ứng → phản ứng này thu năng lượng :
ΔE = Δuc2 = 0,02.931,5 = 18,63 MeV.
Câu 31: Cho hai
điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do
điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ
điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định
cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A.
10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.
Câu 31. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta có
→
.
Ta chuẩn hóa rA = 1 → rB = 2.
Với M là trung điểm của AB →
.
→
V/m.
Câu 32: Giả
sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên
so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt
phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh
với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng
là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là
24 giờ; hằng số hấp dẫn
N.m2/kg2.
Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền
thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A.
Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’
T. B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ
83020’ Đ.
C.
Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’
T. D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ
81020’ Đ.
Câu 32. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Bài toán về vệ tinh
địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì
tự quay của Trái Đất
→
h = 35742871 m.
+ Từ hình vẽ ta có:
→
α = 81,30.
→ Từ kinh độ 81020’
T đến kinh độ 81020’
Đ .
|
|
Câu 33: Đặt
điện áp u = U0cosωt
(U0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện
áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng
trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và
Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X là
|
|
|
A.
. B.
. C.
. D.
0.
Câu 33. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Biễu diễn vecto các
điện áp (giả sử X có tính dung kháng).
+ Từ hình vẽ ta có
lệch pha 300
so với
→
Áp dụng định lý hàm cos trong tam giác:
V.
+ Dễ thấy rằng với
các giá trị U = 200 V, UX
= 100 V và
V.
→
vuông pha với
từ
đó ta tìm được X chậm pha hơn i một góc 300
→
|
|
Câu 34:
Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi.
Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán
kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường
thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng
và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở
ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng
bằng:
A.
2,58 m. B.
3,54 m. C.
2,83 m. D.
2,23 m.
|
|
Câu 34. Chọn đáp án C
Lời
giải:
+ Để người ở ngoài
bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ
viên kim cương đến rìa của tấm bè bị phản xạ
toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không khí.
→ Góc tới giới hạn
ứng với cặp môi trường nước và không khí:
+ Từ hình vẽ, ta có
→ Rmin
= htanigh
= 2,83 m.
|
|
NHÓM
CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO
Câu 35:
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo
gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối
lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối
lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu
kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc
thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ
trung bình của vật B bằng
|
|
A.
47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D.
81,3 cm/s.
Câu 35. Chọn đáp án C
Lời giải:
Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật
B thành hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với
biên độ A = 10 cm.
+ Tần số góc của dao động
rad/s.
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến
dạng vmax = ωA = 10.10 = 100 cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận
tốc không đổi v = vmax = 100 cm/s. Vật A dao động
điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần
số góc
rad/s.
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của
vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là
đủ dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều.
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật
ứng với khoảng thời gian
s.
→ Tốc độ trung bình của vật B:
cm/s.
Câu 36:
Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố
định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn
và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
A.
86,6 cm/s. B.
100 cm/s.
C.
70,7 cm/s. D.
50 cm/s.
|
|
Câu 36. Chọn đáp án A
Lời giải:
Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng
của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd = mgx →
đường nét đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn.
Edh = 0,5k(Δl0 – x)2 → ứng
với đường nét liền.
+ Từ đồ thị, ta có: xmax = A = 5 cm; Edhmax
= mgA ↔ 0,05 = m.10.0,05 → m = 0,1 kg.
Edhmax = 0,5k(Δl + A)2 ↔ 0,1125 =
0,5.k(0,025 + 0,05)2 → k = 40 N/m.
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x = Δl0
= 0,5A = 2,5 cm.
→
cm/s.
Câu 37:
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát
âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường
độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m,
người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ
thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ
âm tại điểm N khi x = 32 m gần
nhất với giá
trị?
A.
82 dB. B.
84 dB.
C.
86 dB. D.
88 dB.
|
|
Câu 37. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Gọi x0 là tọa độ của điểm M và x là tọa
độ của điểm N.
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu
thức
.
+ Khi logx = 1 → x = 10 m ; khi logx = 2 → x = 100 m. Từ đồ
thị, ta có:
→
→
x0
= – 20,2 m.
→ a = 78 + 20log(100 + 20,2) = 119,6 dB.
→ Mức cường độ âm tại N khi x = 32 m
là :
LN
= 119,6 – 20log(32 + 20,2) = 85,25 dB.
Câu 38:
Đặt một điện áp
V
vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125
Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được
măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C
của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn
kế lí tưởng vào các điểm
|
|
A, M;
M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM,
UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM
= 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì
phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá
trị gần nhất với giá trị nào?
A.
3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 38. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Từ giả thuyết bài toán ta có :
→
→
→
Ω.
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu
dụng trên tụ điện là cực đại
Ω
→ C ≈ 5,3 μF.
Câu 39: Tại một điểm M có
một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát
điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của
máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với
một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó.
Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung
cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ
khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động
là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối
đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở
xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động.
Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối
trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát
điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao
nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí
trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện
trên dây tải điện luôn cùng pha.
A.
93 B. 102 C.
84 D. 66
Câu 39. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Gọi P là công suất truyền tải, ΔP là hao phí trên dây
và P0 là công suất tiêu thụ của một máy.
→ Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm
tăng áp: P = ΔP + nP0.
+ Ta có ΔP = I2R → khi tăng áp lên k lần thì
dòng điện giảm k lần → ΔP giảm k2 lần:
→
→
.
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được n = 93.
Câu 40: Theo mẫu
nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron
quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính
quỹ đạo dừng K là r0.
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm
đến quỹ đạo dừng có bán kính rn
thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
giảm 16 lần. Biết
.
Giá trị rm
– rn
là
A.
15r0.
B.
12r0.
C. 15r0.
D. 12r0.
Câu 40. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta có lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ
nghịch với n4 → lực tĩnh điện giảm thì bán
kính quỹ đạo tăng lên 2 lần
+ Từ khoảng giá trị của bài toán
vậy
→
ĐỀ
43
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu
1: Một vật nhỏ dao động
theo phương trình x = Acos(4πt – 0,5π) cm. Pha dao động tại
thời điểm t là
A. (4πt - 0,5π) rad.
B. - 0,5π rad. C. 4π rad. D. 4πt rad.
Câu
2: Dao động của quả lắc đồng
hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động
A. cưỡng bức. B.
tự do. C. duy trì. D. tắt dần.
Câu
3: Trên mặt thoáng chất lỏng
đang có sóng cơ học với bước sóng λ và chu kì sóng là
T. Quãng đường mà sóng lan truyền được trong thời gian
T là
A. 0,5λ. B.
2λ. C. 4λ. D. λ.
Câu
4: Trên cùng một phương
truyền sóng có hai phần tử sóng đang dao động vuông
pha. Độ lệch pha của chúng bằng
A.
với
k = 0, 1, 2, 3…. B.
với
k = 1, 2, 3….
C.
với k = 0, 1, 2, 3…. D.
với k = 1, 2, 3….
Câu
5: Đặt vào hai đầu đoạn
mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, tụ điện
có điện dung C, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V ổn định.
Để có cộng hưởng điện thì
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Nguyên tắc hoạt động của
máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A.
cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. từ trường quay.
D. cộng hưởng điện.
Câu 7: Trong
chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng
trong khoảng từ
A. 0,38 μm ÷ 0,76
μm. B. 0,38 nm ÷ 0,76 nm.
C. 0,38 pm ÷ 0,76
pm. D. 0,38 mm ÷ 0,76 mm.
Câu
8: Đề xem các chương trình
truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi
đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp
từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng ngắn. B.
sóng cực ngắn C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu
9: Tia hồng ngoại
A. có khả năng ion
hoá mạnh. B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. bị lệch hướng
trong điện trường. D. có tác dụng nhiệt mạnh.
Câu
10: Theo thuyết lượng tử
ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng
phôtôn nhỏ khi cường độ chùm phôtôn nhỏ.
B. Phôtôn có thể
chuyển động hoặc đứng yên.
C. Năng lượng của
phôtôn càng lớn khi tần số của phôtôn càng nhỏ.
D. Ánh sáng được
tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu
11: Với c là vận tốc ánh
sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng
E và khối lượng m của vật là
A.
E = mc2. B. E = m2c. C. E = 2mc2. D.
E = 2mc.
Câu
12: Trong phản ứng hạt
nhân đại lượng không bảo toàn là
A. động lượng. B.
năng lượng toàn phần. C. điện tích. D. khối lượng.
Câu
13: Đặt điện áp xoay
chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V vào hai đầu tụ
điện có điện dung
.
Dung kháng của tụ bằng
A. 50 Ω. B. 100
Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω.
Câu
14: Một tụ điện phẳng
có ghi (6,8 μF – 400 V). Điện tích tối đa mà tụ điện
trên tích được là
A.
2720 μC. B. 2720.10-6
μC. C. 58,82.10-6
μC. D. 58,82
μC.
Câu
15: Một vật nhỏ dao động
điều hoà theo thời gian với phương trình x = Acos(ωt) (t
tính bằng s). Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1
= A đến li độ x2 = -A là 0,1 s. Chu kì dao động
của vật bằng
A. 0,05 s. B. 0,1
s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 16: Một
vòng dây kín giới hạn bởi diện tích bằng 100 cm2
và từ trường đều nơi đặt vòng dây có độ lớn cảm
ứng từ bằng 0,2 T. Nếu các đường sức từ vuông góc
với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây thì từ
thông qua khung dây bằng
A. 0 Wb. B. 2.10-3
Wb. C. 2.10-2 Wb. D. 2 Wb.
Câu
17: Một con lắc lò xo nhẹ
có độ cứng 100 N/m và quả nặng khối lượng 400 g dao
động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu
thức F = F0cos(10πt – 0,25π) N. Con lắc sẽ dao
động với tần số
A. 2,5 Hz. B. 5
Hz. C. 10 Hz. D. 10π Hz.
Câu
18: Một phôtôn có năng
lượng 2,07 eV trong chân không. Nếu ở trong môi trường
có chiết suất n = 1,5 thì năng lượng của phôtôn này
bằng
A. 2,07 eV. B. 1,38
eV. C. 3,105 eV. D. 3,57 eV.
Câu
19: Đặt điện áp xoay
chiều u = 100cos(ωt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch có
điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp
thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) A. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 122,5 W. B. 50
W. C. 245 W. D. 100 W.
Câu
20: Người ta tạo sóng dừng
trên một sợi dây dài 0,5m với hai đầu cố định. Biết
tần số sóng là 50 Hz và trên dây có 4 bó sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây bằng
A. 12,5 m/s. B. 25
m/s. C. 8 m/s. D. 4 m/s.
Câu
21: Một mạch dao động
điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là 3 s.
Nếu điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 s. B.
27 s. C. 1/9 s. D.
1/27 s.
Câu
22: Biết bán kính Bo là r0
= 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong
nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10-11m. B.
21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
Câu
23: Chiếu từ không khí vào
nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím với
góc tới khác không. Gọi rđ , rl ,
rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ <
rl < rt. B. rt < rl
< rđ. C. rl= rt = rđ. D.
rt < rđ < rl.
Câu
24: Cho 4 phản ứng hạt
nhân sau:
I.
II.
III.
IV.
Trong các phản ứng
trên, phản ứng nào có thể là phản ứng thu năng lượng?
A. III. B. II. C.
I. D. IV.
Câu
25: Cho mạch điện như hình
vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết các nguồn
điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt
là E1
= 3 V; r1 = 1 ;
E2
= 6 V; r2 = 1 .
Để cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2 A thì
điện trở mạch ngoài R phải bằng
A.
2,5 . B.
2,4 .
C.
4,5 . D.
2 .
Câu
26: Một
con lắc lò xo có k = 100 N/m và quả nặng có m = 1 kg. Khi
đi qua vị trí có li độ 6 cm thì vật có tốc độ
80 cm/s. Động năng của vật tại vị trí có li độ
5 cm bằng
A. 0,375 J. B. 1 J. C. 1,25 J. D. 3,75 J.
Câu
27: Trong bài thực
hành đo bước sóng ánh sáng đơn sắc dựa vào hiện
tượng giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe và
bước sóng không đổi. Gọi D là khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Có bốn giá trị
khác nhau của D là: D1
= (200 ± 2) cm; D2
= (100 ± 3) cm; D3
= (150 ± 1) cm và D4
= (250 ± 2) cm. Khi đo khoảng vân giao thoa, sai số sẽ nhỏ
nhất khi chọn D có giá trị
bằng
A. D4. B. D1. C. D2. D. D3.
Câu
28: Vật thật AB đặt vuông
góc với trục chính của một thấu kính mỏng thì thu
được ảnh thật A’B’ cao gấp 2 lần vật và
cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu
cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu
cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu
29: Trên mặt
nước có hai nguồn đồng bộ, cùng phương thẳng đứng,
dao động với phương trình uA
= uB =
2cos(80πt) cm để tạo giao thoa. Biết hai nguồn đặt tại
A, B cách nhau 11 cm và tốc độ truyền sóng bằng 80 cm/s.
Trong những điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn AB, có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với trung
điểm I của AB (không tính điểm I)?
A. 4
điểm. B. 10
điểm. C. 8
điểm. D. 5
điểm.
Câu
30: Một hạt proton có động
năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân
đang
đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Cho khối lượng các
hạt lần lượt là mp=1,0073u; mNa=22,9854u;
mα=4,0015u; mX=19,987u và
1uc2 = 931,5 MeV. Biết hạt α bay ra
với động năng 6,6 MeV và coi phản
ứng không kèm theo bức xạ gamma. Động năng của
hạt X gần bằng
A. 3,96 MeV. B.
1,89 MeV. C. 2,91 MeV. D. 2,01 MeV.
Câu
31: Một ống
Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
1,875.10-10
m. Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước
sóng, người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của
ống thêm 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống
phát ra lúc này bằng
A.
1,625.10-10
m. B. 2,25.10-10
m. C. 6,25.10-10
m. D. 1,25.10-10
m.
Câu
32: Mạch
dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Mạch thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là u
= 6cosωt
(V).
Gọi i
là cường độ dòng điện qua cuộn cảm khi điện tích
trên tụ là q.
Tại thời điểm thoã Li2
= 8qu
thì hiệu điện
thế hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 2 V. B. 2 V. C.
2 V. D. 3 V.
Câu
33: Hai máy phát điện xoay chiều
một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động
ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số
60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của
máy B 2 cặp cực (2 cựcbắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số
vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số
cặp cực của máy A là
A.
4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu
34: Một sợi dây đàn hồi đang
có sóng dừng với khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp là 6 cm. M, N là hai điểm liên tiếp trên sợi dây,
cách nhau 4 cm mà phần tử sóng ở đó dao động với cùng
phương trình uM
= 3cos10πt (cm) và uN
= 3cos(10πt + π) (cm). Tốc độ dao động cực đại của
phần tử tại bụng sóng bằng
A.
60π cm/s. B. 30π cm/s. C. 20π cm/s. D. 30π cm/s.
Câu
35: Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v
theo thời gian t của một vật nhỏ dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là
A. x
=
(cm). B. x =
(cm).
C. x
=
(cm). D. x =
(cm).
Câu
36: Đặt điện áp u =
U0cos(ωt + φu) V vào hai đầu đoạn mạch
AB. Đoạn mạch AB gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn
mạch AN chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL,
đoạn mạch NM chứa hộp kín X và đoạn mạch MB chứa tụ
điện có dung kháng ZC. Biết ZL = 2ZC
và biểu thức điện áp giữa hai điểm A, M và N, B lần
lượt là uAM = 14cos(t
+ π/3)V và uNB = 10cos(t
+ π/6) V. Điện áp cực đại giữa hai điểm M, N gần
giá trị nào nhất dưới đây?
A.
7,7 V. B. 11 V. C.
8,0 V. D. 5,7 V.
Câu
37: Cho mạch điện xoay chiều AB
theo thứ tự điện trở thuần R =50Ω, cuộn dây không
thuần cảm có điện trở r và tụ điện nối tiếp. M là
điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB
phụ thuộc vào hiệu ZL-ZC
như hình vẽ. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng
A.
10Ω. B. 20 Ω.
C. 5
Ω. D. 16 Ω.
Câu 38: Chất
phóng xạ A nguyên chất phóng ra tia phóng xạ và biến
thành chất B. Biết cứ một hạt A khi bị phân rã thì
tạo ra một hạt B. Tỉ số khối lượng của B và A tại
thời điểm t, 2t tính từ thời điểm ban đầu lần lượt
là k và 6k. Tỉ số trên tại thời điểm 3t
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 40k. B.
30k. C. 35k. D. 45k.
Câu
39: Trong thí nghiệm giao
thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai
điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời
vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên
đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm
N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của
một vân tối. Số vân tối trên đoạn MP là
A. 13. B. 11. C.
12. D. 14.
C
âu
40: Một lò xo nhẹ có đầu trên treo vào một điểm
cố định, đầu dưới gắn vào một vật nhỏ dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn
và thế năng đàn hồi vào li độ
.
Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không
biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s. B.
100 cm/s.
C. 70,7 cm/s. D. 50
cm/s.
…………………Hết…………………
ĐÁP
ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
|
Câu 1
|
Câu 2
|
Câu 3
|
Câu 4
|
Câu 5
|
Câu 6
|
Câu 7
|
Câu 8
|
Câu 9
|
Câu 10
|
A
|
C
|
D
|
A
|
A
|
A
|
A
|
B
|
D
|
D
|
Câu 11
|
Câu 12
|
Câu 13
|
Câu 14
|
Câu 15
|
Câu 16
|
Câu 17
|
Câu 18
|
Câu 19
|
Câu 20
|
A
|
D
|
A
|
A
|
C
|
A
|
B
|
A
|
A
|
A
|
Câu 21
|
Câu 22
|
Câu 23
|
Câu 24
|
Câu 25
|
Câu 26
|
Câu 27
|
Câu 28
|
Câu 29
|
Câu 30
|
A
|
D
|
B
|
A
|
A
|
A
|
D
|
D
|
A
|
C
|
Câu 31
|
Câu 32
|
Câu 33
|
Câu 34
|
Câu 35
|
Câu 36
|
Câu 37
|
Câu 38
|
Câu 39
|
Câu 40
|
D
|
B
|
C
|
B
|
D
|
B
|
A
|
B
|
C
|
A
|
Câu
|
Hướng dẫn giải
|
Câu
|
Hướng dẫn giải
|
33
|
pA.nA = pB.nB = 60 (1)
pA = pB
+ 2 (2)
Từ (1) và (2) ta
được nA < nB và
Theo đề: nB
– nA = 18000/3600 =5 (3)
Giải (1), (2) và
3) ta được pA = 6
|
34
|
Theo đề: λ/2 = 6 cm.
MN = 4 cm < λ/2
và M, N dao động ngược pha nên M, N nằm trên hai bó
sóng liên tiếp.
Gọi P là điểm
nút nằm giữa MN và Ab là biên độ của bụng
sóng.
Suy ra vmax = ωAb
|
3
5
|
Theo đồ thị:
Có
vmax = ωA = 5 cm/s→A
Vẽ đường tròn
vận tốc- thời gian:
Tính được φv = π/3 → φx
= - π/6
|
36
|
Theo đề: uL = - 2uC (1)
Từ
(1) và (2) ta được:
Ta
được: 3uX
= 32,878cos(ωt+0,738) V
Suy ra: U0x
≈ 11 V.
|
37
|
-
Khi
→
thì
→0
(1) ta được UAB
= 120 V.
- Khi
=
0 và có UAB ; từ (1) ta tính được r.
|
38
|
Ta có:
Theo
đề:
Giải hệ trên ta được
|
39
|
Số vân sáng trên đoạn MP:
Vì M vân sáng và N là vân tối nên:
Số vân tối trên đoạn MP:
|
40
|
Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng
của lò xo, trục
hướng lên →
ứng
đường nét đứt.
+ Thế năng đàn
hồi
ứng với đường nét liền.
+ Từ đồ thị,
ta có:
cm
J →
kg.
J→
N/m.
+ Khi vật đi qua
vị trí lò xo không biến dạng:
cm.
→
cm/s
|
ĐỀ
44
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
Câu
1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch.
Đoạn mạch này là đoạn mạch
A.
có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. B.
chỉ có điện trở thuần R.
C.
chỉ có cuộn cảm thuần L. D.
chỉ có tụ điện C.
Câu
2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động
duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ
dao động.
B.
Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C.
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của
lực cưỡng bức.
D.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
Câu
3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với
nhau là hai sóng
A.
cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi
theo thời gian.
B.
chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C.
cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D.
cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
Câu
4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết
suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết
suất nhỏ hơn thì
A.
có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B.
không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C.
hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng
0o .
D.
luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu
5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f
làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách
kính một khoảng
A.
giữa f và 2f. B. bằng f.
C.
nhỏ hơn hoặc bằng f. D.
lớn hơn f.
Câu
6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng
trong
A.
máy đầm nền. B. giảm xóc
ô tô, xe máy.
C.
con lắc đồng hồ. D. con
lắc vật lý.
Câu
7: Các họa âm có
A.
tần số khác nhau. B. biên
độ khác nhau.
C.
biên độ và pha ban đầu khác nhau. D.
biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
Câu
8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của
định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân
không?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi
có dòng điện không đổi chạy qua
A.
tỷ lệ với tiết diện ống dây. B.
là đều.
C.
luôn bằng 0. D.
tỷ lệ với chiều dài ống dây.
Câu
10: Hiện tượng gì quan sát
được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A.
Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B.
Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên
độ cực đại.
C.
Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với
cùng vận tốc.
D.
Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
Câu
11: Trong đi ốt bán dẫn có
A.
ba lớp chuyển tiếp p – n. B.
hai lớp chuyển tiếp p – n.
C.
một lớp chuyển tiếp p – n. D.
bốn lớp chuyển tiếp p – n.
Câu
12: Cường độ dòng điện
được đo bằng
A.
nhiệt kế. B.
ampe kế. C.
oát kế. D.
lực kế.
Câu
13: Hạt tải điện trong
kim loại là
A.
electron và ion dương. B.
ion dương và ion âm.
C.
electron. D. electron, ion dương
và ion âm.
Câu
14: Mắt cận thị khi không điều tiết có
A.
độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường. B.
điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.
C.
điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D.
độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
Câu
15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện
động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi
A.
dòng điện có giá trị lớn. B.
dòng điện tăng nhanh.
C.
dòng điện có giá trị nhỏ. D.
dòng điện không đổi.
Câu
16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối
lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m
đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A.
tăng 4 lần. B. giảm 2
lần. C. tăng 2 lần. D.
giảm 4 lần.
Câu
17: Dòng điện
A
có giá trị hiệu dụng bằng
A.
B.
C.
1 A. D. 2A.
Câu
18: Một vật dao động theo phương trình x =
5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là
A.
2,5 cm. B. 0,5 cm. C.
10 cm. D. 5 cm.
Câu
19: Số điểm của công tơ điện gia đình cho
biết
A.
thời gian sử dụng điện của gia đình.
B.
điện năng gia đình sử dụng.
C.
công suất điện gia đình sử dụng.
D.
công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
Câu
20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây
đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ .
Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một
cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm,
chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo
phương nghiêng góc 300. Bóng của cây cột do nắng
chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân
cột là
A.
11,5 cm. B. 51,6 cm. C.
85,9 cm. D. 34,6 cm.
Câu
22: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây
để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác
định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được
10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của
bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết
sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao
gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ).
Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T
nào sau đây là đúng nhất?
A.
T = 2,06 ± 0,2 s. B.
T = 2,13 ± 0,02 s. C.
T = 2,00 ± 0,02 s. D.
T = 2,06 ± 0,02 s.
Câu
23: Trên một sợi dây đàn
hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần
tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn
nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D
là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí
cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm
t1 ,
phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí
cân bằng. Vào thời điểm
s
phần tử D có li độ là
A.
0,75 cm. B. 1,50 cm. C.
–0,75 cm. D. –1,50 cm.
Câu
24: Đặt điện áp
V
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H.
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωtV
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là
V thì cường độ dòng điện trong mạch là
A,
khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là
V
thì dòng điện trong mạch là
A.
Cảm kháng cuộn dây là
A.
B.
C.
40 Ω. D. 40 Ω.
Câu
26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai
nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng
pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với
AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực
đại trên d gần A nhất cách A là
A.
14,46 cm. B. 5,67 cm. C.
10,64 cm. D. 8,75 cm.
Câu
27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm;
A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A.
7 cm. B. 23 cm. C.
11 cm. D. 17 cm.
Câu
28: Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu
điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có
hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc
của electron vuông góc với cả cảm ứng từ
lẫn
hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của
cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay
xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích
và khối lượng của electron là
C/kg
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V,
điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành
mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị
của điện trở R bằng
A.
5 Ω. B. 6 Ω. C.
4 Ω. D. 3 Ω.
Câu
30: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích
q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất,
khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U =
1,4.108 V. Năng lượng của tia sét này làm
bao nhiêu kilôgam nước ở 1000 C bốc thành
hơi nước ở ? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng
2,3.106 J/kg.
A.
1521,7 kg. B. 2247 kg. C.
1120 kg. D. 2172 kg.
Câu
31: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở
R1 và R2 để đun nước. Nếu
dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì
nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi
không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra
môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì
ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là
A.
30 phút. B. 100 phút. C.
20 phút. D. 24 phút.
Câu
32: Hai điện tích q1 = +q và q2 =
-q và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại
M trên đường trung trực của AB thì EM có
giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách
nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện
cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2
A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là
A.
8.10-6 T. B.
16.10-6 T. C.
9,6.10-6 T. D.
12,8.10-6 T.
Câu
34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố
định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời
gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời
gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều
lực kéo về là
A.
0,4 s. B. 0,2 s. C.
0,3 s. D. 0,1 s.
Câu
35: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một
thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox
vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm
trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết
phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu
kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên.
Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó
khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với
A.
35,7 cm. B. 25 cm. C.
31,6 cm. D. 41,2 cm.
Câu
36: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 =
A1cos(ωt + φ1) và x2 =
A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường
đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ
thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động.
Phương trình dao động thứ hai là
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có
độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ
ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm
chừng ở vô cực là
A.
2,5. B. 5. C.
2. D. 4.
Câu
38: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có
diện tích 40 cm2 bằng điện phân. Sau 30 phút
bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng
Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3.
Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là
A.
3 A. B. 1,97 A. C.
2,5 A. D. 1,5 A.
Câu
39: Trên một đường thẳng cố định trong môi
trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm,
một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm
có mức cường độ âm là L, khi dịch chuyển máy thu ra
xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được
là L – 20 dB. Khoảng cách d là
A.
8 m. B.
1 m. C.
9 m. D.
10 m.
Câu
40: Hình bên là đồ thị
dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của
vật là
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1-D
|
2-C
|
3-A
|
4-A
|
5-C
|
6-A
|
7-A
|
8-A
|
9-B
|
10-A
|
11-C
|
12-B
|
13-C
|
14-D
|
15-B
|
16-A
|
17-D
|
18-D
|
19-B
|
20-B
|
21-C
|
22-D
|
23-D
|
24-B
|
25-D
|
26-B
|
27-D
|
28-B
|
29-C
|
30-A
|
31-C
|
32-C
|
33-D
|
34-A
|
35-C
|
36-D
|
37-C
|
38-B
|
39-B
|
40-A
|
LỜI
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Đáp án D
+ Từ đồ thị ta
thấy rằng dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
đoạn mạch chứa tụ điện C.
Câu
2: Đáp
án C
+ Biên độ của dao
động cưỡng bức và biên độ của lực cưỡng bức là
khác nhau
C sai.
Câu
3: Đáp
án A
+ Điều kiện hai
sóng có thể giao thoa được với nhau là hai sóng này phải
cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi.
Câu
4: Đáp
án A
+ Khi ánh sáng truyền
từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết
quang kém thì có khả năng xảy ra phản xạ toàn phần.
Câu
5: Đáp
án C
+ Để quan sát được
ảnh lớn hơn và cùng chiều với vật ta phải quan sát
các vật nằm trong khoảng nhỏ hơn hoặc bằng f.
Câu
6: Đáp
án A
+ Hiện tượng cộng
hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền.
Câu
7: Đáp
án A
+ Các họa âm có
tần số khác nhau.
Câu
8: Đáp
án A
+ Biểu thức tính
độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích
trong chân không
Câu
9: Đáp
án B
+ Từ trường bên
trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua là đều.
Câu
10: Đáp
án A
+ Khi xảy ra sóng
dừng, trên dây có các bụng sóng và nút sóng xen kẽ
nhau.
Câu
11: Đáp
án C
+ Trong diot bán dẫn
có một lớp chuyển tiếp p – n.
Câu
12: Đáp
án B
+ Cường độ dòng
điện được đo bằng Ampe kế.
Câu
13: Đáp
án C
+ Hạt tải điện
trong kim loại là các electron.
Câu
14: Đáp
án D
+ Mắt cận khi không
điều tiết có độ tụ lớn hơn mắt bình thường.
Câu
15: Đáp
án B
+ Suất điện động
tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên
của dòng điện
lớn hơn khi dòng điện tăng nhanh.
Câu
16: Đáp
án A
+ Ta có
tăng k lên 2 lần và giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần.
Câu
17: Đáp
án D
+ Giá trí hiệu dụng
của dòng điện
Câu
18: Đáp
án D
+ Biên độ dao động
của vật
Câu
19: Đáp
án B
+ Số chỉ của công
tơ cho biết điện năng mà gia đình tiêu thụ.
Câu
20: Đáp
án B
+ Công thức liên hệ
giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng
và tần số f là
Câu
21: Đáp
án C
+
Từ hình vẽ, ta có chiều dài bóng của cây thước dưới
dấy bể là
Với
+ Khi ánh sáng truyền
đến mặt phân cách giữa hai môi trường, xảy ra hiện
tượng khúc xạ ánh sáng.
Vậy
Câu
22: Đáp
án D
+ Giá trị trung bình
của phép đo
Nếu lấy hai chữ
số có nghĩa ở sai số tuyệt đối thì kết quả phép đo
là
Câu
23: Đáp
án D
+
Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d
khi có sóng dừng được xác định bởi
với Ab là biên độ dao động của điểm bụng,
vậy ta có:
+ Hai điểm C và D
thuộc các bó sóng đối xứng nhau qua nút N do vậy luôn
dao động ngược pha nhau
+ Thời điểm
C đang ở li độ
+ Góc quét tương
ứng giữa hai thời điểm
Câu
24: Đáp
án B
+ Cảm kháng của
cuộn dây
Biểu diễn phức dòng điện trong mạch
Câu
25: Đáp
án D
+ Với đoạn mạch
chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch
luôn vuông pha với điện áp, do đó ta có công thức độc
lập thời gian:
+
C
âu
26: Đáp
án B
+ Bước sóng của
sóng
+ Khi xảy ra giao
thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm O của AB là cực
đại, các cực đại trên AB cách nhau liên tiếp nửa bước
sóng.
Xét tỉ số
để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc dãy
cực đại
.
+ Ta có:
cm.
Vậy
Câu
27: Đáp
án D
+ Biên độ tổng
hợp của hai dao động vuông pha
Câu
28: Đáp
án B
+ Vận tốc của
electron khi bay vào từ trường
+
Trong từ trường lực Lorenxo tác dụng lên electron đóng
vai trò là lực hướng tâm:
Để electron không bay ra khỏi vùng từ trường thì
Câu
29: Đáp
án C
+ Công suất tiêu
thụ trên R:
Phương trình trên cho ta hai nghiệm
và
.
Câu
30: Đáp
án A
+ Năng lượng của
tia sét tương ứung với công của lực điện dịch chuyển
các điện tích q trong hiệu điện thế U.
+ Lượng nước hóa
hơi tương ứung
Câu
31: Đáp
án C
+ Ta có
Khi mắc song song hai
điện trở
phút
Câu
32: Đáp
án C
+
Dễ thấy rằng cường độ điện trường tổng hợp lớn
nhất tại trung điểm của AB.
+ Ta có
Câu
33: Đáp
án D
+
Hai dây dẫn cách nhau 6 cm, điểm M cách mỗi dây 5 cm
M nằm trên trung trực của
và cách trung điểm O của
một đoạn 4 cm.
+ Cảm ứng từ do
các dòng điện gây ra tại I có độ lớn
+ Chiều được xác
định theo quy tắc nắm tay phải.
Từ hình vẽ ta có
Câu
34: Đáp
án A
+
Thời gian lò xo giãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén
+ Trong quá trình dao
động của vật lực kéo về luôn hướng về vị trí cân
bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị
trí lò xo không biến dạng (tương ứng
như hình vẽ).
Lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi khi con lắc di
chuyển trong khoảng li độ
Ta có
Câu
35: Đáp
án C
+ Từ đồ thị ta
thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau, A’ luôn
gấp đôi vật A
thấu hội tụ cho ảnh ảo.
Công thức thấu kính
+ Khoảng cách theo
phương trục của thấu kính
+ Hai dao động cùng
pha
Khoảng cách giữa AA’ là
Câu
36: Đáp
án D
+ Xét dao động (2).
Tại
vật đang ở biên dương, đến thời điểm
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
+ Xét dao động (1),
tại
,
vật đi qua vị trí
theo chiều dương
Phức hóa, để tìm
phương trình dao động thứ hai
Câu
37: Đáp
án C
+ Mắt người quan
sát ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm
Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
Câu
38: Đáp
án B
+ Khối lượng kền
đã được mạ
Dòng điện qua bình điện phân
Câu
39: Đáp
án B
+ Ta có
Câu
40: Đáp
án A
+ Từ đồ thị ta
có
;
Tại
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
ĐỀ
45
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN
VẬT LÝ
Thời
gian: 50 phút
|
NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1:Tia
Rơnghen là
A.
bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m.
B. các bức xạ do đối
âm cực của ống Rơnghen phát ra.
C. các bức xạ do ca tốt
của ống Rơnghen phát ra.
D. các bức xạ mang điện
tích.
Câu
2:Có thể nhận
biết tia hồng ngoại bằng
A.
màn huỳnh quang B. quang phổ kế
C.
mắt người D.
pin nhiệt điện
Câu 3:
Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm
tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A.
Tấm kẽm mất điện tích âm.
B.
Tấm kẽm mất bớt electron.
C.
Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
D.
Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu
4: Năng lượng
liên kết là
A.
toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và
năng lượng nghỉ.
B.
năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo
thành hạt nhân.
C.
năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên
số nuclon.
D.
năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu
5:Hạt nhân
nguyên tử được cấu tạo từ
A.
các prôtôn B. các nơtrôn C. các electron D.
các nuclon
Câu
6:Trong dao động
điều hoà
A.
gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B.
gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C.
gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận
tốc.
D.
gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận
tốc.
Câu
7: Phát biểu nào
sau đây nói về dao động nhỏ của con lắc đơn là không
đúng?
A.
Độ lệch s hoặc li độ góc
biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời
gian.
B.
Chu kì dao động của con lắc đơn
C.
Tần số dao động của con lắc đơn
D.
Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo
toàn.
Câu
8:Trong mạch điện
xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện
A.
sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B.
sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C.
trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D.
trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
Câu
9 :Nguyên tắc
tạo ra dòng điện xoay chiều:
A.
Dựa vào hiện tượng tự cảm.
B.
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.
Dựa vào hiện tượng quang điện.
D.
Dựa vào hiện tượng giao thoa.
Câu
10:Phát biểu nào
sau đây không
đúng với sóng cơ?
A.
Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất
rắn.
B.
Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất
lỏng.
C.
Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất
khí.
D.
Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân
không.
Câu
11:
Mét sãng c¬ cã tÇn sè f, bíc sãng
lan truyÒn trong m«i trêng vËt chÊt ®µn håi, khi ®ã
tèc ®é sãng ®îc tÝnh theo c«ng thøc
A.
v=/f. B.
v= f/. C.
v=f. D.
v=2f.
Câu
12: Phát
biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là
không
đúng?
A.
Sóng điện từ là sóng ngang.
B.
Sóng điện từ mang năng lượng.
C.
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D.
Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
12
(câu TH)
Câu
13: Chất điểm
dao động điều hòa với phương trình
Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng
là
A.
– 2,5 cm. B.
5 cm. C.
0 cm. D.
2,5 cm.
Câu
14: Phương trình
sóng tại nguồn O có dạng
(u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng
cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A.
20 cm/s. B.
30 cm/s. C.
40 cm/s. D.
50 cm/s.
Câu
15: Đặt vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm L một điện áp
V thì dòng điện chạy qua cuộn dây là
A. Giá trị của ZL
A.
110
B.
C.
220
D.
Câu
16: Đặt điện
áp
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L
=
H và C =
F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Sóng điện
từ
A.
không truyền được trong chân không. B.
là sóng dọc.
C.
không mang năng lượng. D.
là sóng ngang.
Câu
18: Hiện
tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải
thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A.
Giao thoa ánh sáng B.
quang- phát quang. C.
nhiễu xạ ánh sáng. D.
tán sắc ánh sáng.
Câu
19: Pin
quang điện là nguồn điện, trong đó
A.
Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B.
Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C.
hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D.
nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện
năng
Câu
20: Hiện
tượng quang – phát quang là
A.
sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B.
hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết
trong khối bán dẫn
C.
sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh
sáng có bước sóng khác
D.
hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề
mặt kim loại
Câu
21: Đại
lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân
là
A.
Năng lượng liên kết. B.
năng lượng liên kết riêng.
C.
điện tích hạt nhân. D.
khối lượng hạt nhân.
Câu
22: Số
nơtron của hạt nhân
là
A.
14 . B.
20. C.
8. D.
6.
Câu
23: Độ
lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1
và q2
đặt cách nhau một khoảng r trong chân không được tính
theo công thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Một
điện tích điểm q chuyển động với vận tốc
trong từ trường đều có cảm ứng từ
.
Góc giữa vecto cảm ứng từ
và vận tốc
là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên
điện tích có độ lớn xác định bởi công thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
8(câu
VD)
Câu
25: Một
con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao
động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân
bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo
thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2
= 10. Biên độ dao động của con lắc bằng
A.
10cm B.
6cm C.
4cm D.
5cm
Câu
26: Trên
một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người
ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên
dây này là
A.
20 cm . B.
160 cm. C.
40 cm. D.
80cm.
Câu
27. Theo thuyết
tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa
năng lượng nghỉ của
nó
thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A.
2,41.10 8 m/s B.
2,75.10 8 m/s C.
1,67.10 8 m/s D.
2,24.10 8 m/s
Câu
28:
Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát
A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4
bức
xạ điện từ có λ 1 = 0,25 µm, λ 2 = 0,4 µm, λ 3 = 0,56
µm, λ 4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng
quang
điện?
A.
λ 3 , λ 2.
B.
λ 1 , λ 4.
C.
λ 1 , λ 2 , λ 4.
D.
λ 1 , λ 2 , λ 3 .
Câu
29:
Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,6 µm
Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại
điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có
A.vân
sáng bậc 2. B.
vân sáng bậc 3. C.vân
tối thứ 2. D.
vân tối thứ 3.
Câu
30:
Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do với các cường độ dòng điện
tức thời trong hai mạch là i1
và i2
được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của
hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có
giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện cách nhau 2,5m trong
không khí chúng tương tác với nhau bởi lực 9mN. Cho hai
quả cầu tiếp xúc nhau thì điện tích của mỗi quả cầu
bằng -3µC. Tìm điện tích của các quả cầu ban đầu:
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Cho chiết suất của nước là 4/3. Một người nhìn một
hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo
phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm
cách mặt nước một khoảng bằng
A.
1,5
m. B.
80
cm. C.
90
cm. D.
1
m
8(câu
VDC)
Câu
33: Trong một thí
nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1
và O2
cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ
trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc
tọa độ là vị trí đặt nguồn O1
còn nguồn O2
nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP =
4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao
động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ
cực đại. Giữa P và Q còn có hai dãy cực đại khác.
Tìm bước sóng.
A.
0,4 cm. B.
2,0 cm. C.
2,5 cm. D.
1,1cm
Câu
34: Trong một thí
nghiệm giao thoa ánh sáng dùng đông thời hai ánh sáng đơn
sắc chiếu vào khe S (bước sóng từ 380 nm đến 760 nm).
Quan sát trên màn thì thấy có hai hệ vân giao thoa, đồng
thời giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung
tâm liên tiếp có thêm hai vân sáng thuộc ánh sáng có
bước sóng λ1
và ba vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng λ2.
Biết một trong hai bức xạ có bước sóng là 500 nm. Giá
trị của λ2
bằng
A.
500 run. B.
667 nm. C.
400 nm. D.
625 nm.
Câu
35: Một điện
cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10−19
(J) được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng 4,8.
10−19
(J). Cho điện tích của electron là −1,6. 10−19
(C). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một
khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một
điện trường cản là 5 (V/m).
A.
0,2 m. B.
0,4 m. C.
0,1 m. D.
0,3 m.
Câu
36: Radi
là
chất phóng xạ anpha, lúc đầu có 1013
nguyên từ chưa bị phân rã. Các hạt He thoát ra được
hứng lên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0,1 µF,
bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi
đập vào bản tụ, sau đó thành một nguyên tử heli. Sau
hai chu kì bán rã hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
A.
12 V. B.
1,2 V. C.
2,4 V. D.
24 V.
Hướng
dẫn
Câu
33
Tính ra:
Vì
P là cực tiểu và Q là cực đại và giữa P và giữa
Q còn có hai dãy cực đại khác
Chọn A.
Câu
34
|
|
phân số tối giản
.
Giữa hai vạch sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có:
Chọn A.
Câu
35
Chọn A.
Câu
36
Chọn D
Câu
37:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB
gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm
có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công
suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng
thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia
hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB
có giá trị là
A.
0,8. B.
0,25. C.
0,75. D.
0,125.
Câu
38:
Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng
50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài
12 cm,nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện q =
2.10-6
C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò
xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng
trong điện trường đều có cường độ điện trường E
= 105
V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật
A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật
A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật
A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng
cách giữa hai vật bằng
A.
29,25 cm. B.
26,75 cm. C.
24,12 cm. D.
25,42 cm.
Câu
39:
Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B
nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần
lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất,
MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố
định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động
với biên độ bằng nhau và bằng 5cm,đồng thời trong
khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây
dao động là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi
vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R,
đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi
được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết
sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
MB tăng
lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau
khi thay đổi C lệch pha nhau một góc
.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi
C có giá trị bằng
A.
B.
C.
120 V. D.
60 V.
Câu
37: Đáp
án D
Phương
pháp:Mạch
điện xoay chiều có R thay đổi
Cách
giải:
Điều
chỉnh R đến giá tri ̣ 80Ω thì công suất tiêu thụ
trên biến trở cực đại
Khi
đó tổng trở của đoạn mạch là số nguyên và chia
hết cho 40
(n là số nguyên)
Tƣ̀
(1) và (2) ta có:
Hệ
số công suất của đoạn MB là:
Có:
+
Với
+
Với
Câu
38: Đáp
án B
Theo
bài ra ta có
Khi
dây bị đứt vật A dao động với biên độ A1,
chu kỳ T1
và có VTCB là Om cao hơn VTCB cũ một đoạn
Vật
B rơi tự do với gia tốc g1.
Trong khoảng thời gian từ khi vật đi từ khi tuột dây
đến khi vật A lên đến vị trí cân bằng Om
là
thì vật B đi được quãng đường là s1.
Câu
39: Đáp
án C
Trong
sóng dừng, các điểm trên dây dao động cùng biên độ
và có VTCB cách đều nhau thì chúng cách đều nhau một
khoảng
. Trên dây có đúng 2 bó
sóng
Câu
40: Đáp
án A
Ta
có
(Giả
sử trường hợp một mạch có tính dung kháng và trường
hợp hai mạch có tính cảm kháng).
*Trước
và sau khi thay đổi C ta có hai trường hợp, trong đó một
trường hợp mạch có tính cảm kháng và một trường hợp
mạch có tính dung kháng
Ngoài Tuyển Chọn 15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý (Tập 4) Có Đáp Án – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Tuyển Chọn 15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý (Tập 4) giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi thực tế và nắm vững kiến thức cần thiết để đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Mỗi đề thi được xây dựng theo đúng quy cách và yêu cầu của kỳ thi, giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải đề, phân tích và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán và vấn đề trong môn Lý.
Đặc biệt, Tuyển Chọn 15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý (Tập 4) đi kèm với đáp án chi tiết. Điều này giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình sau khi làm bài. Bạn sẽ tìm thấy các bước làm và lời giải chi tiết cho mỗi câu hỏi, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết và áp dụng kiến thức vào việc giải các bài toán trong môn Lý.
Tuyển Chọn 15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý (Tập 4) là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề trong môn Lý. Bằng việc làm các đề thi thử này, bạn sẽ củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài và làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi thật. Hãy bắt đầu ôn tập ngay hôm nay và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc Gia môn Lý!